MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT GIỮA CHƯƠNG VI<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ<br />
năng<br />
Cung và góc lượng giác<br />
Giá trị lượng giác của một cung.<br />
Luyện tập<br />
Tổng<br />
<br />
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
Câu 1<br />
Câu 2.<br />
Câu 3a Câu 3b<br />
Câu4<br />
3.5<br />
<br />
3.0<br />
<br />
3.5<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
4<br />
6<br />
10<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ<br />
Câu 1: Đổi số đo cung từ độ sang ra-đi-an<br />
Câu 2: Tính số đo cung tròn khi biết độ dài cung.<br />
Câu 3: Xác định dấu của các giá trị lượng giác.<br />
Câu 4: Tính các giá trị lượng giác của góc . Từ đó, tính giá trị của biểu thức lượng giác.<br />
<br />
SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 7) - LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Đề (Đề kiểm tra có 01 trang )<br />
Câu 1: (2.0 điểm) Đổi số đo của các cung sau ra đơn vị rađian:<br />
a) 7500<br />
b) 350<br />
Câu 2: (1.5 điểm) Một đường tròn có bán kính R = 25cm. Tính độ dài của cung , biết<br />
cung có số đo 550 .<br />
Câu 3: (3.0 điểm) Cho <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
a) sin <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
0. Xác định dấu của các giá trị lượng giác:<br />
<br />
b) tan <br />
<br />
Câu 4: (3.5 điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc nếu tan 3 và<br />
Từ đó tính: A <br />
<br />
tan 3cot <br />
5cos2 2 tan <br />
<br />
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
Ý<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 7). LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
25<br />
<br />
0<br />
a) 750 4<br />
Câu 1<br />
b) 350 7<br />
<br />
1.0<br />
1.0<br />
<br />
36<br />
0<br />
55 0,96 rad.<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3 3<br />
3<br />
<br />
0 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
3<br />
<br />
sin <br />
0<br />
2<br />
<br />
<br />
0 <br />
<br />
a)<br />
Câu 3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0 0 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
tan 0<br />
<br />
b)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
cos 0.<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
cos <br />
2<br />
1 tan 10<br />
10<br />
3<br />
sin cos .tan <br />
10<br />
1<br />
cot <br />
3<br />
1<br />
3 3 <br />
3 4<br />
tan 3cot <br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
5cos2 2 tan 5. 1 2 3<br />
11<br />
10<br />
cos2 <br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
l R<br />
0,96.25 24 cm <br />
<br />
<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số<br />
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.<br />
<br />