SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br />
MÔN ĐẠI SỐ-GIẢI TÍCH 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br />
Chủ đề - Mạch KTKN<br />
Mức nhận thức<br />
1<br />
2<br />
3<br />
1<br />
1<br />
Phần chung<br />
Hàm số lượng giác.<br />
2,0<br />
2,0<br />
1<br />
1<br />
Các phương trình<br />
2,0<br />
2,0<br />
lượng giác .<br />
1<br />
Phần riêng<br />
CT Chuẩn : Phương<br />
2,0<br />
trình lượng giác.<br />
1<br />
CT NC : Phương<br />
2,0<br />
trình lượng giác.<br />
Tổng toàn bài<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
4,0<br />
<br />
1<br />
4,0<br />
<br />
Cộng<br />
4<br />
2<br />
4,0<br />
2<br />
4,0<br />
1<br />
2,0<br />
1<br />
2,0<br />
5<br />
<br />
2,0<br />
<br />
10,0<br />
<br />
Mô tả chi tiết:<br />
Câu 1:<br />
Nhận biết cách tìm tập xác định của hàm số.<br />
Câu 2:<br />
Thông hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số.<br />
Câu 3:<br />
a) Nhận biết giải phương trình lượng giác cơ bản.<br />
b) Thông hiểu giải phương trình lượng giác.<br />
Câu 4: Vận dụng phương trình lượng giác thường gặp (hoặc số phức đối với chương trình<br />
chuyên.<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)<br />
MÔN : Đại số và Giải tích 11<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
A.PHẦN CHUNG (8.0 điểm). Dành cho tất cả thí sinh.<br />
cot x<br />
.<br />
Câu 1(2.0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y <br />
cos2 x 1<br />
Câu 2(2.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:<br />
<br />
y cos2 x 3 sin 2x 3 sin2 x .<br />
Câu 3(4.0 điểm). Giải các phương trình sau :<br />
a) 2 cos2 x sin 2x 0 ;<br />
b) cos 2x 5 sin x 3 .<br />
B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm). Học sinh lớp nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho lớp đó.<br />
* Theo chương trình Chuẩn (11L, 11H, 11TA, 11V):<br />
Câu 4a. Giải phương trình: sin 4x cos x cos 3x sin 2x .<br />
* Theo chương trình Nâng cao (11A1, 11A2):<br />
Câu 4b. Giải phương trình: cos 3x cos 2x cos x 1 sin 2x sin x . .<br />
----------------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)<br />
MÔN : Đại số và Giải tích 11<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
A.PHẦN CHUNG (8.0 điểm). Dành cho tất cả thí sinh.<br />
cot x<br />
.<br />
Câu 1(2.0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y <br />
cos2 x 1<br />
Câu 2(2.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:<br />
<br />
y cos2 x 3 sin 2x 3 sin2 x .<br />
Câu 3(4.0 điểm). Giải các phương trình sau :<br />
a) 2 cos2 x sin 2x 0 ;<br />
b) cos 2x 5 sin x 3 .<br />
B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm). Học sinh lớp nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho lớp đó.<br />
* Theo chương trình Chuẩn (11L, 11H, 11TA, 11V):<br />
Câu 4a. Giải phương trình: sin 4x cos x cos 3x sin 2x .<br />
* Theo chương trình Nâng cao (11A1, 11A2):<br />
Câu 4b. Giải phương trình: cos 3x cos 2x cos x 1 sin 2x sin x . .<br />
----------------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM –ĐS> 11 - BÀI SỐ 1<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
(2.0 đ)<br />
<br />
Đáp án<br />
sin x 0<br />
<br />
<br />
sin x 0 x k .<br />
Đk: 2<br />
cos x 1 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Vậy TXĐ: D \ k k .<br />
<br />
1.0đ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y cos2 x 3 sin 2x 3 sin2 x <br />
<br />
1 cos 2x<br />
1 cos 2x<br />
3 sin 2x 3.<br />
2<br />
2<br />
<br />
1.0đ<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 sin 2x cos 2x 2 2 sin 2x 2<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2 Ta có: 1 sin 2x 1 0 2 sin 2x 2 4.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
(2.0 đ)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
GTLN của y = 4 đạt được khi sin 2x 1 x k <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
GTNN của y = 0 đạt được khi sin 2x 1 x k <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
6<br />
<br />
2 cos2 x sin 2x 0 cos 2x sin 2x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2 cos 2x 1 cos 2x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu<br />
2x 3 k 2<br />
x k<br />
3.a)<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
(2.0 đ)<br />
<br />
3<br />
2x <br />
x k <br />
k 2<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình có 2 công thức nghiệm x k ; x k , k <br />
4<br />
2<br />
<br />
cos 2x 5 sin x 3 2 sin2 x 5 sin x 2 0<br />
<br />
sin x 2( )<br />
VN<br />
x k 2<br />
<br />
1<br />
<br />
6<br />
sin x <br />
,k <br />
Câu <br />
1<br />
sin x <br />
7<br />
2<br />
x <br />
3.b)<br />
k 2<br />
<br />
<br />
2<br />
6<br />
<br />
(2.0 đ)<br />
Vậy phương trình có 2 công thức nghiệm<br />
<br />
7<br />
x k 2; x <br />
k 2, k .<br />
6<br />
6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
<br />
1.0đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
sin 4x cos x cos 3x sin 2x sin 4x sin 2x cos 3x cos x<br />
2 cos 3x sin x 2 sin 2x sin x<br />
2 sin x (cos 3x sin 2x ) 0<br />
<br />
Câu<br />
4a<br />
(2.0 đ)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
sin x 0<br />
sin x 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos 3x sin 2x<br />
<br />
cos 3x cos 2x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x k <br />
x k <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3x 2x k 2 x k 2 ,(k )<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3x 2x k 2<br />
x k 2<br />
<br />
<br />
2<br />
10<br />
5<br />
<br />
<br />
cos 3x cos 2x cos x 1 sin 2x sin x .<br />
(1 cos 2x ) sin x (cos 3x cos x ) sin 2x 0<br />
<br />
2 sin2 x sin x 2 sin 2x sin x 2 sin x cos x 0<br />
sin x (2 sin x 1 4 sin x cos x 2 cos x ) 0<br />
Câu<br />
4b<br />
(2.0 đ)<br />
<br />
sin x (2 sin x 1)(1 2 cos x ) 0<br />
x k <br />
<br />
<br />
<br />
sin x 0<br />
x k 2<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
1<br />
sin x <br />
7<br />
<br />
2<br />
k 2<br />
x <br />
<br />
6<br />
1<br />
<br />
cos x <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x k 2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
+0,75<br />
<br />
------- HẾT ------LƯU Ý KHI CHẤM BÀI: Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 1 chữ số thập phân, học sinh có cách<br />
giải đúng, khác với đáp án vẫn được điểm tối đa của phần đó.<br />
<br />