intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Nguyễn Du (có đáp án)

Chia sẻ: Ocmo999 Ocmo999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 năm 2019-2020 môn Địa lý - THPT Nguyễn Du giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề kiểm tra, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Nguyễn Du (có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỊA LÍ 12 – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. . Kiều Liêu Ti. B. . Tây Côn Lĩnh. C. Phanxipăng. D. . Pu Tha Ca. Câu 2: . Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. .Miền. B. . Kết hợp. C. . Đường. D. . Tròn. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết cao nguyên Sơn La thuộc khu vực đồi núi nào sau đây? A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C.Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất feralit trên đá ba dan phân bố chủ yếu ở vùng núi nào sau đây? A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Trường Sơn Nam C. Vùng núi Trường Sơn Bắc D. Vùng núi Tây Bắc Câu 5: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ : A. Quảng Ninh đến Phú Quốc B. Hạ Long đến Rạch Giá C. Móng Cái đến Hà Tiên D. Hải Phòng đến Cà Mau Câu 6: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là: A. Sông Hồng và sông Cả B. Sông Cả và sông Mã C. Sông Hồng và sông Mã D. Sông Đà và sông Lô Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Con Voi B. Hoàng Liên Sơn C. Tam Đảo D. Đông Triều Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây? A.Tháng 10 đến tháng 12 B. Tháng 5 đến tháng 10 C.Tháng 3 đến tháng 4 D.Tháng 1 đến tháng 3 Câu 9: . Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là A. . Vịnh Bắc Bộ. B. . Vịnh Thái Lan. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. . Bắc Trung Bộ. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. Sông Chu. B. Sông Thương. Trang 1/7 - Mã đề 001
  2. C. Sông Cầu. D. Sông Đà. Câu 11: . Cho biểu đồ Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010? A. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm. B. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng. C. Thủy sản khái thác giảm, cá nuôi giảm. D. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm. Câu 12: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á và Thái Bình Dương. B. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. C. Á và Ấn Độ Dương. D. Á-Âu và Thái Bình Dương. Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT- XH? A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông. D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,.. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết đỉnh núi Mẫu Sơn thuộc khu vực đồi núi nào sau đây? A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 15: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc Câu 16: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo, xây dựng cảng . B. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển. C. xây dựng cảng và khai thác dầu khí. D. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm. Câu 17: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển B. Cảnh quan xavan chiếm ưu thế C.Tiếp giáp với vùng biển nước sâu D. Nhiều bãi cát rộng Câu 18: . Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta A. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt B.Mang tính hải dương, điều hòa hơn C. Mang tính khắt nghiệt D. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều Câu 19: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? Trang 2/7 - Mã đề 001
  3. A. Cao nhất nước ta B.Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích C.Hướng Tây Bắc-Đông Nam D.Có nhiều cao nguyên xếp tầng Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới chung với Trung Quốc? A. Điện Biên B.Cao Bằng C.Quảng Ninh D.Sơn La Câu 21: . Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên A. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. C.có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. Câu 22: . Nội thủy là A. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. B.vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D.vùng có chiều rộng 12 hải lí Câu 23: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B.Đồng bằng sông Cả. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D.Đồng bằng sông Mã. Câu 24: Nguồn lợi nào sau đây không có ở đồng bằng nước ta? A. Rừng. B. Thủy năng. C. Khoáng sản. D. Du lịch. Câu 25: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. B. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo. C. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. Câu 26: . Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ A.nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. B.nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. C. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cao nguyên Lâm Viên có độ cao trung bình so với mực nước biển là A. 2500m B. 1000m C.1500m D. 500m-1000m Câu 28: . Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía A.Nam Trung Quốc và Tây nam Đài Loan. B.Phía đông Việt Nam và tây Philippin. C.Phía Tây Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam. D.Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Malaysia Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn? A. Giàu tài nguyên động vật. B.Có nhiều loài gỗ quý. C. Phân bố ở ven biển. D. Cho năng suất sinh học cao. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng) C. Lưu vực sông Đồng Nai D. Lưu vực sông Mê Công Trang 3/7 - Mã đề 001
  4. Câu 31: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là A. Bể Cửu Long và Bể Sông Hồng . B. Bể Thổ Chu - Mã Lai. C. Bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long. D. Bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ. Câu 32: . Địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng nào? A.Miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ C.Cực Nam Trung Bộ D.Tây Nguyên Câu 33: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại A.việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn B. giao thông Bắc- Nam trắc trở C.khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn D. khí hậu phân hoá phức tạp Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn. B. Có các cao nguyên badan xếp tầng. C. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam. D. Ở phía đông thung lũng sông Hồng. Câu 35: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do A. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. B. vị trí địa lí và hình thể nước ta. C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. Câu 36: . Cho biểu đồ (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm. C. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm. Câu 37: Ảnh hưởng nào không phải của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sản xuất? A. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. B.Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. Trang 4/7 - Mã đề 001
  5. D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản. Câu 38: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long? A.Trên bề mặt có nhiều đê ven sông. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Là đồng bằng châu thổ. D. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu. Câu 39: . Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị (triệu người) 14.9 18.9 20.9 22.3 Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp cột và đường. C.biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, nhóm đất chính ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ là A. nhóm đất feralit trên đá ba dan B. nhóm đất xám trên phù sa cổ C. nhóm đất cát biển D. nhóm đất phù sa ------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam Trang 5/7 - Mã đề 001
  6. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỊA LÍ 12 – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU 2019 - 2020 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C D D B 2 B D C B 3 D A C C 4 B C D D 5 C C C A 6 A B B D 7 D D D C 8 C B B A 9 C B D B 10 A B D A 11 B C D B 12 D A C D 13 B C C C 14 A B C C 15 B D D B 16 A C C C 17 A C B B 18 B B A A 19 D B B D 20 D A A B 21 D C C D 22 C B C A 23 C A B D 24 B B B C 25 D C B D 26 A D B B 27 C A A D 28 B A A B 29 B C D C 30 C D D B 31 C B A C 32 B B C A 33 C B A B 34 C B B C 35 B D D B 36 C C A A 37 A D A D 38 A A D B 39 B D D C 40 D A D A Trang 6/7 - Mã đề 001
  7. Trang 7/7 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0