MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 6<br />
MÔN: HÌNH HỌC 10 –NĂM 2015-2016<br />
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:<br />
-Kiểm tra ,đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương III.<br />
-Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.<br />
-Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.<br />
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Tự luận<br />
III.THIẾT LẬP MA TRẬN:<br />
Mứcđộ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Chủ đề<br />
1.Phương<br />
trình đường<br />
thẳng<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Biết được<br />
VTPT,VTCP<br />
của đường<br />
thẳng.<br />
<br />
Viết được<br />
PTTQ, PTTS<br />
của đường<br />
thẳng.<br />
<br />
1<br />
2,0điểm<br />
=20%<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
=20%<br />
<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
đường tròn đi<br />
qua ba điểm<br />
<br />
2.Phương<br />
trình đường<br />
tròn<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %<br />
3.Hệ thức<br />
lượng trong<br />
tam giác.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng câu:<br />
Tổng điểm:<br />
Tỉ lệ%:<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
=20%<br />
Biết tính chu vi,<br />
diện tích tam<br />
giác<br />
<br />
2<br />
4 điểm<br />
=40%<br />
<br />
Viết được PTTT<br />
của đường tròn<br />
khi biết phương<br />
của nó..<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
=20%<br />
<br />
2<br />
4 điểm<br />
=40%<br />
<br />
Hiểu và vận<br />
dụng định lý<br />
sin<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
=10%<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
=10%<br />
<br />
2<br />
3,0 điểm<br />
=30%<br />
<br />
3<br />
5,0điểm<br />
=50%<br />
<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
=20%<br />
1<br />
2 điểm<br />
=20%<br />
<br />
6<br />
10 điểm<br />
=100%<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 6<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
MÔN: HÌNH HỌC 10 _C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Câu 1 (2 điểm):<br />
a)Cho tam giác ABC biết a=8cm, b=7cm, c=5 cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC<br />
(AB=c, BC=a, AC=b).<br />
b) Tan giác ABC có a.b c 2 .Chứng minh rằng: sin 2 C sin A.sin B<br />
( biết AB=c, BC=a, AC=b).<br />
<br />
Câu 2 ( 8 điểm)<br />
Trong hệ trục Oxy cho tam giác ABC biết A(2;2) ;B(-1;6) ;C(-5;3).<br />
a) Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.<br />
b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC, tìm tọa độ của H ( H thuộc BC).<br />
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />
d) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng<br />
x 1 t<br />
y 2 t<br />
<br />
d: <br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 6<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
MÔN: HÌNH HỌC 10 _C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Câu 1 (2 điểm):<br />
a)Cho tam giác ABC biết a=8cm, b=7cm, c=5 cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC<br />
(AB=c, BC=a, AC=b).<br />
b) Tan giác ABC có a.b c 2 .Chứng minh rằng: sin 2 C sin A.sin B<br />
( biết AB=c, BC=a, AC=b).<br />
<br />
Câu 2 ( 8 điểm)<br />
Trong hệ trục Oxy cho tam giác ABC biết A(2;2) ;B(-1;6) ;C(-5;3).<br />
a) Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.<br />
b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC, tìm tọa độ của H ( H thuộc BC).<br />
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />
d) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng<br />
x 1 t<br />
.<br />
y 2 t<br />
<br />
d: <br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM<br />
Bài giải<br />
Câu 1a.<br />
Chu vi 2p= 16 cm<br />
Diện tích S = 6 10 cm2<br />
<br />
1đ<br />
<br />
Câu 1b.<br />
Ta có: b=2RsinB, a=2RsinA, c=2RsinC<br />
a.b c 2 suy ra sin 2 C sin A.sin B .<br />
Câu 2a.<br />
<br />
Ta có AB = (-3;4)<br />
<br />
<br />
Đường thẳng AB đi qua A và nhận AB làm VTCP nên phương trình tham<br />
số của AB là :<br />
x 2 3t<br />
<br />
y 2 4t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có BC = ( -4;-3)<br />
<br />
<br />
Đường thẳng BC đi qua B và nhận BC làm VTCP nên phương trình tham<br />
số của BC là :<br />
x 5 4t<br />
<br />
y 3 3t<br />
<br />
<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Ta có AC = ( -7;1)<br />
<br />
Đường thẳng AC đi qua C và nhận AC làm VTCP nên phương trình tham số<br />
của AC là :<br />
x 5 7t<br />
<br />
y 3t<br />
<br />
Câu 2b.<br />
<br />
<br />
Đường thẳng AH đi qua A và nhận BC làm VTPT nên phương trình tổng quát<br />
của AH là<br />
4(x – 2) + 3(y – 2) = 0<br />
4x + 3y -14 = 0<br />
Tọa độ của H là (1;<br />
<br />
28<br />
)<br />
7<br />
<br />
Câu 2c.<br />
Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0<br />
3<br />
<br />
a 2<br />
4a 4b c 8<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
Theo giả thiết ta có hệ phương trình : 2a 12b c 37 b <br />
2<br />
10a 6b c 34<br />
<br />
<br />
c 4<br />
<br />
<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
1,0đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
1,0 đ<br />
<br />
Vậy phương trình (C) là : x 2 y 2 3 x 5 y 4 0<br />
0,5đ<br />
Câu 2d.<br />
Gọi ∆ là đường thẳng song song với d<br />
Phương trình ∆ có dạng : x + y +C = 0 ( C 3 )<br />
Vì ∆ tiếp xúc với (C) nên d(I; ∆) = R<br />
<br />
<br />
3 5<br />
C<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 1<br />
C 4<br />
<br />
C 6<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
Vậy có hai tiếp tuyến là : x + y +4 = 0 ; x + y -6 = 0<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />