MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết, LỚP 11 CB (Lần 1) HKI ( 2014-2015)<br />
Chủ đề (nội dung)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Chủ đề 1: Sự điện li<br />
,axit –bazo –muối.<br />
<br />
Nhận biết<br />
được các chất<br />
điện li, axit –<br />
bazo –muối.<br />
<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :3,0 đ ;<br />
Tỉ lệ:30%<br />
Chủ đề 2:Viết PT<br />
phản ứng trao đổi ion<br />
.<br />
<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ;<br />
Tỉ lệ:20%<br />
Chủ đề 3: Từ PH của<br />
dung dịch tính khối<br />
lượng hoặc nồng độ<br />
mol của dung dịch<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :1,0 đ;<br />
Tỉ lệ:10%<br />
Chủ đề 4: Bài toán<br />
<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :4,0 đ; Tỉ<br />
lệ:40%<br />
Tổng số điểm : 10,0 đ<br />
Tổng số câu :4<br />
Tỉ lệ % : 100%<br />
<br />
Viết được phương<br />
trình điện li các<br />
chất .<br />
<br />
Vận dụng ở cấp<br />
độ thấp<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
điện li các chất .<br />
<br />
Vận vận ở cấp<br />
độ cao hơn .<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
điện li các chất .<br />
<br />
Số điểm :1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :0,25 đ<br />
<br />
Nhận biết<br />
được các dấu<br />
hiệu xảy ra<br />
phản ứng trao<br />
đổi ion<br />
Số điểm: 0,5đ<br />
<br />
Viết dược PTPỨ<br />
xảy ra<br />
<br />
Viết dược PTPT Viết dược<br />
,ion đầy đủ và<br />
PTPT ,ion đầy<br />
thu gọn xảy ra<br />
đủ và thu gọn<br />
xảy ra<br />
<br />
Số điểm : 1,0đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
<br />
Viết được PT điện<br />
li các chất xảy ra .<br />
<br />
Tính được nồng<br />
độ hoặc khối<br />
lượng các chất<br />
thu được<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :0,5 đ<br />
<br />
Viết được<br />
PTPỨ xảy ra.<br />
<br />
Tính được số mol<br />
các chất đề cho .<br />
<br />
Tính được nồng<br />
độ mol của các<br />
ion ,PH ,khối<br />
lượng các chất<br />
trong phản ứng .<br />
<br />
Biết cách tính<br />
nồng độ các<br />
chất và cách<br />
tính PH …<br />
<br />
Số điểm : 1,0đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
2,5 đ<br />
Tỉ lệ : 25%<br />
<br />
Số điểm :3,5 đ<br />
<br />
Số điểm :2,5 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,5đ<br />
<br />
Tỉ lệ : 35%<br />
<br />
Tỉ lệ : 25%<br />
<br />
Tỉ lệ : 15%<br />
<br />
Số điểm : 0,25đ<br />
<br />
Sở GD – ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
Đề kiểm tra : 1 tiết ; Lớp 11 CB (lần 1)<br />
Năm học : 2014 -2015<br />
Môn : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
( Không kể thời gian chép đề )<br />
<br />
Đề:<br />
Câu 1> (3,0 đ) Cho các chất sau : NaOH , H2CO3, FeCl3 , Zn(OH)2, NaHCO3<br />
a> Trong các chất trên chất nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu ?<br />
b> Các chất trên thuộc loại hợp chất nào ( axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính ) theo<br />
thuyết A-rê-ni-ut ? Viết phương trình điện li các chất trên ?<br />
Câu 2>(2,0 đ) Viết phương trình phân tử ,phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu<br />
gọn<br />
của các phản ứng ( nếu có ) xảy ra trong dd giữa các cặp chất sau :<br />
a> FeSO4 + KOH ? + ?<br />
b > Zn + H2SO4 ? + SO2 + ?<br />
Câu 3>(1,0 đ) Tính khối lượng của dung dịch H2SO4 để pha được 200 ml dung dịch có PH<br />
=1<br />
Câu 4> (4,0 đ) Troän laãn 100 ml dung dòch Ba(OH)2 0,04M vôùi 100 ml dung dòch<br />
H2SO4 0,05M .<br />
a> Tính khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc sau phaûn öùng<br />
.(Biết Ba = 137 ,S = 32 ,O= 16 )<br />
b> Tính PH cuûa dung dòch sau phaûn öùng và cho biết màu của quì tím .<br />
c> Trong dung dịch có chứa các ion Ba2+ ,OH- ,H+ ,SO42- .Cho biết chúng tồn tại hay<br />
không tồn tại trong một dung dịch.Vì sao ?<br />
* Lưu ý : Không sử dụng BTH các nguyên tố hóa học<br />
<br />
Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm<br />
ĐỀ :<br />
Đáp án và hướng dẫn chấm<br />
Câu 1 ( 3,0đ )<br />
a> Những chất điện li mạnh : NaOH, FeCl3, NaHCO3<br />
Những chất điện li yếu : H2CO3, Zn(OH)2<br />
b> - Axit : H2CO3<br />
H2CO3 H+ + HCO3- ; HCO3- H+ + CO32- Bazơ : NaOH<br />
NaOH Na+ + OH- Hiđroxit lưỡng tính : Sn(OH)2<br />
Zn(OH)2 Zn2+ + 2OHH2ZnO2 2H+ + ZnO22- Muối : NaHCO3 , FeCl3<br />
NaHCO3 Na+ + HCO3- ; HCO3- H+ + CO32FeCl3 Fe3+ + 3ClCâu 2 ( 2,0 đ )<br />
a> FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 ↓ + K2SO4<br />
PT ion đầy đủ : Fe2+ + SO2-+ + 2K+ + 2OH- Fe(OH)2 ↓ + 2K+ +SO42PT ion thu gon : Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 ↓<br />
b> Zn + 2 H2SO4 ZnSO4 + SO2 + 2 H2O<br />
PT ion đầy đủ: Zn0 + 4H+ + 2SO2- Zn2+ + SO42- + SO2 + 2 H2O<br />
PT ion thu gọn : Zn0 + 4 H+ + SO42- Zn2+ + SO2+ 2 H2O<br />
Câu 3 ( 1,0đ )<br />
PH = 1 [H+] = 0,1 M<br />
H2SO4 2H+ + SO420,05 M 0,1 M<br />
nH2SO4 = CM .V= 0,05.0,2 = 0,01 (mol) mH2SO4 = 0,01.98 = 0,98 g<br />
<br />
Biểu điểm<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Câu 4> ( 4,0 đ)<br />
a><br />
nBa(OH)2 = 0,1.0,04 = 4.10 -3 (mol)<br />
nH 2SO4 0,1.0,05 5.103 (mol )<br />
PT : Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O<br />
4.10 -3 4.10-3 4.10-3 ( mol)<br />
mBaSO4 = 4.10-3 x 233 =0,932 g<br />
b> nH2SO4 dư = 0,001 ( mol_<br />
2<br />
PT ñieän li : H2SO4 2H+ + SO4 <br />
Mol : 0,001 0,002<br />
[ H+] =0,002/0,2 = 1,0.10-2 M<br />
PH = 2, quì tím chuyển sang màu đỏ.<br />
c> Trong dung dịch có chứa các ion Ba2+ ,OH- ,H+ ,SO42- .chúng không tồn<br />
tại trong một dung dịch.Vì<br />
Ba2+ + SO42- BaSO4<br />
<br />
( 0,25ñ)<br />
( 0,25ñ)<br />
( 0,5ñ)<br />
(0,5 ñ )<br />
(0,25 ñ )<br />
(0,25 ñ )<br />
(0,5 ñ )<br />
(0,5 ñ )<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 CB<br />
(Lần 2:HKI) ( 2014- 2015)<br />
Chủ đề (nội dung)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Vận dụng ở cấp<br />
độ thấp<br />
Viết được phương Viết được<br />
trình các chất<br />
phương trình<br />
phản ứng .<br />
các chất phản<br />
ứng<br />
<br />
Vận vận ở cấp<br />
độ cao hơn .<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
các chất phản<br />
ứng .(khó hơn)<br />
<br />
Số điểm :1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :0,5đ<br />
<br />
Chủ đề 2:Nhận biết các<br />
chất .(Tính chất vật lí và<br />
hóa học)<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20%<br />
Chủ đề 3:Xác định muối<br />
tao thành (hoặc viết<br />
phương trình nhiệt phân<br />
các muối nitrat )<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20%<br />
<br />
Nhận biết các<br />
chất<br />
<br />
Viết dược PTPỨ<br />
xảy ra<br />
<br />
Chủ đề 1: Hoàn thành sơ Nhận biết được<br />
đồ phản ứng (Dựa vào<br />
các chất trong sơ<br />
chương N-P )<br />
đồ<br />
Tính chât hóa học và điều<br />
chế<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,5 đ ;Tỉ lệ:25%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
Vận dụng bài<br />
học để trình bày<br />
cách nhận biết .<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
Số điểm : 1,0đ<br />
Biết cách nhận<br />
Viết được PTPỨ<br />
biết được các hiện xảy ra .<br />
tượng xảy ra.<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Chủ đề 4: Bài toán hỗn<br />
hợp các chất (Tính chất<br />
hóa học của chương<br />
Nito)<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :3,5 đ; Tỉ lệ:35%<br />
<br />
Viết được PTPỨ<br />
xảy ra.<br />
<br />
Tính được tinh số<br />
mol các chất ,lập<br />
hệ phương trình<br />
<br />
Tính được %<br />
khối lượng các<br />
chất trong bài<br />
toán<br />
<br />
Tính được nồng<br />
độ các chất<br />
<br />
Số điểm :1,5 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Tổng số điểm : 10,0 đ<br />
Tổng số câu :4<br />
Tỉ lệ % : 100%<br />
<br />
Số điểm :3,5 đ<br />
<br />
Số điểm :3,0 đ<br />
<br />
Tỉ lệ : 35%<br />
<br />
Tỉ lệ : 30%<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
Số điểm :<br />
2,0 đ<br />
Tỉ lệ : 20%<br />
<br />
Số điểm :<br />
1,5 đ<br />
Tỉ lệ : 15%<br />
<br />
Sở GD – ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Họ và tên :<br />
Lớp : 11C<br />
<br />
Đề kiểm tra : 1 tiết ; Lớp 11 CB (lần 2)<br />
Năm học : 2014 -2015<br />
Môn : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
( Không kể thời gian chép đề )<br />
<br />
Đề:<br />
Câu 1> (2,5 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có )<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NaNO3 HNO3 NH4NO3 NH3 Fe(OH)3<br />
(5)<br />
(NH4)2SO4<br />
Câu 2>(2,0 đ ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau :<br />
NaCl ,(NH4)3PO4 , NH4NO3 và NaNO3 . (Chỉ dùng tối đa 2 thuốc thử)<br />
Câu 3> (2,0 đ ) Xác định muối tạo thành khi cho :<br />
a > H3PO4 + Ca(OH)2 <br />
2 mol<br />
3 mol<br />
b > Hòa tan 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100ml dung dịch H3PO4 1M.<br />
Tính khối lượng muối sau phản ứng .( Na = 23 ,P = 31 ,H = 1 )<br />
Câu 4> (3,5 đ ) Cho hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng<br />
vừa đủ thì thu được 6,72 lít khí H2 ở (đktc) .Cũng lượng hỗn hợp trên cho<br />
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc,nguội thì thu được 4,48 lít khí (đktc)<br />
và dung dịch X .<br />
a > Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .<br />
b> Cô cạn dung dịch X, sau đó đun nóng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn<br />
và bao nhiêu lít khí thu được ở đktc ?<br />
(Cho biết Zn = 65 ,Fe = 56 , O = 16 ,H = 1)<br />
* Lưu ý : Không sử dụng BTH<br />
<br />