intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 4

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

75
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 4 sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 4

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br /> HÓA 11 CHUẨN MỨC ĐỘ 3-4-2-1<br /> CHỦ ĐỀ : HIĐROCACBON THƠM- ANCOL- PHENOL<br /> <br /> Tên Chủ đề<br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức độ thấp<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức cao hơn<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM<br /> I. Chủ đề:<br /> Hidrocacbon<br /> thơm<br /> <br /> 1. Benzen và<br /> đồng đẳng<br /> <br /> 2. Luyện tập:<br /> Hiđrocacbon<br /> thơm<br /> <br /> - Chỉ ra được<br /> CTTQ dãy đồng<br /> đẳng benzen,<br /> CT sitren<br /> - Nhận diện<br /> được gốc<br /> phenyl, benzyl<br /> và gốc<br /> hiđrocacbon<br /> thơm<br /> -Câu hỏi thực<br /> tiễn<br /> <br /> - Xác định được<br /> cấu tạo đồng<br /> phân, tên gọi của<br /> một số chất<br /> trong dãy đồng<br /> đẳng<br /> - Xác định được<br /> PTPƯ biểu diễn<br /> tính chất hóa học<br /> của benzen,<br /> toluen, stiren<br /> - Vận dụng được<br /> quy tắc thế để<br /> dự đoán sản<br /> phẩm phản ứng<br /> <br /> - Chỉ ra được<br /> tên gọi của các<br /> đồng phân có 2<br /> nhánh ở vòng<br /> benzen<br /> <br /> - Phân biệt được<br /> stiren, toluen,<br /> benzen,<br /> hex-1-in,…<br /> - Tính khối<br /> lượng sản phẩm<br /> tạo thành khi<br /> cho benzen(<br /> toluen) tác<br /> dụng với<br /> halogen(HNO3/<br /> H2SO4)<br /> - Phân biệt được<br /> ankan, anken,<br /> ankin, benzen,<br /> stiren,...<br /> - Xác định được<br /> PTHH biểu diễn<br /> mối quan hệ<br /> giữa các chất<br /> 4<br /> 1,2<br /> 12<br /> - So sánh được<br /> nhiệt độ sôi của<br /> các ancol cụ thể<br /> -Xác định được<br /> số ete tạo thành<br /> khi đun hỗn<br /> hợp ancol với<br /> <br /> 3. Hệ thống về - Chỉ ra được<br /> hiđrocacbon<br /> chất cần điền<br /> vào sơ đồ trống<br /> biễu diễn mối<br /> quan hệ giữa<br /> các chất<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 4<br /> 1,2<br /> 12<br /> II. Chủ đề :<br /> - Chỉ ra được<br /> Ancol- Phenol<br /> CTTQ của<br /> 1. Ancol<br /> ancol no, đơn<br /> chức<br /> - Nêu được tính<br /> chất vật lí<br /> -Biết được tính<br /> <br /> 8<br /> 2,4<br /> 24<br /> <br /> chất, phương<br /> pháp điều chế<br /> ancol<br /> <br /> H2SO4đặc ở<br /> 1400C<br /> <br /> - Nhận biết<br /> được ancol đơn<br /> chức và đa chức<br /> -Xác định được<br /> các đồng phân<br /> và tên gọi của<br /> ancol no đơn,<br /> chức<br /> 2.Phenol<br /> <br /> 3. Luyện tập<br /> ancol – phenol<br /> <br /> 4. Bài thực<br /> hành:<br /> Tính<br /> chất của etanol,<br /> glixerol<br /> và<br /> phenol<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> (Tỉ lệ %)<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> (Tỉ lệ %)<br /> <br /> Câu 1:<br /> <br /> Câu 2: Bài<br /> toán gồm 2<br /> câu a, b<br /> <br /> - Nêu được tính<br /> chất vật lí<br /> <br /> - Chỉ ra được<br /> PTPƯ giữa<br /> -Biết được<br /> phenol với Na,<br /> phương pháp<br /> NaOH, nước<br /> điều chế phenol brom<br /> - Câu hỏi hình<br /> vẽ(tính chất của<br /> phenol)<br /> - Phân biệt<br /> phenol với ancol<br /> cụ thể<br /> - Phân biệt được - Phân biệt<br /> ancol thơm với ancol no đơn<br /> phenol<br /> chức với glixerol<br /> - Chỉ ra được<br /> - Tính được khối<br /> tên ancol khi<br /> lượng phenol<br /> biết CTCT<br /> tham gia với dd<br /> brom<br /> -Nêu ra được<br /> hiện tượng phản<br /> ứng (etanol +<br /> NaOH, glixerol<br /> + Cu(OH)2,<br /> phenol + nước<br /> brom)<br /> 6<br /> 6<br /> 1,8<br /> 1,8<br /> 18<br /> 18<br /> 10<br /> 10<br /> 3,0<br /> 3,0<br /> 30,0<br /> 30,0<br /> II. TỰ LUẬN<br /> -Nêu 2 hiện<br /> tượng thí<br /> nghiệm và viết<br /> phương trình<br /> phản ứng xảy ra<br /> trong bài<br /> benzen và đồng<br /> đẳng<br /> (1,0 điểm)<br /> Tìm công thức<br /> phân tử 2<br /> ancol no,đơn<br /> chức, đồng<br /> <br /> 12<br /> 3,6<br /> 36<br /> 20<br /> 6,0<br /> 60,0<br /> <br /> đẳng<br /> (1,0 điểm)<br /> Tìm phần<br /> trăm khối<br /> lượng của mỗi<br /> ancol trong<br /> hỗn hợp<br /> (1,0 điểm)<br /> (2,0 điểm)<br /> Câu 3:<br /> Bài toán<br /> chọn<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> (Tỉ lệ %)<br /> Số điểm<br /> (Tỉ lệ %)<br /> <br /> Bài toán tổng<br /> hợp<br /> (1,0 điểm)<br /> <br /> tự<br /> <br /> 3,0<br /> 30,0<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> 10,0<br /> 4,0<br /> 40,0<br /> <br /> 1 ( a và b)<br /> 2,0<br /> 20,0<br /> 2,0<br /> 20,0<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> 10,0<br /> 1,0<br /> 10,0<br /> <br /> 4<br /> 4,0<br /> 40,0<br /> 10,0<br /> 100<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1:(biết) Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n. Công thức phân tử<br /> của X có thể là:<br /> A. C6H8<br /> B. C9H12<br /> C. C12H16<br /> D. C15H20<br /> Câu 2: (biết) Có 4 tên gọi o-xilen; o-đimetyl benzen; etylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; metylbenzen. Đó là<br /> tên gọi của mấy chất:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 3: (biết) Cho sơ đồ: X → axetilen →Y →brombenzen . X, Y có thể là:<br /> A. C2H6 , C6H5CH3<br /> B. C2H4 , C6H5CH2Br<br /> C. CH4, C6H5CH3 D. CH4 , C6H6<br /> Câu 4: (biết) Chọn câu sai:<br /> A. Benzen là dung môi có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ<br /> B. Hiđrocacbon thơm được dùng nhiều trong nhiều nghành công nghiệp như dược phẩm, phẩm nhuộm...<br /> C. Toluen là chất dùng để chế tạo thuốc nổ TNT<br /> D. Benzen là chất có mùi thơm dễ chịu, không độc nên được sử dụng trong thực phẩm.<br /> Câu 5: (hiểu)Sản phẩm nitro hóa hợp chất metylbenzen theo tỉ lệ mol 1:3 là<br /> A. nitrotoluen<br /> B. Trinitrotoluen<br /> C. Đinitrotoluen<br /> D. 2,4,6-trinitrotoluen<br /> Câu 6: (hiểu) Để nhận biết hex-1-in, toluen và stiren, người ta dùng:<br /> A. dd brom<br /> B. Dd AgNO3/NH3<br /> C. dd KMnO4<br /> D. dd Br2 và ddAgNO3/NH3<br /> Câu 7:(hiểu) Các nhóm thế –OH, –NH2, gốc ankyl có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào<br /> vị trí :<br /> A.ortho và paraB. ortho và meta<br /> C. Para và meta<br /> D. meta<br /> Câu 8:(hiểu) Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) là:<br /> A. 21,7 gam<br /> B. 22.7 gam<br /> C. 22,5 gam<br /> D. 21.5 gam<br /> Câu 9(biết): Cho sơ đồ chuyển hoá điều chế phenol : Benzen  A  B  phenol. Chất B là<br /> A. brombenzen.<br /> B. Toluen.<br /> C. Natri phenolat.<br /> D. nitrobenzen.<br /> Câu 10(biết): Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:<br /> A. CnH2n+2OH(n  1).<br /> B. CnH2n-1OH(n  1).<br /> C. CnH2n+1OH(n  1).<br /> D. CnH2n-2O(n  1).<br /> Câu 11(biết): Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào sau đây?<br /> A. ancol etylic<br /> B. Glixerol<br /> C. phenol<br /> D. metanol<br /> Câu 12: (biết) Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetylbutan-1-ol là:<br /> A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH<br /> B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH<br /> C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH<br /> D. CH3-C(CH3)2-CH(CH3)-CH2-OH<br /> Câu 13(biết):Cho các hợp chất: (1) CH3 – C6H4 – CH2 – OH;<br /> (2) CH3 – C6H4 – OH;<br /> (3) C6H5 – OH;<br /> (4) C6H5 – CH2 – OH;<br /> (5) C6H5 – CH2 – CH2 – OH. Rượu thơm là những chất:<br /> A. (1) ; (2) ; (4)<br /> B. (1); (3) ; (5)<br /> C. (1); (4); (5)<br /> D. (2); (3) ; (4)<br /> <br /> Câu 14 (biết) Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH<br /> (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng<br /> được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là<br /> A. X, Y, R, T.<br /> B.X, Z, T.<br /> C. Z, R, T.<br /> D. X, Y, Z, T.<br /> Câu 15(hiểu): Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn<br /> toàn). Khối lượng phenol tham gia phản ứng là:<br /> A. 18,8g<br /> B. 1,88g.<br /> C. 37,6g<br /> D. 3,76g<br /> Câu 16(hiểu) : Để phân biệt giữa phenol và ancol benzylic, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử<br /> sau đây: (1) Na ; (2) dung dịch NaOH ; (3) nước brom<br /> A. Na B. Na hoặcdd Br2C. Na hoặc dd NaOH D. dd NaOH hoặc dd Br2<br /> Câu 17(hiểu): Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có<br /> thể thu được tối đa bao nhiêu ete?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 18 (hiểu): Hãy chọn câu phát biểu sai:<br /> A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt<br /> B. Phenol có tính axit rất yếu, không làm quì tím đổi màu<br /> C. Khác với benzen, phenol khó phản ứng với dung dịch Br2 hơn, do ảnh hưởng của nhóm OH<br /> D. Khác với ancol, phenol phản ứng được với dung dịch NaOH, còn ancol thì không.<br /> Câu 19:(hiểu) Sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các ancol: CH3OH; C2 H5OH, (CH3)3COH; n-C4H9 OH là:<br /> A. (CH3)3COH; C2H5OH; CH3OH; n-C4 H9OH<br /> B. CH3OH; C2H5OH; n-C4 H9OH; (CH3)3COH<br /> C. n-C4H9OH; (CH3)3COH; C2H5OH; CH3OH<br /> D. (CH3)3COH; n-C4H9OH; C2 H5OH; CH3OH<br /> Câu 20: (hiểu) Hãy quan sát hình vẽ dưới đây, chọn nhận định đúng:<br /> A. Chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol<br /> B. Chứng minh phenol có tính axit yếu hơn ancol<br /> C. Chứng minh phenol có tính axit yếu hơn axit<br /> cacbonic<br /> D. Chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn axit<br /> cacbonic<br /> <br /> II. TỰ LUẬN:<br /> Câu 1: ( Hiểu)(1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho:<br /> a) Khí Clo vào bình nón chứa một ít benzen, đậy kín lại để ra ngoài nắng.<br /> b) KMnO4 tác dụng với toluen ở nhiệt độ cao.<br /> Câu 2: (VDT)(2 điểm) Cho Na tác dụng với 3,35g hỗn hợp X gồm 2 ancol (là đồng đẳng của ancol etylic)<br /> kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 0,56 lít H2 ( đktc ).<br /> a) Tìm công thức phân tử của mỗi ancol trong hỗn hợp X .<br /> b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp X<br /> Câu 3:(VDC), (1 điểm) Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2 SO4 đặc ở 1800 C được 3,36 lít C2H4 (đktc).<br /> Biết hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. Xác định V?<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2