intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 007

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 của trường THPT Krông Nô mã đề 007 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 007

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> <br /> SỞ GD&ÐT ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> ---------------------<br /> <br /> MÔN GIAI TICH 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br /> Mã đề: 007<br /> SBD:............................................................................................<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x4  2x2  3 ; khẳng định nào sau đây<br /> <br /> đúng?<br /> A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;<br /> C. Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1<br /> Câu 2: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số có điểm cực đại là x = 0;<br /> D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=1<br /> <br /> 2x 1<br /> . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;5 là:<br /> x 1<br /> <br /> 5<br /> ;<br /> D. 5 .<br /> 3<br /> Câu 3: Hàm số y   x3  x2  mx đạt cực đại tại x = 1 khi:<br /> A. m  1 ;<br /> B. m  3 ;<br /> C. m  4 .<br /> D. 0  m  4 ;<br /> 1<br /> 4<br /> Câu 4: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  2 x 2  là:<br /> 3<br /> 3<br /> A.  0;4 <br /> B.   ;4 <br /> C.  ;0  ;  4;   . D.  0; <br /> A. 2 ;<br /> <br /> B.<br /> <br /> 11<br /> ;<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 có<br /> <br /> phương trình là:<br /> A. y  4 x  4<br /> <br /> B. y  4 x  4 ;<br /> <br /> Câu 6: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> A. y <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> Câu 7: Tìm m để hàm số y <br /> A. 1  m  1 .<br /> C. m  1<br /> <br /> ;<br /> <br /> 1<br /> ;<br /> 2<br /> <br /> D. y  4 x  4<br /> <br /> C. y  4 x<br /> <br /> x 1<br /> là:<br /> 2x 1<br /> <br /> C. x  1<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> mx  4<br /> đồng biến trên từng khoảng xác định.<br /> xm<br /> B. 2  m  2 ;<br /> D. m  2 hoặc m  2 ;<br /> <br /> Câu 8: Số giao điểm của đường cong y   x 3  2 x 2  3 x  2 và đường thẳng y  x  2<br /> <br /> bằng:<br /> A. 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> x 1<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3<br /> <br /> 2<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1<br /> 2<br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mã đề thi 007<br /> <br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= -1<br /> Câu 10: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là:<br /> A.  1; 4 <br /> B.  3; 2 .<br /> C.  0; 2 <br /> <br /> D. 1; 0 <br /> <br /> 3x  2<br /> với ox là:<br /> 2x  1<br />  1 <br /> 2 <br />  2<br /> A.   ;0 <br /> B.  0; 1 .<br /> C.  ;0 <br /> D.  0; <br />  2 <br /> 3 <br />  3<br /> Câu 12: Đường thẳng y = m cắt đồ thi hàm số y   x4  2 x2  2 tại 4 điểm phân biệt khi :<br /> A. 2  m  3 .<br /> B. 1  m  4<br /> C. 1  m  1<br /> D. 2  m  3 ;<br /> Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br /> Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> B. y  x 4  3x 2  3 ;<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. y  x 4  2 x 2  3 ;<br /> <br /> C. y   x 4  3 x 2  3 ;<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 .Hàm số có<br /> A. một cực đại và hai cực tiểu.<br /> C. một cực đại và không có cực tiểu<br /> <br /> B. một cực tiểu và hai cực đại<br /> D. một cực tiểu và một cực đại<br /> <br /> x 1<br /> .Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br /> x2<br /> B. lim y  1 ;<br /> C. lim y   ;<br /> D. lim y   .<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y <br /> A. lim y  1<br /> x<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 16: Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x  1 là:<br /> A.  0; 2<br /> B.  ; 1 ; 1;  <br /> C. (; ) .<br /> <br /> x2 <br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 17: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  2 x  x2 :<br /> <br /> A. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;<br /> C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.<br /> D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;<br /> Câu 18: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.<br /> <br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mã đề thi 007<br /> <br /> x <br /> y’<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> +<br /> <br /> y <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 3<br /> -1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y  x  3x  1;<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y  x  3x  1;<br /> <br /> C. y   x 3  3x 2  1; D. y   x 3  3x 2  1 .<br /> <br /> Câu 19: Giá trị của m để hàm số y   x 3  2 x 2  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là :<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1<br /> Câu 20: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> đồ thị hàm số với trục tung bằng:<br /> A. 5.<br /> B. 2;<br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> C. -2;<br /> <br /> tại điểm giao điểm của<br /> D. -4;<br /> <br /> Câu 21: Số giao điểm của đường cong y  x 4  3x 2  2 và trục ox bằng:<br /> A. 0<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> M(2 ; -1) là:<br /> A. – 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 23: Giá trị của m để<br /> <br /> 0<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> mx  1<br /> đi qua điểm<br /> x 1<br /> D. -2<br /> <br /> hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng<br /> <br /> ;    là:<br /> <br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  3 ;<br /> 4<br /> <br /> D. 0  m  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  4 x  3 là:<br /> A.  ; 0<br /> <br /> B. 0; 2 <br /> <br /> <br /> <br /> C. (0; )<br /> <br /> Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số y  x4  2x 2  5 bằng:<br /> A. 3;<br /> B. 2;<br /> C. 1;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  2;0 ;<br /> <br /> 2; <br /> <br /> <br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 3<br /> <br /> Mã đề thi 007<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2