Cấp độ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
(Đề 1)<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
NHẬT BẢN<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 6,0<br />
Tỉ lệ 60,0%<br />
Chủ đề 2:<br />
CỘNG HÒA<br />
NHÂN DÂN<br />
TRUNG HOA<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
Trình bày<br />
được đặc điểm<br />
dân cư - xã hội<br />
của Nhật Bản<br />
<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
<br />
Phân tích được<br />
những thuận<br />
lợi và khó<br />
khăn về vị trí<br />
địa lí và điều<br />
kiện tự nhiên<br />
Nhật Bản đối<br />
với sự phát<br />
triển kinh tế<br />
Nhật Bản<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
<br />
Tổng số câu: 3 Số câu: 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
câu tự luận<br />
Tỉ lệ: 30,0%<br />
Tổng số<br />
điểm:10<br />
Tỉ lệ :<br />
100 %<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 6,0<br />
Tỉ lệ 60,0%<br />
<br />
Câu 3a<br />
Số điểm: 2.5<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
Tỉ lệ : 30,0%<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
..<br />
<br />
(Phần thực<br />
hành câu 3a)<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
<br />
- Vận dụng<br />
kiến thức<br />
đã học với<br />
biểu đồ đã<br />
vẽ để nhận<br />
xét<br />
Câu 3b<br />
Số điểm:<br />
1.5<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
Tổng số câu:<br />
3<br />
Số điểm: 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
(Đề 2)<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
NHẬT BẢN<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
Tỉ lệ 30,0%<br />
Chủ đề 2:<br />
CỘNG HÒA<br />
NHÂN DÂN<br />
TRUNG HOA<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
Trình bày<br />
được những<br />
đặc điểm về<br />
ngành công<br />
nghiệp của<br />
Nhật Bản?<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 7,0<br />
Tỉ lệ 70,0%<br />
Tổng số câu: 3 Số câu: 1<br />
câu tự luận<br />
Số điểm: 3,0<br />
Tỉ lệ: 30,0%<br />
Tổng số<br />
điểm:10<br />
Tỉ lệ :<br />
100 %<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
..<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 3,0<br />
Tỉ lệ 30,0%<br />
Phân tích được<br />
những thuận<br />
lợi và khó<br />
khăn về điều<br />
kiện tự nhiên<br />
Trung Quốc<br />
đối với sự phát<br />
triển kinh tế<br />
Trung Quốc<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
<br />
(Phần thực<br />
hành câu 3a)<br />
<br />
- Vận dụng<br />
kiến thức<br />
đã học với<br />
biểu đồ đã<br />
vẽ để nhận<br />
xét<br />
<br />
Câu 3a<br />
Số điểm: 2.5<br />
<br />
Câu 3b<br />
Số điểm:<br />
1.5<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
Tỉ lệ : 30,0%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
Tổng số câu:<br />
3<br />
Số điểm: 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Họ tên học sinh: ........................................................................Số báo danh: .................................<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa Lý - LỚP 11<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề chính thức)<br />
Đề 1<br />
Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản<br />
đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản ? (3 điểm)<br />
Câu 2: Em hãy trình bày đặc điểm dân cư - xã hội của Nhật Bản ? (3 điểm)<br />
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 4 điểm)<br />
Sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc<br />
Năm<br />
1985<br />
1995<br />
2004<br />
Sản phẩm<br />
962<br />
1537<br />
1635<br />
Than (triệu tấn)<br />
391<br />
956<br />
2187<br />
Điện (tỉ kWh)<br />
340<br />
419<br />
423<br />
Lương thực (triệu tấn)<br />
Hãy:<br />
a) Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện sự thay đổi sản lượng của một số sản phẩm<br />
của Trung Quốc qua các năm?<br />
b) Nhận xét?<br />
Hết <br />
<br />
Họ tên học sinh: ........................................................................Số báo danh: .................................<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa Lý - LỚP 11<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề chính thức)<br />
Đề 2<br />
Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên Trung Quốc đối với sự<br />
phát triển kinh tế Trung Quốc ? (3 điểm)<br />
Câu 2: Trình bày những đặc điểm về ngành công nghiệp của Nhật Bản ? (3 điểm)<br />
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 4 điểm)<br />
Sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc<br />
Năm<br />
<br />
1985<br />
<br />
1995<br />
<br />
2004<br />
<br />
Sản phẩm<br />
962<br />
1537<br />
1635<br />
Than (triệu tấn)<br />
391<br />
956<br />
2187<br />
Điện (tỉ kWh)<br />
47<br />
95<br />
273<br />
Thép (triệu tấn)<br />
146<br />
476<br />
970<br />
Xi măng (triệu tấn)<br />
Hãy:<br />
a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm của Trung Quốc<br />
qua các năm? ( Năm 1985 = 100%)<br />
b) Nhận xét?<br />
Hết <br />
<br />
ĐÁP ÁN (đề 1)<br />
Câu<br />
Câu 1:<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 2<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 3:<br />
4 điểm<br />
<br />
Nội dung<br />
a/ Thuận lợi:<br />
-Nẳm ở Đông Á<br />
-Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ<br />
-Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nhiều ngư<br />
trường lớn<br />
-Sông ngắn, dốc thủy điện<br />
-Bờ biển nhiều vũng, vịnh xây dựng các cảng<br />
b/ Khó khăn:<br />
-Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, chủ yếu là địa hình đồi<br />
núi, dốc khó khăn nông nghiệp (trồng trọt)<br />
-Khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Phía Bắc có mùa đông<br />
lạnh, kéo dài, nhiều tuyết. Phía Nam thường có mưa to và<br />
bão.<br />
-Hơn 80 ngọn núi lửa đang hoạt động và nhiều trận động<br />
đất lớn nhỏ trong năm<br />
-Nghèo tài nguyên khoáng sản.<br />
*Dân cư- xã hội Nhật Bản:<br />
- Là nước đông dân<br />
- Tốc độ tăng dân số hàng năm thấp và giảm dần (0,1%<br />
2005)<br />
- Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn thiếu<br />
nguồn LĐ, sức ép đến KT- XH<br />
- LĐ cần cù, tính kỉ luật và tinh thần trách nhiệm cao, coi<br />
trọng giáo dục<br />
a/ Vẽ biểu đồ:<br />
- Biểu đồ cột, đường kết hợp (than, lương thực vẽ<br />
biểu đồ cột, điện vẽ biểu đồ đường)<br />
- Tên biểu đồ<br />
- Số liệu<br />
- Chú giải<br />
- Có đơn vị trục tung, trục hoành<br />
- Yêu cầu vẽ chính xác, đẹp<br />
* Thiếu hoặc sai 1 vấn đề trừ 0,25 điểm<br />
Lưu ý: trường hợp vẽ biểu đồ khác thì không tính điểm<br />
phần vẽ biểu đồ<br />
b/ Nhận xét:<br />
-Sản lượng của các mặt hàng công nghiệp và nông<br />
nghiệp đều tăng<br />
-Điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất (sau gần 20 năm<br />
tăng 5,6 lần), than có tốc độ tăng trưởng thấp (1,7 lần),<br />
lương thực tăng ít hơn (1,2 lần)<br />
<br />
Thang điểm<br />
a/ 1,5 điểm<br />
<br />
b/ 1,5 điểm<br />
<br />
- 3,0 điểm<br />
<br />
a/ 2.5 điểm<br />
<br />
b/ 1.5 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN (đề 2)<br />
Câu<br />
Câu 1:<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 2<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 3:<br />
4 điểm<br />
<br />
Nội dung<br />
a/ Thuận lợi:<br />
- Đồng bằng màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa đa dạng<br />
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới<br />
- Giao lưu thương mại, phát triển KT biển (trừ Lào)<br />
- Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng phát triển<br />
CN khai khoáng<br />
- Diện tích rừng lớn<br />
b/ Khó khăn:<br />
- Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều núi khó khăn cho<br />
GTVT hướng Đ - T<br />
- Thiên tai<br />
- Rừng đang có nguy cơ bị thu hẹp<br />
- Khí hậu ẩm sâu bệnh có điều kiện phát triển<br />
*Công nghiệp Nhật Bản:<br />
- Thu hút 30% dân số<br />
- Chiếm tỉ trọng GDP: 30%<br />
- Đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì<br />
- Các ngành chính:<br />
+ CN chế tạo<br />
+ Sản xuất điện tử<br />
+ Xây dựng và công trình công cộng<br />
+ Dệt<br />
- Mức độ tập trung cap, nhiều nhất là trên đảo Hôn su.<br />
Các TTCN tập trung chủ yếu ở ven biển, đặc biệt phía<br />
Thái Bình Dương<br />
a/ Vẽ biểu đồ:<br />
- Xử lí bảng số liệu (năm 1985= 100%)<br />
- Biểu đồ đường ( 4 đường)<br />
- Tên biểu đồ<br />
- Số liệu<br />
- Chú giải<br />
- Có đơn vị trục tung, trục hoành<br />
- Yêu cầu vẽ chính xác, đẹp<br />
* Thiếu hoặc sai 1 vấn đề trừ 0,25 điểm<br />
Lưu ý: trường hợp vẽ biểu đồ khác thì không tính điểm<br />
phần vẽ biểu đồ<br />
b/ Nhận xét:<br />
-Sản lượng của các mặt hàng công nghiệp và nông<br />
nghiệp đều tăng<br />
-Điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất (sau gần 20 năm<br />
tăng 5,6 lần), than có tốc độ tăng trưởng thấp (1,7 lần),<br />
lương thực tăng ít hơn (1,2 lần)<br />
<br />
Thang điểm<br />
a/ 1,5 điểm<br />
<br />
b/ 1,5 điểm<br />
<br />
- 3,0 điểm<br />
<br />
a/ 2.5 điểm<br />
<br />
b/ 1.5 điểm<br />
<br />