SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 4<br />
LỚP: 11. NĂM HỌC: 2015 - 2016.<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học trong “Chương IV.<br />
(Đại số và giải tích 11)”.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.<br />
III. MA TRẬN<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Chủ đề<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Cao<br />
Thấp<br />
Mức độ<br />
1. Giới hạn của hàm<br />
số<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Giới hạn hữu Giới hạn hữu Giới hạn tại<br />
hạn tại một hạn tại một vô cực<br />
điểm<br />
điểm<br />
1 câu<br />
1 câu<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
2 điểm<br />
1 điểm<br />
20%<br />
20%<br />
20%<br />
Xét tính liên<br />
tục của hàm<br />
số tại một<br />
điểm<br />
<br />
2. Hàm số liên tục<br />
<br />
3 câu<br />
5 điểm<br />
50%<br />
<br />
Chứng minh<br />
phương trình<br />
tồn tại<br />
nghiệm trên<br />
<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
10%<br />
<br />
2 câu<br />
5 điểm<br />
50%<br />
<br />
2 câu<br />
5 điểm<br />
50%<br />
<br />
2 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
5 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 4<br />
LỚP: 11. NĂM HỌC: 2015 - 2016.<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề<br />
Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
<br />
Câu 1(5 điểm). Tính các giới hạn sau:<br />
a, lim( x 2 5 x 9)<br />
x2<br />
<br />
x 2 7 x 12<br />
x 3<br />
x3<br />
3<br />
c, lim ( x 4 x 2 5 x 6)<br />
b, lim<br />
<br />
x <br />
<br />
x2 9<br />
<br />
Câu 2(3 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 3<br />
6<br />
<br />
tại điểm x0 3 .<br />
<br />
nếu x 3<br />
nếu x 3<br />
<br />
Câu 3(2 điểm). Chứng minh phương trình<br />
<br />
x 4 5 x3 4 x 2 3x 2 0 tồn tại ít nhất một nghiệm.<br />
<br />
-----------------------Hết--------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
CÂU<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Tính các giới hạn sau:<br />
<br />
x 2 7 x 12<br />
b, lim<br />
x 3<br />
x3<br />
<br />
2<br />
<br />
a, lim( x 5 x 9)<br />
x2<br />
<br />
c, lim ( x3 4 x 2 5 x 6)<br />
x <br />
<br />
a, lim( x 2 5 x 9) 22 5.2 9 3<br />
<br />
5<br />
<br />
2.1<br />
<br />
x2<br />
<br />
x 3 x 4 <br />
x 7 x 12<br />
Câu 1<br />
lim<br />
lim<br />
x3<br />
(5 điểm) b, x3<br />
x3<br />
x 3<br />
lim x 4 1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2.0,5<br />
<br />
x 3<br />
<br />
6<br />
4 5<br />
c, lim ( x3 4 x 2 5x 6) lim x3 1 2 3 <br />
x <br />
x <br />
x <br />
x x<br />
4 5 6<br />
Vì lim x3 ; lim 1 2 3 1 0<br />
x <br />
x <br />
x <br />
x x<br />
4 5 6<br />
Vậy lim x 3 1 2 3 = <br />
x <br />
x <br />
x x<br />
x2 9<br />
<br />
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 3 nếu x 3<br />
6<br />
nếu x 3<br />
<br />
Câu 2<br />
(3 điểm)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2.0,25<br />
<br />
0,25<br />
tại x0 3 .<br />
<br />
Tập xác định của hàm số là , do đó TXĐ của hàm số chứa điểm x0 3<br />
<br />
lim f x lim<br />
x 3<br />
<br />
x 3<br />
<br />
x2 9<br />
lim x 3 6 ; và f 3 6<br />
x 3 x3<br />
<br />
3<br />
0,25<br />
2.1<br />
0,5<br />
<br />
Vậy lim f x f 3<br />
x 3<br />
<br />
Vậy hàm số liên tục tại điểm x0 3<br />
<br />
Chứng minh pt<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
x 5 x 4 x 3 x 2 0 có ít nhất 1 nghiệm.<br />
<br />
Xét hàm số f x x 4 5 x3 4 x 2 3x 2<br />
Ta có f 0 2 và f 1 1 .<br />
Câu 3<br />
(2 điểm) Do đó f 0 . f 1 0 .<br />
y f x là hàm đa thức nên liên tục trên . Do đó nó liên tục trên 0;1 .<br />
<br />
Vậy phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trên 0;1 .<br />
<br />
LƯU Ý KHI CHẤM<br />
Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!<br />
<br />
------------------------------- HẾT -------------------------------<br />
<br />
0,25<br />
2<br />
0,25<br />
2.0,25<br />
0,5<br />
2.0,25<br />
0,25<br />
<br />