SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
Trường PTTH Tháp Chàm<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO<br />
<br />
1. Mục đích đề kiểm tra<br />
Đánh giá kết quả học tập (kiến thức, kĩ năng, thái độ) của học sinh thông qua dạy học<br />
chương điện li thông qua đó biết được mức độ đạt được của học sinh, những sai lầm, vướng<br />
mắt của học sinh.<br />
2. Hình thức, thời gian làm bài của đề kiểm tra<br />
- Hình thức tự luận 100%<br />
- Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút, 5 câu<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TL<br />
Khái niệm về<br />
sự điện li, chất<br />
điện li.<br />
1 (câu 1a)<br />
0,5<br />
<br />
TL<br />
<br />
1. SỰ ĐIỆN LI,<br />
PHÂN LOẠI CÁC<br />
CHẤT ĐIỆN LI<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
2. AXIT, BAZƠ,<br />
MUỐI<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Viết phương<br />
trình điện li<br />
1(câu 1b)<br />
<br />
Nội dung kiến thức<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
1 (câu 5)<br />
2,0<br />
<br />
2<br />
2,5<br />
(15%)<br />
<br />
1,5<br />
Xác định pH của<br />
dung dịch sau phản<br />
ứng, khối lượng kết<br />
tủa thu được<br />
1 (câu 3)<br />
2,0<br />
<br />
4. PHẢN ỨNG<br />
TRAO ĐỔI ION<br />
TRONG DUNG<br />
DỊCH CÁC CHẤT<br />
ĐIỆN LI.<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
(25%)<br />
<br />
3. SỰ ĐIỆN LI<br />
CỦA NƯỚC, pH,<br />
CHẤT CHỈ THỊ<br />
AXIT-BAZƠ.<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
(20%)<br />
<br />
Viết được phương<br />
trình phân tử và ion<br />
rút gọn.<br />
<br />
Bài tập :dùng<br />
1 hóa chất<br />
nhận biết 3<br />
muối ở câu 4a<br />
<br />
1(câu 4a)<br />
<br />
1 (câu 4b)<br />
<br />
3<br />
<br />
2,0<br />
2<br />
2,0<br />
(20%)<br />
<br />
Bài tập: Cho dung<br />
dịch chứa 3 cation<br />
và 3 anion, xác định<br />
3 dung dịch muối<br />
<br />
1(câu 2)<br />
<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
TL<br />
Định luật bảo toàn<br />
điện tích<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức cao hơn<br />
TL<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
(20%)<br />
<br />
3<br />
4,0<br />
(40%)<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
(20%)<br />
<br />
4,0<br />
(40%)<br />
7<br />
10,0<br />
(100%)<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
Trường PTTH Tháp Chàm<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
Đề:<br />
<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang<br />
Câu 1 (2,0 điểm): Cho các chất sau : Zn(OH)2 , C2H6 ,CaCl2 , C2H5OH, Al2O3, (NH4)2SO4,<br />
KHCO3.<br />
a) Những chất nào là chất điện li ? (1,0đ)<br />
b) Viết phương trình điện li của các chất điện li đó. (1,5đ)<br />
Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng<br />
xảy ra (nếu có) trong dung dịch giữa các cặp chất sau :<br />
a) Ca(NO3)2 + Na2CO3<br />
b) Zn(OH)2 (r) + HNO3<br />
c) Fe2O3 + HCl<br />
d) NaHSO3 + KOH<br />
Câu 3 (2,0 điểm): Trộn 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,02M và H2SO4 0,03M với<br />
300ml dung dịch Ba(OH)2 0,035M thu được dung dịch A và kết tủa B. Tính khối lượng kết<br />
tủa B và pH của dung dịch A.<br />
Câu 4 (2,0 điểm): Trong 3 dung dịch chứa các ion sau (không trùng lập ion trong các dung<br />
dịch): Na+, Al3+, Ba2+, NO3-, SO42-, CO32-. Mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion<br />
a) Xác định 3 dung dịch trên.<br />
b) Chỉ dùng một hóa chất hãy phân biệt các dung dịch đó.<br />
Câu 5 (2,0 điểm): Một dung dịch chứa x mol Na+; 0,6 mol NO3-; 0,2 mol Al3+ và y mol<br />
SO42-. Tổng khối lượng muối tan trong dung dịch là 56,8g. Xác định x, y.<br />
<br />
LỜI GIẢI TÓM TẮT<br />
<br />
Biểu điểm<br />
<br />
Câu 1: (2,0 điểm)<br />
Các chất điện li là : CaCl2, Zn(OH)2 , (NH4)2SO4, KHCO3.<br />
<br />
<br />
S n (O H ) 2 S n 2 2O H<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
S n ( O H ) 2 S n O 2 2 2 H<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
CaCl2 Ca 2 2Cl <br />
( NH 4 )2 SO4 2 NH 4 SO4 2 <br />
KHCO3 K HCO3<br />
<br />
<br />
HCO3 H CO32 <br />
<br />
<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
Na2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NaCl<br />
CO32- + Ca2+ → CaCO3<br />
Zn(OH)2 + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + 2H2O<br />
Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O<br />
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O<br />
Fe2O3+ 6H+ → 2Fe3+ + 3H2O<br />
2NaHSO3 + 2KOH → Na2SO3 + K2SO3 + 2H2O<br />
HSO3- + OH- → SO32- + H2O<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
Số mol H+ = 0,02.0,2+0,03.0,2.2=0,016 mol<br />
Số mol OH- = 0,3.0,035.2=0,021 mol<br />
+<br />
H + OH- → H2O, Ba2+ + SO42- →BaSO4<br />
[OH-]=(0,021-1,016):0,5=0,01M,<br />
[H+]=10-2M<br />
pH=12<br />
Khối lượng kết tủa=233. 0,006=1,398g<br />
Câu 4: (2,0 điểm)<br />
a) 3 dd: Na2CO3, Al2 (SO4)3, Ba(NO3)2<br />
b) Thuốc thử : dd H2SO4<br />
- có khí thoát ra là mẫu thử Na2CO3<br />
Na2CO3 + H2SO4→ Na2SO4 + CO2 + H2O<br />
- có kết tủa tạo thành là Ba(NO3)2<br />
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3<br />
Câu 5: (2,0 điểm)<br />
Định luất bảo toàn điện tích : x+0,6=0,6+2y<br />
Khối lượng muối tan =23x + 96y + 0,2.27 + 0,6.62 = 56,8<br />
x=0,2; y=0,1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />