KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 4- MÔN TOÁN 11CB<br />
Tên chủ đề<br />
1. Giới hạn<br />
dãy số.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
2.Giới hạn<br />
hàm số.<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Sử dụng các<br />
giới hạn đặc<br />
biệt tính giới<br />
hạn<br />
<br />
Sử dụng các<br />
giới hạn đặc<br />
biệt và tính chất<br />
để tính giới<br />
hạn.<br />
1<br />
1,5đ<br />
=15%<br />
Sử dụng các<br />
giới hạn đặc<br />
biệt và tính chất<br />
để tính giới hạn<br />
hàm số tại một<br />
điểm.<br />
3<br />
3,0 điểm<br />
= 30 %<br />
<br />
1<br />
1,5đ<br />
=15%<br />
.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
3. Hàm số<br />
liên tục.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
1<br />
1,5 điểm<br />
=15%<br />
<br />
4<br />
4,5 điểm<br />
45 %<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
3,0đ<br />
=30%<br />
<br />
3<br />
3,0 điểm<br />
= 30 %<br />
Biết sử dụng các<br />
định lý để xét<br />
tĩnh liên tục của<br />
hàm số tại một<br />
điểm, trên TXĐ<br />
của hàm số.<br />
2<br />
3,0 điểm<br />
= 30 %<br />
2<br />
3,0 điểm<br />
30 %<br />
<br />
Biết chứng<br />
minh một pt có<br />
nghiệm.<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
3<br />
5,0 điểm<br />
= 45%<br />
9<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 4<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Bài 1.( 3,0 điểm ) : Tính giới hạn của các dãy số sau:<br />
n 3 4n 2 9<br />
4 n 3n 2<br />
a) lim<br />
b) lim<br />
1 3n 3<br />
1 2n 4n<br />
Bài 2.( 3,0 điểm ) : Tính giới hạn của các hàm số sau :<br />
5x 2 4 x 9<br />
a) lim 2<br />
b) lim (3x 5 5x 2 10)<br />
x 1 x 5 x 6<br />
x <br />
<br />
2<br />
x 4 2<br />
Bài 3. ( 3,0 điểm ) : Cho hàm số f (x ) = 3<br />
2<br />
x 2x<br />
x 3m<br />
<br />
a) Tính lim f ( x) , lim f ( x)<br />
x 0<br />
<br />
c) lim<br />
x 2<br />
<br />
2x<br />
( x 2) 2<br />
<br />
, nếu x > 0<br />
, nếu x ≤ 0<br />
<br />
x 0<br />
<br />
b) Tìm m để f (x ) liên tục tại x = 0<br />
Bài 4.( 1,0 điểm):<br />
Chứng minh rằng phương trình 4x3 - 8x2 +1 = 0 có nghiệm nằm trong khoảng ( - 2; 2 ).<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 4<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Bài 1.( 3,0 điểm ) : Tính giới hạn của các dãy số sau:<br />
n 3 4n 2 9<br />
4 n 3n 2<br />
a) lim<br />
b) lim<br />
1 3n 3<br />
1 2n 4n<br />
Bài 2.( 3,0 điểm ) : Tính giới hạn của các hàm số sau :<br />
5x 2 4 x 9<br />
b) lim (3x 5 5x 2 10)<br />
a) lim 2<br />
x 1 x 5 x 6<br />
x <br />
<br />
2<br />
x 4 2<br />
Bài 3.( 3,0 điểm ) : Cho hàm số f (x ) = 3<br />
2<br />
x 2x<br />
x 3m<br />
<br />
a) Tính lim f ( x) , lim f ( x)<br />
x 0<br />
<br />
c) lim<br />
x 2<br />
<br />
2x<br />
( x 2) 2<br />
<br />
, nếu x > 0<br />
, nếu x ≤ 0<br />
<br />
x 0<br />
<br />
b) Tìm m để f (x ) liên tục tại x = 0<br />
Bài 4.( 1,0 điểm):<br />
Chứng minh rằng phương trình 4x3 - 8x2 +1 = 0 có nghiệm nằm trong khoảng ( - 2; 2 ).<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN- LÝ -HÓA<br />
<br />
BÀI<br />
Bài 1: a)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
Bài 1: b)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 4<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
n 4n 9<br />
lim<br />
1 3n 3<br />
<br />
a) lim<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
4 9<br />
<br />
n n3 1<br />
1<br />
3<br />
3<br />
3<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
n<br />
<br />
2<br />
3<br />
1 n<br />
n<br />
n<br />
4 3 2<br />
4<br />
4<br />
b) lim<br />
lim<br />
1<br />
n<br />
n<br />
n<br />
1 2 4<br />
1 1<br />
1<br />
4n 2 <br />
<br />
Bài 2: a)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
a) lim<br />
<br />
Bài 2: b)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
b) lim (3x 5 5x 2 10) lim x 5 (3 <br />
<br />
Bài 2: c)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
c) lim<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
5x 2 4 x 9<br />
( x 1)(5 x 9)<br />
5x 9<br />
lim<br />
lim<br />
2<br />
2<br />
x 1 x 5 x 6<br />
x 1 ( x 1) ( x 6)<br />
x 1 x 6<br />
<br />
x <br />
<br />
x 2<br />
<br />
x <br />
<br />
2x<br />
( x 2)<br />
<br />
2<br />
<br />
lim<br />
x 2<br />
<br />
5 10<br />
5 10<br />
3 ) lim x 5 . lim (3 3 ) <br />
x <br />
x <br />
x x<br />
x x<br />
<br />
1<br />
<br />
x2<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Vì lim 1 1 và lim x 2 0 , x 2 0 khi x -> 2<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
x2 4 2<br />
x2<br />
1<br />
1<br />
lim f ( x) lim 3<br />
lim<br />
lim<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 0<br />
x 0<br />
x 0<br />
x 2x<br />
x ( x 2)( x 4 2) x0 ( x 2)( x 4 2) 8<br />
lim f ( x) lim ( x 3m) 3m<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
x 2<br />
<br />
Bài 3: a)<br />
2,0 điểm<br />
<br />
x 0<br />
<br />
Bài 3: b)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
x 2<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
x 0<br />
<br />
Ta có : f (0) 3m<br />
<br />
Để tồn tại lim f ( x) khi và chỉ khi lim f ( x ) = lim f ( x)<br />
x0<br />
<br />
x 0 <br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
x 0 <br />
<br />
1<br />
8<br />
1<br />
m<br />
24<br />
1<br />
1<br />
Khi m =<br />
thì lim f ( x) f (0) <br />
x0<br />
24<br />
8<br />
1<br />
Vậy m =<br />
thì hàm số liên tục tại x = 0<br />
24<br />
Gọi f(x) = 4x3 - 8x2 +1 thì f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R và do đó cũng liên tục<br />
trên khoảng [ 0; 1 ] (-2; 2).<br />
Ta lại có:<br />
f( 0 ) = 1; f( 1 ) = -3<br />
Suy ra:<br />
f( 0 ). f( 1 ) = -3 < 0 x1 ( 0; 1 ) là nghiệm của phương trình f(x) = 0.<br />
Vậy phương trình có nghiệm trong khoảng (-2; 2)<br />
3m <br />
<br />
Bài 4 :<br />
1,0 điểm<br />
<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />