intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII (2018-2019) TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TIN HỌC KHỐI 7 BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY 1. Bước 1: Xác định chủ đề - nội dung cần kiểm tra đánh giá - Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. - Tính toán với bảng tính. - Thao tác với bảng tính. - Trình bày và in trang tính - Sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Bước 2: Xác định chuẩn kiến thức kỹ năng, thái độ và năng lực hướng tới a) Kiến thức: - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: hàng, cột, địa chỉ của ô tính. - Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính Excel bản 2013. - Biết định dạng một trang bảng tính: ký tự, căn lề, kẻ đường biên, số thập phân. - Biết thao tác đặt lề trang tính, điều chỉnh hướng trang và đặt lề trang. - Hiểu một số hàm có sẵn để thực hiện phép tính hoặc sử dụng công thức để tính toán. Sao chép được công thức. - Biết cách sử dụng lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu. - Biết chức năng các nút lệnh cơ bản trên phần mềm xử lý bảng tính. b) Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài viết: Trắc nghiệm + Tự luận. - Phát triển tư duy cho học sinh qua những bài tập vận dụng. - Rèn kỹ năng sử dụng phần mềm Excel. c) Thái độ: - Học sinh nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học. - Học tập nghiêm túc, tự lực làm bài. - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. - Yêu thích môn học, thấy được nhu cầu cần học để áp dụng thực tế. - Thực hiện tốt nội quy phòng máy. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. d) Năng lực hướng tới: * Năng lực tự học: - Xác định được nhiệm vụ học tập một cách tự giác, chủ động; tự đặt được mục tiêu học tập để đòi hỏi sự nỗ lực phấn đấu thực hiện. - Lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, nề nếp; thực hiện các cách học: Hình thành cách ghi nhớ của bản thân; phân tích nhiệm vụ học tập để lựa chọn được các nguồn tài liệu đọc phù hợp: các đề mục, các đoạn bài ở sách giáo khoa, sách tham khảo, internet; lưu giữ thông tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt với đề cương chi tiết, bằng bản đồ khái niệm, bảng, các từ khóa; ... - Nhận ra và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân khi thực hiện các nhiệm vụ học tập thông qua lời góp ý của GV, bạn bè; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong học tập. * Năng lực giải quyết vấn đề - Phân tích được tình huống trong học tập, phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. - Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết vấn đề. - Thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề và nhận ra sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực hiện.
  2. * Năng lực sáng tạo - Đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng; xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau. - Hình thành ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho; đề xuất giải pháp cải tiến hay thay thế các giải pháp không còn phù hợp, so sánh và bình luận được về các giải pháp đề xuất. - Suy nghĩ và khái quát hoá thành tiến trình khi thực hiện một công việc nào đó, tôn trọng các quan điểm trái chiều, áp dụng điều đã biết vào tình huống tương tự với những điều chỉnh hợp lý. - Hứng thú, tự do trong suy nghĩ; chủ động nêu ý kiến; không quá lo lắng về tính đúng sai của ý kiến đề xuất; phát hiện yếu tố mới, tích cực trong những ý kiến của người khác. * Năng lực tính toán - Sử dụng được các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, khai căn) trong học tập và trong cuộc sống; hiểu và có thể sử dụng các kiến thức, kĩ năng về đo lường, ước tính trong các tình huống quen thuộc. - Sử dụng được các thuật ngữ, kí hiệu phép tính trong toán học và chương trình Bảng tính, tính chất các số. Từ đó hình dung và có thể vẽ phác hình dạng các đối tượng, trong môi trường xung quanh, nêu được tính chất cơ bản của chúng. - Hiểu và biểu diễn được mối quan hệ toán học giữa các yếu tố trong các tình huống học tập và trong đời sống; bước đầu vận dụng được các bài toán tối ưu trong học tập và trong cuộc sống; biết sử dụng một số yếu tố của lôgic hình thức để lập luận và diễn đạt ý tưởng.
  3. 3. Bước 3: Xây dựng bảng mô tả các mức độ yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề. Mã đề 7A1 Loại câu Nhận biết Thông hiểu VD thấp Vận dụng cao Nội dung hỏi/bài (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu tập cần đạt) cầu cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) Biết được hình Hiểu được mục Vận dụng để Câu dạng và công đích của việc tăng, giảm chữ hỏi/bài dụng các nút lệnh định dạng trang số thập phân tập định để thay đổi cỡ tính Câu 3 đề 1 tính chữ, màu chữ, kẻ Câu 2 tự luận ND1.DT.VDT ND1.DT.TH đường biên, gộp ô. 1. Định Câu 1; 2; 4; 8 đề 1 dạng ND1.DT.NB trang tính. Nêu được các Câu bước để thay hỏi/bài đổi màu chữ tập định cho ô tính cụ lượng thể. Câu 3 Tự luận ND1.DL.VDC Câu 2. Sử hỏi/bài dụng tập định hàm, công tính thức. Biết lệnh in trang Thực hiện được tính việc thiết đặt Câu hỏi Câu 5 đề 1 đường dẫn điều /bài tập ND3.DT.NB đặt lề cho trang định tính in và điều chỉnh dấu ngắt trang. 3. Trình Câu 7; 11 đề 1 bày và in ND3.DT.TH trang tính. Trình bày được Câu hỏi các bước để điều /bài tập chỉnh dấu ngắt định Tính trang Câu 1 Tự luận ND3.DT.TH Biết cách hiển thị Hiểu cách đầy đủ các hàng thiết đặt đường 4. Sắp xếp Câu hỏi mà không thoát dẫn để sắp xếp và lọc dữ /bài tập chế độ lọc dữ liệu liệu. định tính Câu 9 Câu 8 ND4.DT.NB ND4.DT.TH
  4. Loại câu Nhận biết Thông hiểu VD thấp Vận dụng cao Nội dung hỏi/bài (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu tập cần đạt) cầu cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) Biết nút lệnh để Hiểu cách Câu hỏi sắp xếp dữ liệu chọn ra giá trị /bài tập Câu 10 đề 1 lớn nhất trong định tính ND4.DT.NB lọc dữ liệu Câu 12 đề 1 ND4.DT.TH Hiểu được khái niệm, các bước Câu hỏi thực hiện và /bài tập mục đích của định tính sắp xếp dữ liệu Câu 4 tự luận ND4.DT.TH 4. Bước 4: Xây dựng hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức độ mô tả.
  5. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII (2018-2019) TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TIN HỌC 7 BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY Ngày kiểm tra: 01/3/2019 I. Phần trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng để điền vào bảng phía dưới (3đ) Câu 1: Nút lệnh nào dùng để thay đổi phông chữ trên trang tính? A. B. C. D. Câu 2: Để kẻ đường biên cho ô tính ta sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 3: Ô A1 có số 1,743; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 2 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là? A. 1,7430 B. 1,74300 C. 1,74 D. 1,7 Câu 4: Để thay đổi cỡ chữ ta sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 5: Để in trang tính ta nháy bảng chọn File và chọn lệnh? A. Print B. Page setup C. Print Area D. Print Preview Câu 6: Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) của cột chứa dữ liệu kiểu số, sau khi thực hiện bước chuẩn bị, ta nháy vào mũi tên trên tiêu đề cột và chọn dòng lệnh: A. Numbers Filter B. (Selecl All) C. Texts Filter D. Clear Filter From ... Câu 7: Đường dẫn để đặt lề cho trang tính là? A. Page Layout  Page setup  Page B. File  Page setup  Portrait C. File  Page setup  Landscape D. Page Layout  Page setup  Margins Câu 8: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 9: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với chế độ lọc dữ liệu thì ta chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 10: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu? A. B. C. D. Câu 11: Để điều chỉnh ngắt trang em thực hiện? A. View Page Layout B. EditPage Preview C. Insert Page Break Preview D. ViewPage Break Preview Câu 12: Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất, trong cửa sổ Top 10 AutoFilter em chọn? A. Left B. Top C. Bottom D. Right Bảng trả lời Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời
  6. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII (2018-2019) TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TIN HỌC 7 BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY Ngày kiểm tra: 01/3/2019 I. Phần trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng để điền vào bảng phía dưới (3đ) Câu 1: Nút lệnh nào dùng để căn lề trái cho ô tính? A. B. C. D. Câu 2: Để kẻ đường biên cho ô tính ta sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 3: Ô A1 có số 1,743; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 2 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là? A. 1,74300 B. 1,7430 C. 1,74 D. 1,7 Câu 4: Để thay đổi cỡ chữ ta sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 5: Để in trang tính ta nháy bảng chọn File và chọn lệnh? A. Print B. Page setup C. Print Area D. Print Preview Câu 6: Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) của cột chứa dữ liệu kiểu số, sau khi thực hiện bước chuẩn bị, ta nháy vào mũi tên trên tiêu đề cột và chọn dòng lệnh: A. Texts Filter B. Clear Filter From ... C. Numbers Filter D. (Selecl All) Câu 7: Đường dẫn để đặt lề cho trang tính là? A. Page Layout  Page setup  Page B. File  Page setup  Portrait C. File  Page setup  Landscape D. Page Layout  Page setup  Margins Câu 8: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 9: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách và tắt luôn chế độ lọc dữ liệu thì ta chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 10: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu? A. B. C. D. Câu 11: Để điều chỉnh ngắt trang em thực hiện? A. Insert Page Break Preview B. ViewPage Break Preview C. View Page Layout D. EditPage Preview Câu 12: Để lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất, trong cửa sổ Top 10 AutoFilter em chọn? A. Left B. Top C. Bottom D. Right Bảng trả lời: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Em hãy nêu các bước để điều chỉnh dấu ngắt trang? (2đ) Câu 2: Mục đích của việc định dạng trang tính? (1đ) Câu 3: Hãy nêu các bước để thực hiện việc thay đổi màu chữ cho ô tính B5? (1đ) Câu 4: Sắp xếp dữ liệu là gì ?
  7. Trình bày các bước để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu? Ý nghĩa của việc sắp xếp dữ liệu (3đ)
  8. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (2018-2019) TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TIN HỌC 7 BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY Ngày kiểm tra: 01/3/2019 A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm. Mã đề: Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B D B A A D C A A D B Mã đề: Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B A B A C D C A D B C B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: Em hãy nêu các bước để điều chỉnh dấu ngắt trang? (2đ) B1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview. 0,5 B2: Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà em cho rằng đường đó phân trang chưa phù hợp. Con trỏ chuyển thành dạng ↔ (đường ngang), ↕ (đường dọc). 1,0 B3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn. 0,5 Câu 2: Mục đích của việc định dạng trang tính? (1đ) - Thu hút sự chú ý của người đọc vào những nội dung quan trọng. 0,5 - Dễ so sánh dữ liệu hơn. 0,5 Câu 3: Hãy nêu các bước để thực hiện việc thay đổi màu chữ cho ô tính B5? (1đ) - Bước 1: Chọn B5. - Bước 2: Mở dãy lệnh Home, nháy vào mũi tên của nút lệnh , chọn màu muốn đổi. 1,0 Câu 4: (3đ) *Sắp xếp dữ liệu là gì? Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. 1,0 *Thao tác để thực hiện? B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu B2: Nháy nút trong nhóm Sort &Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nhaý nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần ) 1,5 *Lợi ích của việc sắp xêp dữ liệu? Giúp dễ dàng so sánh, đối chiếu, tra cứu dữ liệu. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1