KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I LẦN 2<br />
MÔN HOÁ HỌC 8<br />
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA<br />
- Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương<br />
phản ứng hóa học.<br />
- Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS với hình thức kiểm tra<br />
trắc nghiệm và tự luận.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA<br />
- Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận<br />
- Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút<br />
III. THIẾT LẬP MA TRẬN<br />
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương phản ứng hóa học.<br />
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.<br />
- Xác định khung ma trận.<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 HKI LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
<br />
Nội dung<br />
kiến thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TNKQ<br />
TL<br />
- Phân biệt hiện<br />
1. Sự biến<br />
tượng hóa học, hiện<br />
đổi chất và<br />
tượng vật lí.<br />
phản ứng hóa - Phản ứng hóa học,<br />
học<br />
nhận biết phản ứng<br />
hóa học xảy ra.<br />
7 câu<br />
Số câu<br />
(1,2,3,5,7,<br />
8,10)<br />
Số điểm<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
2 câu<br />
(4,9)<br />
0,5<br />
<br />
Vận dụng<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
TL<br />
<br />
7<br />
1,75<br />
17,5%<br />
<br />
1,75<br />
<br />
2. Định luật<br />
- Định luật bảo toàn<br />
bảo toàn khối<br />
khối lượng.<br />
lượng<br />
Số câu<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Giải bài toán<br />
dựa vào định<br />
luật bảo toàn<br />
khối lượng<br />
1 câu<br />
(15)<br />
3<br />
<br />
3<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
- Phương trình hóa<br />
3. Phương học<br />
trình hóa học<br />
<br />
- Cân bằng phương<br />
trình hóa học chứa ẩn<br />
số x.y<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
3 câu<br />
(6,11,12)<br />
<br />
1 câu<br />
(13)<br />
<br />
1 câu (14)<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,75<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
<br />
12<br />
3<br />
30%<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
HỌ TÊN: ………………………………….<br />
LỚP: 8A<br />
ĐỀ:<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN HÓA HỌC 8<br />
NĂM HỌC: 2012 – 2013<br />
<br />
I. Trắc nghiệm (3 điểm)<br />
Khoanh tròn đáp án đúng<br />
Câu 1. Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến xảy ra các quá trình sau:<br />
(1) parafin nóng chảy<br />
(2) parafin lỏng chuyển thành hơi<br />
(3) hơi parafin chảy chuyển đổi thành khí CO2 và hơi nước.<br />
Quá trình nào là hiện tượng hóa học?<br />
A. (1)<br />
B. (2)<br />
C. (3)<br />
D. (1), (2), (3)<br />
Câu 2. Trong các hiện tượng thiên nhiên sau , hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?<br />
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.<br />
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ rơi tạo thành mưa.<br />
C. Khi mưa giông thường có sấm sét.<br />
D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.<br />
Câu 3. Dấu hiệu của phản ứng hóa học là:<br />
(1) Sản phẩm có chất kết tủa.<br />
(2) Có sự thay đổi màu sắc.<br />
(3) Có sự tỏa nhiệt<br />
(4) Sản phẩm có chất khí.<br />
A. (1), (2), (3)<br />
B. (2), (3), (4)<br />
C. (1), (3), (4)<br />
D. (1), (2), (3), (4)<br />
Câu 4. Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: S + O2 SO2<br />
<br />
Nếu có 48 (g) lưu huỳnh cháy thu 96(g) khí sunfuro thì khối lượng oxi là :<br />
A. 40(g)<br />
B. 44(g)<br />
C. 48(g)<br />
D.52(g)<br />
Câu 5. Phản ứng hóa học là quá trình:<br />
A. quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác<br />
B. quá trình biến đổi phân tử này thành nguyên tử khác<br />
C. quá trình biến đổi chất này thành chất khác<br />
<br />
5<br />
4,75<br />
47,5%<br />
15<br />
10<br />
100%<br />
<br />
D. cần được đun nóng và có chất xúc tác<br />
Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: 2Al + Fe2O3 <br />
<br />
2Fe + Al2O3<br />
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong phản ứng:<br />
A. 2:1:2:1<br />
B. 2:1:2:2<br />
C. 2:1:1:2<br />
D. 1:2:1:2<br />
Câu 7. Vỏ quả trứng khi bỏ vào axit, sẽ tan dần. Đó là hiện tượng:<br />
A. Hóa học B. Vật lý<br />
C. Hóa học, vật lý D. Hóa học, sinh học<br />
Câu 8. Hiện tượng hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh phản ứng là hiện tượng:<br />
A. vật lý<br />
B. hóa học<br />
C. tự nhiên<br />
D. sinh học<br />
Câu 9: Đốt 10,8 gam bột nhôm trong 9,6 gam khí oxi, vậy khối lượng nhôm oxit tạo thành<br />
là:<br />
A. 10,8 gam<br />
B. 9,6 gam<br />
C. 20,4 gam<br />
D. 102 gam<br />
Câu 10: Chất có tính chất nhất định gọi là chất:<br />
A. tinh khiết<br />
B. tạp chất<br />
C. hỗn hợp<br />
D. không tinh khiết<br />
Câu 11. Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết đúng<br />
A. 2Al + 2HCl 2AlCl + H2<br />
<br />
B. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2<br />
<br />
C. 2Zn + 2HCl 2ZnCl + H2<br />
D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2<br />
<br />
<br />
Câu 12. Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết sai<br />
A. Mg + H 2SO4 MgSO4 + H 2<br />
B. 2Al + 3H 2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2<br />
<br />
<br />
C. Cu + 2HCl CuCl2 + H2<br />
D. 2H2 + O2 2H2O<br />
<br />
<br />
II. Tự luận (7 điểm).<br />
Câu 13. Hoàn thành phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (2 điểm)<br />
1. Al2O 3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O<br />
2. N2 + H2 NH3<br />
3. Mg + O2 MgO<br />
4. Al + O 2 Al2O3<br />
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau: (2 đ)<br />
FexOy + H2SO4 Fex(SO 4)y + H2O<br />
a/ Xác định x , y, biết x ≠ y.<br />
b/Lập phương trình hóa học trên.<br />
Câu 15 (3 đ) Nung đá vôi CaCO3 tạo thành vôi sống CaO và khí cacbon đioxit CO2 thoát<br />
ra.<br />
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng<br />
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng<br />
c) Tính khối lượng vôi sống thu được. Biết rằng khi nung 10 tấn đá vôi thì có 4,4 tấn khí<br />
cacbon đioxit thoát ra.<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I. Trắc nghiệm (3 điểm)<br />
<br />
Số câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
C<br />
<br />
10<br />
A<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
Mỗi câu đúng 0,25 điểm<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 13.<br />
1. Al2O 3 + 3H2SO 4 Al2(SO4)3 + 3H 2O<br />
<br />
2. N2 +<br />
3H 2 2NH3<br />
<br />
3. 2Mg<br />
+<br />
O2<br />
2MgO<br />
<br />
4. 4Al<br />
+<br />
3O 2 <br />
2Al2O3<br />
<br />
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.<br />
Câu 14.<br />
a. x = 2, y = 3<br />
b. Fe2O3 + 3H2SO 4 Fe2(SO4)3 + 3H 2O<br />
<br />
Câu 15.<br />
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng<br />
<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
CaCO CaO CO<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng<br />
1 điểm<br />
<br />
m<br />
m<br />
m<br />
CaCO<br />
CaO<br />
CO<br />
3<br />
2<br />
<br />
c) Tính khối lượng vôi sống thu được: 10 – 4,4 = 5,6 tấn 1 điểm<br />
Số điểm<br />
<br />
0<br />
<br />
1–2<br />
<br />
3–4<br />
<br />
5–6<br />
<br />
7–8<br />
<br />
9 – 10<br />
<br />
Trường THCS<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2<br />
Lớp: . . . . . . . . .<br />
Môn: Hóa học 8<br />
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(Học sinh làm bài trên đề thi)<br />
Lời phê của giáo viên<br />
..................................................................................................<br />
..................................................................................................<br />
..................................................................................................<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)<br />
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. (2 điểm)<br />
1. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế, phản<br />
ứng oxi hóa – khử?<br />
0<br />
<br />
t<br />
1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 <br />
2. CaCO3 CaO + CO2 <br />
<br />
0<br />
t<br />
t0<br />
3. CO2 + 2Mg 2MgO + C<br />
4. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3<br />
<br />
<br />
* Phản ứng phân hủy là:<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
* Phản ứng hóa hợp là:<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
* Phản ứng thế là:<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
* Phản ứng oxi hóa khử là: A. 1<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
2. Cho các chất sau:<br />
1. Fe3O4<br />
2. KClO3<br />
3. KMnO4<br />
4. CaCO3<br />
5. H2O<br />
6. Không khí<br />
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:<br />
A. 1, 2, 3, 6<br />
B. 2, 3, 5, 6<br />
C. 2, 3<br />
D. 2, 3, 5<br />
3. Hợp chất nào sau đây là bazơ.<br />
A. Axit photphoric<br />
B. Kali Clorua<br />
C. Sắt (II) sunfat<br />
D. Canxi hidroxit<br />
4. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn axit.<br />
A. HNO3; K2SO4; H2SO4; NaOH<br />
B. CaCO3; NaHCO3 ; CO2; Fe(OH)2<br />
C. H3PO4; HCl; HNO3 ; H2S<br />
D. NaCl; Ca(HCO3)2; HBr; Ca(OH)2<br />
5. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Thể tích khí hidro (đktc) đã dùng là:<br />
A. 8,4 lít<br />
B. 12,6 lít<br />
C. 4,2 lít<br />
D. 16,8 lít<br />
Câu 2: (1 điểm) Điền các từ, cụm từ trong khung để điền vào chổ trống hoàn thành các câu sau:<br />
<br />
Nguyên tử kim lọai; hidroxit; gốc axit<br />
Bazơ là hợp chất mà phân tử có một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với một hay nhiều nhóm . . . .<br />
. . . . . . . . . . . . . . . . Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với một hay<br />
nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Câu 3: (1 điểm) Ghép các oxít ở cột A với các axit hay bazơ tương ứng ở cột B sao cho thích hợp.<br />
Cột A<br />
Cột B<br />
Trả lời<br />
1. ZnO<br />
a. H3PO4<br />
1. <br />
2. P2O5<br />
b. Fe(OH)2<br />
2. <br />
3. FeO<br />
c. Zn(OH)2<br />
3. <br />
4. SO3<br />
d. H2SO4<br />
4. <br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br />
Câu 1: (1 điểm)Lập phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau:<br />
a. Kẽm + axit Clohidric Kẽm clorua + hidro<br />
0<br />
<br />
t<br />
b. Nhôm + oxi Nhôm oxit<br />
<br />
Câu 2: : (1 điểm) Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây: Natri hidro sunfat; kẽm<br />
sunfat; Kaliđihidro photphat; Natri clorua.<br />
Câu 3: : (1 điểm) Viết phương trình biểu diễn các biến hóa sau:<br />
1<br />
2<br />
K K2O KOH<br />
<br />
<br />
Câu 4: : (3 điểm) Khử 24g sắt (III) oxit (Fe2O3) bằng hidro.<br />
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.<br />
b. Tính thể tích khí hdro (đktc) cần dùng.<br />
c. Tính số gam sắt kim lọai thu được.<br />
<br />