intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 368

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 368" giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 368

  1. SỞ GD­ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Môn: Địa lí 12  Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  368 (Học sinh được sử dụng atlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Nhân  tố có ý nghĩa  hàng  đầu  tạo nên  những  thành  tựu  to lớn  của ngành  chăn  nuôi nước ta  trong thời gian qua là : A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. Câu 2: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp hiện nay, ngành trồng trọt chiếm (%) A. 75 B. 73. C. 74. D. 72. Câu 3: Cà Ná là nơi sản xuất muối nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh : A. Nam Định. B. Kiên Giang. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận. Câu 4: Cho bảng số liệu sau đây:  Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam Sản phẩm 1995 2000 2006 2010 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0 Vẽ biểu đồ  thích hợp nhất thể hiện tốc độ  tăng trưởng sản luợng than, dầu thô, điện của nuớc ta  trong giai đoạn 1995 ­ 2010 là? A. Biểu đồ Đường B. Biểu đồ Tròn C. Biểu đồ Miền D. Biểu đồ Cột Câu 5: Để đảm bảo an ninh về lương thực đ ối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải : A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. B. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển. C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. D. Khai hoang mở r ộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6: Quốc lộ 1A ở nước ta chạy suốt từ: A. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. B. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. C. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. Câu 7: Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực  của nước ta? A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu) B. Hàng nông – lâm ­ thủy sản C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản D. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta   hiện nay? A. Công nghiệp chế biến lương thực­thực phẩm.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 368
  2. B. Công nghiệp cơ khí­ điện tử. C. Công nghiệp hóa chất­phân bón­cao su. D. Công nghiệp luyện kim đen, màu. Câu 9: Đây là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung A. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp. B. có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống. C. ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn. D. thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn. Câu 10: Trâu được nuôi nhiều nhất ở: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11: Cho Bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990­ 2013 (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 1998 2005 2013 Nông ­ lâm­ ngư nghiệp 38,7 27,2 25,8 21 18,4 Công nghiệp­ xây dựng 22,7 28,8 32,5 41 38,3 Dịch vụ 38,6 44 41,7 38 43,3 Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng  về  sự  chuyển dịch cơ  cấu GDP  phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 ­ 2013? A. Khu vực nông­ lâm­ ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP. Câu 12: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. C. đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. Câu 13: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm A. Địa hình, di tích. B. Lệ hội, địa hình C. Di tích, lễ hội. D. Di tích, khí hậu Câu 14: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh : A. Lâm  Đồng  . B. Đồng  Nai. C. Thừa  Thiên  ­ Huế. D. Ninh Bình. Câu 15: Vì sao TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? A. Vị trí thuận lợi, đông dân. B. Giàu tài nguyên, cơ sở hạ tầng phát triển. C. Vị trí thuận lợi, cở sở hạ tầng phát triển, trình độ lao động cao, đầu tư nước ngoài lớn. D. Trình độ lao động cao,chính sách phát triển năng động. Câu 16: Các cảng lớn của nước ta xếp theo thứ tự từ Nam ra Bắc là : A. Cái Lân, Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ. B. Cam Ranh, Dung Quất, Liên Chiểu, Chân Mây, Vũng Áng, Nghi Sơn. C. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vinh, Cái Lân, Hải Phòng.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 368
  3. D. Trà Nóc, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Hải Phòng, Cái Lân. Câu 17: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta : A. Đông Nam B ộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ  yếu để  tiếp tục hoàn thiện cơ  cấu ngành  công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. Câu 19: Sản xuất thủy điện là chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp A. Đông Anh – Thái Nguyên B. Hà Đông – Hòa Bình. C. Đáp Cầu ­ Bắc Giang. D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa Câu 20: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để : A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. B. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế ­ xã hội và môi trường,  thực hiện quá trình CNH – HĐH C. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ. D. tiện cho sản xuất Câu 21: Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt. B. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực. C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm. D. Giảm tỉ tr ọng ngành tr ồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 22: Vai trò quan tr ọng nhất của rừng đầu nguồn là : A. Cung cấp gỗ và lâm sản quý. B. Tạo sự đa dạng sinh học. C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. Điều hoà nguồn nước của các sông. Câu 23: Yếu tố chính tạo ra  sự  khác biệt trong cơ  cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và  miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là : A. Trình đ ộ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. Truyền thống sản xuất của dân cư. Câu 24: Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động: A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. B. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường. C. Giảm bớt tình trạng độc canh. D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển. Câu 25: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện gió. D. thuỷ điện, điện nguyên tử. Câu 26: Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ra là A. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha ­ Kẻ Bàng B. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha ­ Kẻ Bàng D. Phố cổ Hội An, Huế Câu 27: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có: A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế r ộng.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 368
  4. C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. Phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 28: Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta  thời kì 1990 ­ 2009 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp Công nghiệp ­ xây dựng Dịch vụ 1990 42 003 33 221 56 704 1997 55 895 75 474 99 895 2005 76 905 157 808 158 276 2009 88 168 214 799 213 601 Năm 1990, tỉ trọng của các khu vực kinh tế (%) lần lượt là: A. 32,0 ­ 25,2 ­ 42,8 B. 31,8 ­ 25,4 ­ 42,8 C. 31,8 ­ 25,2 ­ 43,0 D. 32,0 ­ 25,0 ­ 43,0 Câu 29: Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng  và Đồng bằng sông Cửu Long : A. Nguồn nước. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Đất đai. Câu 30: Cho biểu đồ sau đây: Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm   2000 và 2008 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây chính xác: A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu  hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng tỉ trọng. B. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng: tỉ trọng công nghiệp chế  biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu  hướng tăng tỉ trọng: tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm tỉ trọng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 368
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2