SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II (2015-201<br />
Môn: Địa lý Lớp: 10<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra<br />
các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp;<br />
- Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương<br />
trình GDPT phần nội dung Địa lý công nghiệp, tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó<br />
điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS;<br />
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào điều kiện thực tế địa<br />
phương, đất nước<br />
2. Kĩ năng: Xử lý số liệu, vẽ biểu đồ và nhận xét<br />
3. Thái đô: Giúp HS có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận<br />
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN ĐỊA LÝ 10<br />
Mức độ<br />
Nội dung<br />
Chủ đề 1: Vai<br />
trò và đặc điểm<br />
của công<br />
nghiệp. Các<br />
nhân tố ảnh<br />
hưởng tới phát<br />
triển và phân<br />
bố công<br />
nghiệp.<br />
Số điểm: 2.0<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
Chủ đề 2: Địa<br />
lí các ngành<br />
cônng<br />
nghiệp.Một số<br />
hình thức tổ<br />
chức lãnh thổ<br />
công<br />
nghiệpghiệp.<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Trình bày<br />
được vai<br />
trò, đặc<br />
điểm sản<br />
xuất công<br />
nghiệp.<br />
<br />
Số điểm 2.0<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
- Giải thích vai<br />
trò và sự phân bố<br />
một số ngành<br />
công nghiệp chủ<br />
yếu trên thế giới.<br />
- Kể tên một số<br />
sản phẩm của<br />
ngành ngành<br />
<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
<br />
công nghiệp thực<br />
phẩm ở Việt<br />
Nam, các khu chế<br />
xuất, khu công<br />
nghiệp ở Việt<br />
Nam<br />
<br />
Số điểm: 4.0<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
Chủ đề 3: Vẽ<br />
biểu đồ tình<br />
hình sản xuất<br />
một số sản<br />
phẩm công<br />
nghiệp trên thế<br />
giới<br />
Số điểm: 4.0<br />
Tỉ lệ: 40 %<br />
Tổng số câu:3<br />
Tổng số điểm:<br />
10<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
Số điểm: 4.0<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
Nhận dạng và<br />
vẽ biểu đồ,<br />
phân tích biểu<br />
đồ<br />
<br />
Số điểm:<br />
2.0<br />
Tỉ lệ:<br />
20%<br />
<br />
Số điểm: 4.0<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
<br />
Số điểm: 4.0<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
Số điểm: 4.0<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
<br />
IV. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA<br />
- Lý thuyết: 6.0 điểm: 2 câu<br />
- Thực hành: 4.0 điểm: 1 câu<br />
<br />
Duyệt của BGH<br />
<br />
Nguyễn Hoàng Đông<br />
<br />
Duyệt của TCM<br />
<br />
Nguyên Công Tỉnh<br />
<br />
Người ra ma trận<br />
<br />
Đinh Thị Hà My<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II (2015-201<br />
Môn: Địa lý Lớp: 10<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Câu 1: (3điểm) Chứng minh ngành công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế<br />
quốc dân.Tại sao ở các nước đang phát triển, nhất là Châu Á, trong đó có Việt nam<br />
phổ biến hình thức Khu công nghiệp và Khu chế xuất? Hãy kể tên 1 số khu công<br />
nghiệp, khu chế xuất lớn của Việt Nam?<br />
Câu 2: (3điểm) Tại sao ngành công nghiệp thực phẩm lại phân bố rộng khắp ở mọi<br />
quốc gia trên thế giới? Hãy kể tên một số sản phẩm của ngành công nhiệp thực phẩm<br />
đang được tiêu thụ trên thị trường Việt Nam.<br />
Câu 3:(4 điểm) Cho bảng số liệu:<br />
SẢN LƯỢNG THAN,DẦU MỎ, ĐIỆN TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1970 – 2008<br />
Năm<br />
1970<br />
1980<br />
1990<br />
2000<br />
2008<br />
Than( triệu tấn)<br />
2936<br />
3770<br />
3387<br />
4995<br />
6781<br />
Dầu mỏ (triệu tấn)<br />
2336<br />
3066<br />
3331<br />
3741<br />
3929<br />
Điện(tỉ kWh)<br />
4962<br />
8247<br />
11832 14617 18953<br />
a. Trên cùng một hệ trục tọa độ hãy vẽ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản<br />
phẩm công nghiệp của thế giới nói trên.<br />
b. Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu, nhận xét tình hình sản xuất một số ngành công<br />
nghiệp.<br />
Duyệt của BGH<br />
<br />
Nguyễn Hoàng Đông<br />
<br />
Duyệt của TCM<br />
<br />
Nguyễn Công Tỉnh<br />
<br />
Người ra đề kiểm tra<br />
<br />
Đinh Thị Hà My<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II<br />
(2015-2016)<br />
Môn: Địa lý Lớp: 10<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
TT<br />
Câu 1<br />
(3 đ)<br />
<br />
Câu 2<br />
(3 đ)<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
+ Vai trò: Công nghiệp có vai trò chủ đạo của ngành<br />
công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân:<br />
- Tạo ra khối lượng vật chất rất lớn cho xã hội<br />
- Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế, củng<br />
cố an ninh quốc phòng<br />
- Làm thay đổi sự phân công lao động, phát mạnh<br />
của mỗi vùng, giảm chênh lệch trình độ phát triển<br />
giữa các vùng<br />
- Sản xuất nhiều sản phẩm mới, tạo nhiều việc làm,<br />
tăng thu nhập<br />
+ Các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam phổ<br />
biến hình thức Khu công nghiệp và Khu chế xuất Taị vì:<br />
- Khai thác lợi thế TNTN và nguồn lao động dồi<br />
dào, tạo việc làm<br />
- Thu hút vốn đầu tư, công nghệ, kinh nghiệm quản<br />
lý của nước ngoài Thực hiện quá trình CNH - HĐH<br />
+ Ví dụ : Khu CN Tam phước, Nội bài, Thăng Long,…<br />
Khu CX: Tân Thuận, Linh Trung, Đà Nẵng…<br />
- Ngành công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp ở<br />
mọi quốc gia trên thế giới vì:<br />
+ Cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hàng ngày<br />
của con người về ăn uống.<br />
+ Là ngành công nghiệp nhẹ, cần ít vốn, qui trình sản<br />
xuất đơn giản..<br />
+ Có nguyên liệu cho phong phú, dồi dào. Nguyên liệu<br />
chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là ngành<br />
<br />
Thang<br />
điểm<br />
(3điểm)<br />
<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
(0,75đ)<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
(3điểm)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ).<br />
(0,5đ)<br />
<br />
trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản<br />
+ mang lại hiệu quả kinh tế cao, tác động đến sự phát<br />
triển của nhiều ngành kinh tế, nhất là nông nghiệp…là<br />
mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước.<br />
+ Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm rất phong<br />
phú và đa dạng<br />
- Một số sản phẩm của ngành công nghiệp thực<br />
phẩm được tiêu thụ trên thị trường Việt Nam:<br />
Rượu,bia, nước giải khát, đường, sữa…..<br />
Câu 3<br />
(4 đ)<br />
<br />
- Bảng xử lý số liệu:<br />
Năm<br />
Than<br />
Dầu mỏ<br />
Điện<br />
<br />
1970<br />
100<br />
100<br />
100<br />
<br />
1980<br />
128<br />
131<br />
166<br />
<br />
1990<br />
115<br />
143<br />
238<br />
<br />
(Đơn vị: %)<br />
2000<br />
2008<br />
170<br />
231<br />
160<br />
168<br />
296<br />
382<br />
<br />
- Vẽ biểu đồ đường<br />
+ Tên: thể hiện cái gì? ở đâu? thời gian nào?<br />
+ Chú giải:dùng màu sắc, kí hiệu hoặc kết hợp<br />
màu sắc và kí hiệu khác nhau.<br />
+ Số liệu: ghi cụ thể trên biểu đồ<br />
+ Lưu ý khoảng cách năm không cách đều<br />
- Nhận xét: kèm theo số liệu cụ thể<br />
<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
(4.0đ)<br />
(1.0đ)<br />
(2.0đ)<br />
<br />
(1.0đ)<br />
<br />
Ghi chú: Câu 1: Nếu HS nếu HS lấy được ví dụ chứng minh cho điểm tối đa.<br />
Câu 2: Không nhất thiết phải nêu đúng trình tự các ý và lấy ví dụ chứng minh<br />
cho điểm tối đa.<br />
Câu 3: Vẽ đẹp, chính xác, khoa học cho điểm tối đa.<br />
<br />