intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

89
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để tiếp sức cho các em học sinh, đặc biệt là các em học sinh đang chuẩn bị tham dự kì kiểm tra 1 tiết trong việc thu thập các bộ đề thi, TaiLieu.VN xin chia sẻ Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 của trường THPT Phan Bội Châu (Bài số 2).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 2<br /> LỚP 10. NĂM HỌC: 2015-2016.<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> 1.Hàm số<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cộng<br /> Thấp<br /> <br /> Cao<br /> <br /> (1a,1b) Tìm<br /> tập xác định<br /> của hàm số<br /> đơn giản<br /> <br /> Số câu:2<br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số câu:2<br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> 2.Hàm số bậc nhất<br /> <br /> (3) Xác định hàm<br /> số thỏa điều kiện<br /> cho trước<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> 3.Hàm số bậc hai<br /> <br /> (2)Vẽ parabol<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:4,0<br /> Tỉ lệ: 40 %<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:4,0<br /> Tỉ lệ: 40 %<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:4,0<br /> Tỉ lệ: 40 %<br /> <br /> 4.Phương trình quy về<br /> phương trình bậc<br /> nhất,phương trình bậc<br /> hai<br /> <br /> Giải phương trình<br /> chúa ẩn dưới dấu<br /> căn<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> Số câu:5<br /> Số điểm:10<br /> Tỉ lệ 100%<br /> <br /> Tổng số câu:5<br /> Tổng số điểm:10<br /> Tỉ lệ 100%<br /> <br /> Số câu:2<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu:2<br /> <br /> Số điểm:2,0<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Số điểm:4,0<br /> Tỉ lệ: 40%<br /> <br /> Số điểm:4,0<br /> Tỉ lệ: 40 %<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 2<br /> LỚP 10. NĂM HỌC: 2015-2016.<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát, chép đề)<br /> ĐỀ :<br /> ( đề gồm có 1 trang)<br /> Câu 1(2,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:<br /> a) y <br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> b) y  x  3<br /> <br /> Câu 2(4,0 điểm) Vẽ parabol (P): y  x 2  4 x  3<br /> Câu 3(2,0 điểm) Xác định a,b để đồ thị của hàm số y= ax+b đi qua điểm A(2;2) và song song<br /> với trục Ox<br /> Câu 4(2,0 điểm) Giải phương trình x 2  x  1  1  2 x<br /> <br /> --------------------------HẾT----------------------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 2<br /> LỚP 10. NĂM HỌC: 2015-2016.<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát, chép đề)<br /> ĐỀ :<br /> ( đề gồm có 1 trang)<br /> Câu 1(2,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:<br /> a) y <br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> b) y  x  3<br /> <br /> Câu 2(4,0 điểm) Vẽ parabol (P): y  x 2  4 x  3<br /> Câu 3(2,0 điểm) Xác định a,b để đồ thị của hàm số y= ax+b đi qua điểm A(2;2) và song song<br /> với trục Ox<br /> Câu 4(2,0 điểm) Giải phương trình x 2  x  1  1  2 x<br /> <br /> --------------------------HẾT----------------------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT .BÀI SỐ 2. LỚP 12<br /> NĂM HỌC:2015-2016<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> BÀI<br /> Câu 1<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHÂM<br /> <br /> ĐIỂM<br /> 2,00<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 1a<br /> <br /> Hsxd  x 2  1  0  x  1<br /> Vậy txđ: D   \ 1<br /> <br /> 1b<br /> <br /> Hsxd  x  3  0  x  3<br /> Vậy txđ: D  [3; )<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 4,00<br /> <br /> +Đỉnh I(2;-1)<br /> +Trục đối xứng: Đường thẳng x= 2<br /> +Giao điểm với trục Oy là A(0;3)<br /> +Điểm đối xứng của điểm A(0;3) qua đường thẳng x= 2 là A,(4;3)<br /> +Giao điểm với trục Ox là B(1;0), C(3;0)<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> * Đồ thị<br /> x=2<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,0<br /> -5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2,00<br /> <br /> Câu 3<br /> +Đồ thị đi qua điểm A(2;2)  2  2a  b  2a  b  2(1)<br /> a  0<br /> +Đồ thị song song với trục Ox  <br /> (2)<br /> b  0<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> a  0<br /> Giải (1) &(2) ta được:  <br /> (2)<br /> b  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy a=0, b=2<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2,00<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> 1  2 x  0<br /> Pt   2<br /> 2<br />  x  x  1  (1  2 x)<br /> 1<br /> <br /> x <br /> <br /> 2<br /> 3 x 2  3 x  0<br /> <br /> 1<br /> <br /> x  2<br /> <br /> <br /> x0<br /> <br />  x  1(loai )<br /> <br /> <br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> Vậy phương trính có nghiệm x =0<br /> <br /> LƯU Ý KHI CHẤM<br /> + Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!<br /> + Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của bộ GD&ĐT.<br /> Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0,25 điểm sẽ làm tròn thành 0,3 điểm.<br /> * Điểm toàn bài lẻ 0,75 điểm sẽ làm tròn thành 0,8 điểm.<br /> * Điểm toàn bài lẻ 0,5 điểm thì giữ nguyên.<br /> ------------------------------- HẾT -------------------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2