Trường THPT Dân Tộc Nội Trú<br />
Ninh Thuận<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIÉT SỐ 2 –NĂM HỌC:2014-2015<br />
MÔN HÓA KHỐI 11<br />
Thời gian : 45 phút<br />
<br />
I/Nội dung kiểm tra: Chương II: Nitơ– Phot pho<br />
II/ Cấu trúc đề kiểm tra : Tự luận: 4 câu (10 đ )<br />
III.Ma trận đề<br />
<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1<br />
Amoniac và<br />
muối amoni<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ<br />
lệ%<br />
Chủ đề 2<br />
Axit Phot<br />
phoric và<br />
muối phot<br />
phat<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ<br />
lệ%<br />
Chủ đề 3<br />
Axit Nitric và<br />
muối nitrat<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Vận dụng<br />
<br />
Viết chuổi<br />
p/ứng:T/c hóa học<br />
+ điều chế<br />
1/2 câu<br />
2 đ. 66.67%<br />
<br />
1/2 câu<br />
1 đ. 33,33%<br />
<br />
Viết chuổi<br />
p/ứng:T/c hóa học<br />
+ điều chế<br />
<br />
Vận dụng ở mức<br />
cao hơn<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Dd NH3 t/d dd<br />
muối<br />
<br />
Viết ptptử,ption<br />
thu gọn<br />
<br />
1/2 câu<br />
2 đ. 66.67%<br />
<br />
3đ<br />
<br />
1/2 câu<br />
1 đ. 66.67%<br />
<br />
3đ<br />
<br />
T/c hóa học cúa<br />
axit nitric<br />
<br />
1 câu<br />
4,0 đ<br />
40 %<br />
<br />
T/c hóa học cúa<br />
muối nitrat<br />
<br />
Sản xuất axit<br />
nitric<br />
<br />
1/4 câu<br />
1,0 đ. 25%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ<br />
lệ%<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
2/4 câu<br />
2,0 đ. 50%<br />
<br />
1/4 câu<br />
1,0 đ. 25%<br />
<br />
4đ<br />
<br />
5/4 câu<br />
3,0 đ<br />
30 %<br />
<br />
2/4 câu<br />
2,0 đ<br />
20 %<br />
<br />
1/4 câu<br />
1,0 đ<br />
10 %<br />
<br />
3 câu<br />
10 đ<br />
100%<br />
<br />
G/v nhóm hóa<br />
<br />
HỒ THỊ QUÝ<br />
<br />
HUỲNH THỊ THU THỦY<br />
<br />
Trường THPT Nội trú<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2 KHỐI 11 ( 2014- 2015)<br />
Họ và tên H/s:…………………………….<br />
MÔN : HÓA<br />
Lớp:……….<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Câu 1.(4 đ) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ (ghi đầy đủ điều kiện, nếu có):<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
(5)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(NH2)2CO (NH4)2CO3 NH3 NO NO2 HNO3<br />
(6)<br />
(7 )<br />
( 8)<br />
Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe(NO3)3<br />
<br />
Câu 2.( 2 đ ) : Hãy viết các phương trình phản ứng minh họa cho các nhận xét sau:<br />
a) Axit HNO3 loãng có tính oxi hoá mạnh. (viết 2 phương trình ) (1 đ )<br />
b) Dung dịch NH3 tác dụng được với một số dung dịch muối. (viết 2 phương trình) (1 đ )<br />
Câu 3.(4 đ) Cho 11 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 6,72<br />
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m1 gam hỗn hợp<br />
muối khan.<br />
a/Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.(1 đ )<br />
b/Tính m1 (1 đ )<br />
c/Nhiệt phân hoàn toàn m1 gam hỗn hợp muối khan thu được V (lít) hỗn hợp khí X đo ở đktc. Cho hỗn hợp X<br />
hấp thụ hoàn toàn vào nước được 900 lit dung dịch Y. Tính pH dung dịch Y (1 đ )<br />
d/Cho 500 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch A thu được m2 gam kết tủa. Tính m2.(1 đ )<br />
(Cho Fe = 56; Al = 27; ; H = 1;; O = 16)<br />
ĐỀ 2<br />
Câu 1.(4 đ) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ (ghi đầy đủ điều kiện, nếu có):<br />
(1)<br />
<br />
(2)<br />
<br />
(3)<br />
<br />
(4)<br />
<br />
(5)<br />
<br />
(6)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NH3 N2 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca(H2PO4)2<br />
(7 )<br />
( 8)<br />
CaHPO4 Ca3PO4<br />
Câu 2.(2 đ) Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion thu gọn cho các phản ứng xảy ra trong các<br />
trường hợp sau:<br />
a) Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch, không tạo khí. (1 đ )<br />
b) Cho dung dịch HNO3 tác dụng với Cu sinh ra một khí duy nhất, khí này không màu hóa nâu trong không<br />
khí. (1 đ )<br />
Câu 3.(4 đ) Cho 16,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được<br />
10,08 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m1 gam<br />
hỗn hợp muối khan.<br />
a/Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.(1 đ )<br />
b/Tính m1 (1 đ )<br />
c/Nhiệt phân hoàn toàn m1 gam hỗn hợp muối khan thu được V (lít) hỗn hợp khí X đo ở đktc. Cho hỗn hợp X<br />
hấp thụ hoàn toàn vào nước được 1350 lit dung dịch Y. Tính pH dung dịch Y (1 đ )<br />
d/Cho 600 ml dung dịch KOH 2,5 M vào dung dịch A thu được m2 gam kết tủa. Tính m2.(1 đ )<br />
(Cho Fe = 56; Al = 27; ; H = 1; O = 16)<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2<br />
ĐỀ 1<br />
Câu<br />
1(4đ)<br />
<br />
2(2đ)<br />
<br />
3a(1đ)<br />
<br />
Đáp án-Hướng dẫn chấm<br />
Viết đúng mỗi phản ứng phân tử (đk nếu có)<br />
Viết đúng phương trình nhưng cân bằng sai<br />
Viết sai chất<br />
a/Viết chất đúng , cân bằng đúng<br />
kim loại t/d HNO3<br />
a/Viết chất đúng , cân bằng đúng<br />
Dd NH3 t/d dd muối<br />
A/Tính k/lượng từng kim<br />
56a + 27 b = 11<br />
a + b = 0,3 <br />
giải pt: a = 0,1; b =0,2<br />
mFe = 5,6 gam<br />
mAl = 5,4 gam<br />
b/ Tính m1 (1 đ )<br />
+nFe(NO3)3 = nFe =0,1 (mol)<br />
+ nAl(NO3)3 = nAl =0,2 (mol)<br />
+m1 = 0,1 x 242 + 0,2 x 213 = 66,8<br />
c/ Tính pH dung dịch Y (1 đ )<br />
<br />
3(b,c,d)<br />
<br />
2Fe(NO3)3 → Fe2O3 + 6 NO2 + 3/2O2<br />
0,1<br />
0,3<br />
0,075<br />
2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6 NO2 + 3/2O2<br />
0,2<br />
0,6<br />
0,15<br />
2 NO2 + 1/2O2 + H2O →<br />
2HNO3<br />
0,9<br />
0,9<br />
,<br />
-3<br />
[HNO3 ] =<br />
= 0,001 M= 10 M<br />
<br />
Biểu điểm<br />
0, 5 đ x 8 = 4đ<br />
0, 25 đ/1 câu<br />
Không có điểm<br />
0,5 đ/1p/ứng<br />
0,5 x2 = 1đ<br />
0,5 đ/1p/ứng<br />
0,5 x2 = 1đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
pH = 3<br />
d/ Tính m2.(1 đ )<br />
Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3<br />
0,1<br />
0,3<br />
0,1<br />
Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KNO3<br />
0,2<br />
0,6<br />
0,2<br />
nKOH dư = 1- 0,9= 0,1 (mol)<br />
KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O<br />
0,1<br />
0,1<br />
0,2<br />
M2 = 0,1 x 107 + 0,1 x 78 = 18,5 g<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2<br />
ĐỀ 2<br />
Câu<br />
1(4đ)<br />
<br />
2(2đ)<br />
<br />
3a(1đ)<br />
<br />
Đáp án-Hướng dẫn chấm<br />
Viết đúng mỗi phản ứng phân tử (đk nếu có)<br />
Viết đúng phương trình nhưng cân bằng sai<br />
Viết sai chất<br />
a/8Al + 30HNO3 → 8 Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O<br />
8Al + 30H + + 3NO3- → 8 Al3+ + 3NH4+ + 9H2O<br />
b/3Cu + 8HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O<br />
3Cu + 8H + + 2NO3- → 3 Cu2+ + 2NO + 4H2O<br />
A/Tính k/lượng từng kim<br />
56a + 27 b = 16,5<br />
a + b = 0,45 <br />
giải pt: a = 0,15; b =0,3<br />
mFe = 8,4 gam<br />
mAl = 8,1 gam<br />
b/ Tính m1 (1 đ )<br />
+nFe(NO3)3 = nFe =0,15 (mol)<br />
+ nAl(NO3)3 = nAl =0,3 (mol)<br />
+m1 = 0,15 x 242 + 0,3 x 213 = 100,2<br />
c/ Tính pH dung dịch Y (1 đ )<br />
2Fe(NO3)3 → Fe2O3 + 6 NO2 + 3/2O2<br />
0,15<br />
0,45<br />
0,1125<br />
2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6 NO2 + 3/2O2<br />
0,3<br />
0,9<br />
0,225<br />
2 NO2 + 1/2O2 + H2O →<br />
2HNO3<br />
1,35<br />
1,35<br />
,<br />
-3<br />
[HNO3 ] =<br />
= 0,001 M= 10 M<br />
<br />
3(b,c,d)<br />
pH = 3<br />
d/ Tính m2.(1 đ )<br />
Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3<br />
0,15<br />
0,45<br />
0,15<br />
Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KNO3<br />
0,3<br />
0,9<br />
0,3<br />
nKOH dư = 1,35- 1,5= 0,15 (mol)<br />
KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O<br />
0,15<br />
0,15<br />
M2 = 0,15 x 107 + (0,3 – 0,15 ) x78 = 27,75 g<br />
<br />
Biểu điểm<br />
0, 5 đ x 8 = 4đ<br />
0, 25 đ/1 câu<br />
Không có điểm<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Bài làm<br />
<br />