intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 - THPT Lê Hồng Phong

Chia sẻ: Bachtuoc999 Bachtuoc999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10 - THPT Lê Hồng Phong giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 - THPT Lê Hồng Phong

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA MỘT TIẾT KHỐI 10 Trường THPT Lê Hồng Phong MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 345 Câu 1. (0.31 điểm) Phương trình chuyển động của một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có dạng: x = 3 + 30t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Chất điểm chuyển động với tốc độ trung bình bằng bao nhiêu? A. 30km/h B. 3km/h C. 10km/h D. 33km/h Câu 2. (0.39 điểm) Trong thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do, không có thiết bị nào trong các thiết bị sau: A. Giá thẳng đứng có dây dọi. B. Cổng quang điện. C. Đồng hồ tốc kế để đo vận tốc D. Đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 3. (0.31 điểm) Cùng một lúc, tại hai điểm A và B cách nhau 50m có hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật thứ nhất chuyển động thẳng đều từ A với vận tốc 5m/s, vật thứ hai bắt đầu chuyển động từ B với gia tốc 2m/s 2. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc hai vật xuất phát. Thời gian và vị trí của hai vật gặp nhau là: A. 5s, 25m cách A B. 5s, 45m cách B C. 10s, 25m cách B D. 10s, 45m cách A Câu 4. (0.31 điểm) Lúc 8h hai ô tô chuyển động thẳng đều, cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau. Coi quãng đường AB là đường thẳng. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h, của xe đi từ B là 28km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, trục Ox trùng với quỹ đạo chuyển động, gốc thời gian lúc 8h. Vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau A. Cách A 36km và thời điểm 9h30 phút B. Cách A 54km và thời điểm 9h30 phút C. Cách A 54km và thời điểm 1h30 phút D. Cách A 36km và thời điểm 1h30 phút Câu 5. (0.31 điểm) Công thức cộng vận tốc dạng véc tơ là (Trong đó số 1 ứng với vật chuyển động, số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động, số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên): A. v1,2  v1,3  v2,3 B. v1,3  v1,2  v2,3 C. v1,2  v1,3  v3,1 D. v2,3  v2,1  v3,1 Câu 6. (0.31 điểm) Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có A. độ lớn tốc độ dài luôn thay đổi B. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm C. quỹ đạo là đường tròn D. véc tơ tốc độ dài luôn tiếp tuyến quỹ đạo chuyển động Câu 7. (0.31 điểm) Một vật chuyển động tròn đều, trong thời gian 1,2 phút vật chuyển động quay được 360 vòng. Tần số của vật chuyển động là: A. 50Hz B. 300Hz C. 15 Hz D. 5Hz Câu 8. (0.31 điểm) Để khảo sát một vật chuyển động thẳng, ta cần chọn? A. Chất điểm B. Hệ trục tọa độ C. Hệ quy chiếu D. Chiều dương Câu 9. (0.31 điểm) Một chiếc ca nô chạy ngược dòng sông trong thời gian 2h ca nô đi được 57,6km. Một khúc gỗ trôi trên dòng sông trong 2 phút trôi được 120m. Vận tốc của ca nô đối với dòng nước là: A. 12m/s B. 7m/s C. 9m/s D. 8m/s Câu 10. (0.31 điểm) Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng nước với vận tốc 30km/h, vận tốc của dòng nước chảy là 2km/h. Vận tốc của thuyền đối với dòng nước là: A. 15km/h B. 30km/h C. 28km/h D. 60km/h Câu 11. (0.31 điểm) Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại ô tô chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là: A. 0,2m B. -0,2m C. -0,5m D. 0,5m 1/3 - Mã đề 345
  2. Câu 12. (0.31 điểm) Chọn câu đúng: Công thức tính quãng đường của vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox là: a.t 2 A. x  x0  v.t B. s  v0t  C. x  v.t D. s = v.t 2 Câu 13. (0.31 điểm) Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc và bán kính của vật chuyển động tròn đều là: v2 s A. v  r. B. a  C. v  D.   r.v r t Câu 14. (0.31 điểm) Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R ( R là bán kính Trái Đất). Chu kì của vệ tinh là T. Tốc độ dài của vệ tinh là: R R R  A. v  4 B. v  2 C. v  D. v  T T 2.T 2 R.T Câu 15. (0.31 điểm) Vành ngoài của một bánh xe máy có bán kính 30cm. Biết khi xe máy chạy thẳng đều với tốc độ dài là 43,2km/h. Gia tốc hướng tâm của điểm ngoài vành bánh xe là: A. 4,8m/s2 B. 144m/s2 C. 480m/s2 D. 40m/s2 Câu 16. (0.31 điểm) Công thức tính quãng đường của chuyển động thẳng chậm dần đều (với t 0 = 0): 1 2 A. s  v0 .t  a .t (a và v0 cùng dấu) B. s  v0  v.t (a và v0 cùng dấu) 2 1 2 C. s  v0 .t  a .t (a và v0 trái dấu) D. s  v0  v.t (a và v0 trái dấu) 2 Câu 17. (0.31 điểm) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị dẫn suất: A. ki lô gam (kg) B. giây (s) C. mét/ giây (m/s) D. mét (m) Câu 18. (0.31 điểm) Chuyển động nào trong các chuyển động sau không thể coi là rơi tự do A. Thả một viên bi sắt trong bình đựng dầu nhờn(nhớt) B. Thả một chiếc lông chim trong chân không C. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất D. Thả một viên bi thủy tinh từ độ cao h xuống đất Câu 19. (0.31 điểm) Trong thực hành khảo chuyển động rơi tự do của vật. Bạn An đã tính được giá trị trung bình của thời gian vật rơi là t  1,0554( s) và sai số tuyệt đối của phép đo là t  0,0125(s) .Trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng về giá trị đo thời gian A. t  (1,06  0,01) s B. t  (1,0554  0,0125)s C. t  (1,06  0,013) s D. t  (1,05  0,01) s Câu 20. (0.31 điểm) Một nhà du hành vũ trụ đang đứng ở Mặt Trăng quan sát Trái Đất và Mặt Trời thấy? A. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng B. Mặt Trời đứng yên, Mặt Trăng và Trái Đất quay quanh Mặt Trời C. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất D. Mặt Trời, Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời Câu 21. (0.31 điểm) Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 cùng một nơi trên mặt đất. Vận tốc h2 khi chạm đất của vật thứ nhất gấp đôi vận tốc khi chạm đất của vật thứ 2. Tỉ số các độ cao ? h1 1 1 A. B. C. 4 D. 2 2 4 Câu 22. (0.31 điểm) Một xe máy chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài s. Tốc độ trung bình của xe 1 1 1 máy trong đoạn đường đầu là 30km/h, đoạn đường giữa là 50km/h, đoạn đường cuối là 40km/h. Tốc độ trung 3 3 3 bình của xe máy trên cả đoạn đương AB là: A. 45,5km/h B. 38,3km/h C. 40km/h D. 42,1km/h Câu 23. (0.31 điểm) Lúc 7h30 một ô tô chuyển động từ thành phố A đến thành phố B. Khi đến thành phố B lúc 9h00 ’. ’ Thời gian ô tô chuyển động từ thành phố A đến thành phố B là: A. 7h30’ B. 0h30’ C. 9h00’ D. 1h30’ 2/3 - Mã đề 345
  3. Câu 24. (0.31 điểm) Chuyển động thẳng đều có quỹ đạo là đường thẳng và A. tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường B. tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian C. tốc độ trung bình tăng, giảm đều theo thời gian D. tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian Câu 25. (0.31 điểm) Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống mặt đất, vận tốc của vật khi chạm đất là 40m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu thả rơi vật đến lúc vật chạm đất là: A. 30s B. 3s C. 40s D. 4s Câu 26. (0.31 điểm) Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 36km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s², đến cuối dốc đạt vận tốc 54km/h. Chiều dài dốc là: A. 500m B. 225m C. 1250m D. 625m Câu 27. (0.31 điểm) Chọn câu đúng: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính độ cao phụ thuộc thời gian là: 1 2 1 1 2 A. h  2g.t 2 B. h  g.t C. h  g.t D. h  g.t 2 2 2 Câu 28. (0.31 điểm) Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng? A. Một ô tô chuyển động từ km 38 đến Buôn Mê Thuột B. Một viên bi được thả rơi trong không khí từ tầng 5 xuống đất C. Một tờ giấy để phẳng được thả rơi trong không khí từ tầng 5 xuống đất D. Một hòn đá được ném xiên góc Câu 29. (0.31 điểm) Chọn câu đúng: A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn gia tốc luôn thay đổi theo thời gian B. Chuyển động thẳng chậm dần đều có độ lớn gia tốc luôn âm (a < 0) C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều véc tơ gia tốc luôn không đổi hướng. D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có độ lớn gia tốc luôn dương (a > 0) Câu 30. (0.31 điểm) Biểu thức gia tốc chuyển động thẳng biến đổi là: v  v0 A. a  v.(t  t0 )  v0 B. a  v.t  v0 C. a  v.t D. a  t  t0 Câu 31. (0.31 điểm) Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ điạ điểm A đến địa điểm B, khoảng cách AB là 500m. Biết quãng đường 4s cuối vật đi được gấp 36 lần quãng đường vật đi được trong 2s đầu tiên. Thời gian vật chuyển động từ A đến B là A. 20s B. 10s C. 15s D. 25s Câu 32. (0.31 điểm) Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở độ cao 344m, biết khí cầu đang hạ xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc 3m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến khi chạm đất là: A. 8,0s B. 6,5s C. 8,3s D. 10,4s ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 345
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2