intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa bài số 3 (2012-2013) - THPT Nguyễn Văn Linh - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

134
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết bài số 3 môn Hóa học lớp 10, 11, 12 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận trường THPT Nguyễn Văn Linh sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa bài số 3 (2012-2013) - THPT Nguyễn Văn Linh - Kèm Đ.án

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Các nguyên tử halogen đều có: A. 3 electron ở lớp ngoài cùng C. 7 electron ở lớp ngoài cùng B. 5 electron ở lớp ngoài cùng D. 8 electron ở lớp ngoài cùng Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. HCl B. NaCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu 3. Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó. A. Giấy quì tím B. Dung dich thuốc tím C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch phenolphthalein Câu 4.Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . B. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 5. Hãy chọn dãy các chất đều có thể phản ứng với dung dịch HCl: A. Cu,Al,Cu(OH)2 B. Al,Zn,MgO C. Zn,Ag,FeS D. Ag,Cu,S Câu 6. Nước Giaven là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây: A. HCl , HClO , H2O C. NaCl , NaClO3 , H2O B. NaCl , NaClO , H2O D. NaCl , NaClO4 , H2O Câu 7. Phản ứng của khí flo với khí hiđro xảy ra ở điều kiện nào sau đây: A. Có chiếu sáng B. Trong phòng tối C. Nhiệt độ thấp 00C D. Trong bóng tối, nhiệt độ thấp -2520C Câu 8. Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I A. tính phi kim giảm dần. C. bán kính nguyên tử giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần. Câu 9. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu e? A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 2e C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e Câu 10. Trong phản ứng sau đây :MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 +H2O.Quá trình oxi hóa là A. Mn+4 + 2e → Mn+2 C. Mn+2 + 2e → Mn+4 B. 2Cl - → Cl +2e D. 2Cl- +2e → Cl2 2 Câu 11. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu gì A. Xanh B. Đỏ C. Không đổi màu D. Không xác định được Câu 12. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử A. 4HCl +MnO2  MnCl2 +Cl2 + 2H2O C. 2HCl +CuO  CuCl2 +H2O B. 2HCl +Mg(OH)2  MgCl2+H2O D. 2HCl +Zn  ZnCl2+H2 Câu 13. Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl và Cl2 cho cùng muối kim loại A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn Câu 14.Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần A. HF, HBr, HCl, HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HI, HBr, HCl, HF D. HCl, HBr, HI, HF Câu 15. Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu được một kết tủa. Tên của muối X là A. KF B. KCl C. KBr D. KI Câu 16. Trung hòa 600ml dung dịch HCl 2M thì thể tích dung dịch NaOH 3Mcần dùng là: A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,5 lít D. 0,6 lít
  2. II. Phần tự luận (6,0 điểm): Câu 1.Hoàn thành phương trình phản ứng sau: to a. Cl2 + Zn   b. HCl + KOH   o 30 C c. Cl2 + Ca(OH)2   o t d. MnO2 + HCl   2. Nhận biết các dung dịch mất nhãn :HCl, KCl, NaNO3 Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 5,19 g hỗn hợp ZnO và K2CO3 bằng dung dịch HCl 2,0M thì thu được 0,88g khí CO2. a.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu b.Tính thể tích của dung dịch HCl đã tham gia phản ứng. (Biết KLNT: H=1, O=16, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24, C=12, Ag=108, I=127 , N=14, Cl=35,5) SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm ( Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C A B B D C A B A A D B B B Phần II: Tự luận Câu 1 : 2.0 điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM o t a. Cl2 + Zn  ZnCl2  0, 5 0,5 b. HCl + KOH  KCl + H2O  0, 5 o 30 C c. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O  0,5 o t d. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2 O  Câu 2 : 1.5 điểm HCl KCl NaNO3 1.0 TT MT Quỳ tím Hoá đỏ ------ ----------- AgNO3  trắng ---------- 0.5 KCl+ AgNO3  AgCl + KNO3
  3. Câu 3 : 2.5 điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM a. Số mol CO2 : 0,02 mol 0, 25 K2CO3 + 2HCl  KCl + CO2 + H2O 0,5 0,02 0,04 0,02 ZnO + 2 HCl  2ZnCl2 + 3H2O 0, 5 0,03 0,06 mK 2CO3 =2,76 g, % mK 2CO3 =53,18% 0,25 %mZnO= 46,82% 0,25 b. m ZnO= 2,43 g 0,25 Số mol ZnO=0,03 mol 0,25 Số mol HCl đã dùng : 0,1 mol VHCl =0,05 lit 0,25
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11 SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN NĂM HỌC: 2012 – 2013 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Ankan có công thức chung là: A. CnH2n+1 B. CnH2n C. CnH2n + 2 D. CnH2n -2 Câu 2. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là : A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng thế Câu 3. Khi có ánh sáng,ankan phản ứng với các dẫn xuất halogen nào sau đây thành dẫn xuất halogen? A. Cl2,F2 B. Br2,F2 C. I2,F2 D. Cl2 ,Br2 Câu 4.Điêù nào không đúng khi nối về tính chất vật lí của anken? A. Nhẹ hơn nước . C. Tan nhiều trong nước . B. Là nhữngchất không màu . D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí Câu 5. Oxi hoá propilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C3H6(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C3H6OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 6. Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. Câu 7. Một ankan có thành phần %C =81,81 có công thức phântử nào sau đây: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 8. Cho propan phản ứng với Clo theo tỉ lệ số mol là 1:1,có ánh sáng .Sản phẩm chính là : A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CH2-CH2Cl C. CH3-CHCl-CH2Cl D. CH3-CCl2-CH3 Câu 9. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br Câu 10. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là: A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư Câu 11. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2 . B. CH3CH=CHCH2 Br. C. CH2 BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3 . Câu 12. Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 13. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 14. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6 , C4H8, C3 H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4. Câu 15. Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ? A. C2H6 B. C3H8 C. C4 H10 D. C5H12 Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là: A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
  5. II. Phần tự luận (6,0 điểm): Câu 1. (2đ) .a). Từ axetilen qua hai phương trình phản ứng hãy điều chế 1,2-đicloetan b).Từ axetilen qua hai phương trình phản ứng hãy điều chế 1,1-đicloetan Câu 2 (1,5đ).Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là : metylpropan, but-1-en và khí cacbonic Câu 3 (2,5đ) .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được 4,032 khí CO2 và 2,24 lit hơi H2O (đktc). a. Tìm CTPT của 2 hidrocacbon. b. Viết phương trình phản ứng đốt cháy từng chất. (Biết KLNT: O=16, H=1, C=12; Br=80; Ag=108):
  6. SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm ( Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C A C B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B B B C B B A Phần II: Tự luận Câu 1 : 2.0 điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM a.C2H2 +H2  C2H4 0, 5 C2H4+Cl2  C2H4 Cl2 0,5 b). CH  CH + HCl  CH2 =CHCl 0, 5 CH2=CHCl + HCl  CH3CHCl2 0,5 Câu 2 : 1.5 điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Thuốc thử C4H10 C4H6 CO2 0,5 nước Brom Không hiện tượng Mất màu Không hiện tượng D d Ca(OH)2 Không hiện tượng Đã nhận biết Kết tủa trắng CH2=CH-CH2-CH3 +Br2  C4H6Br2 0,5 CO2 +Ca(OH)2  CaCO3 +H2O 0,5 Câu 3 : 2.5 điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM a. nco2 = 0,18 ; nH O = 0,1 0,5 2
  7. nco > nH O , hốn hơp đồng đẳng là ankin.Đặt CTTB chung của hỗn hợp X là C n H 2n-2 0,25 2 2 3n  1 0,5 C n H 2n-2 + O2  n CO2 + ( n -1) H2 O 2 n mol ( n -1)mol 0,18mol 0,1mol n n 1 0,5  0,18 0,1 n = 2,25 Hai hiđrocacbon đó là : C2H2 và C3 H4 0,25 . 0,5 b.Viết phương trình đốt cháy từng chất : C3H4 + 4 O2  3 CO2 + 2H2 O 5 C2H2 + O2  2 CO2 + H2O 2
  8. SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Hãy chọn đáp án đúng nhất 0001: Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1 B. ns2 C. ns2 np1 D. ns2 np5 0002: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ? A. Ngâm chìm vào vào nước B. Ngâm chìm trong axit . C. Ngâm chìm trong ancol etylic . D. Ngâm chìm trong dầu hỏa . 0003: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là A. K2O, BaO, Al2O3. B. Na2O, Fe2O3 ; BaO. C. Na2O, K2 O, BaO. D. Na2O, K2O, MgO. 0004: Nhận định nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IA ? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 . B. Tinh thể đều có cấu trúc lập phương tâm khối. C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường trừ Li. D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +1. 0005: Cho sơ đồ: Na  X  Y  NaCl. X, Y lần lượt là: A. Na2 SO4, Na2 CO3. B. Na2O, NaOH. C. NaCl, Na2 CO3. D. Tất cả đều đúng. 0006: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là: A. thủy luyện B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện D. điện phân nóng chảy 0007: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là A. NaCl B. Na2SO4 C. Na2 CO3 D. NaNO3 0008: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2s22p6 . M+ là cation nào sau đây? A. Na+ B. Cu+ C. K+ D. Ag+ 0009: Hoà tan hỗn hợp gồm K và Ba vào nước được dung dịch A và có 6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Số ml dung dịch HCl 2M cần trung hoà dung dịch A là: A. 300 ml . B. 30 ml. C. 0,3 ml. D. 600 ml. 0010: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn trong dung dịch có A. Na2CO3 và NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH. 0011: Bằng cách nào sau đây sẽ thu được Ca: A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. B. Cho K tác dụng dd CaCl2 . C. Địên phân nóng chảy CaCl2 . D. Cho CaO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. 0012: Dùng hóa chất nào sau đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu: A. BaCl2, AgNO3. B. Na2CO3 , HCl. C. Na3 PO4, Na2CO3. D. Na3PO4 , Ca(OH)2. 0013: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là A. CaCO3 B. CaO C. CaSO4 D. MgSO4 0014: Trong nước cứng tạm thời có chứa muối nào: A. NaHCO3, KHCO3 . B. MgCl2, CaSO4. C. Mg(HCO3 )2, Ca(HCO3 )2. D. Ca(HCO3 )2, MgCl2. 0015: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2 O và H2 O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch CaCl2. D. dung dịch NaOH và HCl
  9. 0016: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB. 0017: Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và chất rắn B. Hoà tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung dịch D, sản phẩm sau phản ứng là A. Ba(HCO3)2. B. BaCO3 và Ba(HCO3)2 C. BaCO3 và Ba(OH)2 dư. D. BaCO3. 0018: Cho 3,6 gam một kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch X. Tên R là: A. Mg B. Cu C. Zn D. Pb 0019: Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là : A. 18,1 gam B. 15,0 gam C. 8,4 gam D. 20,0 gam 0020: Dung dịch A có chứa : 0,06 mol Na+; CO32- và SO42- . Số ml dung dịch BaCl2 2M để kết tủa hết các ion trong dung dịch A là: A. 150 ml. B. 15 ml. C. 30 ml. D. 300 ml. 0021: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na. 0022: Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là A. Mg, Pb và Cu B. Al, Cu và Ag C. Pb và Al D. Mg và Al 0023: Nhôm được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch AlCl3 hay điện phân nóng chảy Al(OH)3. B. điện phân nóng chảy Al2O3. C. dùng cacbon khử Al2 O3 ở nhiệt độ cao. D. điện phân nóng chảy Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2O3 . 0024: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A. CaO. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. CaCO3 nằm trong nước. D. Al(OH)3 . 0025: Phương trình phản ứng nào viết đúng: 0 A. 2Al2 O3 + 3C t  4Al + 3CO2 B. CO2 + 2H2 O + NaAlO2  Al(OH)3 + NaHCO3  C. Ca(HCO3 )2 + 2NaOH  2NaHCO3 + Ca(OH)2  D. 3Fe + 8HNO3  3Fe(NO3 )2 + 4H2O + 2NO2  0026: Một vật bằng hợp kim Zn-Al để trong không khí ẩm (có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực âm của vật là: A. quá trình oxi hoá Zn. B. quá trình khử ion H+ . C. quá trình oxi hoá Al. D. quá trình oxi hoá ion H+. 0027: Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch A. BaCl2. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NH3. 0028: Câu nào diễn tả sai về tính chất của các chất trong phản ứng: 3FeCl2 + 2Al  2AlCl3 + 3Fe A. Nguyên tử Al khử ion Fe2+ . B. Nguyên tử Al oxi hoá ion Fe2+ . C. Ion Fe2+ bị khử. D. Ion Fe2+ oxi hoá nguyên tử Al. 0029: Lấy 200ml dung dịch KOH cho vào 160ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92g kết tủa. Nồng độ mol dung dịch KOH đã dùng là (biết kết tủa đã tan một phần): A. 2,5 M B. 2,1M C. 2,1 M hoặc 2,5 M D. 2,4 M hoặc 0,8M
  10. 0030: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2 O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2 O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2