SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
Trường PTTH Nguyễn Trãi<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO + CHUẨN<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Vận dụng<br />
mức độ cao<br />
<br />
TN<br />
<br />
1.NITƠ,<br />
<br />
TL<br />
<br />
- T/c hh của<br />
Nitơ, NH3 ,<br />
muối amoni.<br />
<br />
AMONIAC,<br />
MUỐI AMONI<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
1<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Phân biệt được<br />
muối amoni với<br />
một số muối khác<br />
bằng phương pháp<br />
hóa học<br />
- Phân biệt được<br />
NH3 với một số<br />
khí bằng phương<br />
pháp hoá học<br />
1<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Giải được bài<br />
tập : Tính thể<br />
tích khí amoniac<br />
sản xuất đuợc ở<br />
đktc theo hiệu<br />
suất.phản ứng,<br />
một số bài tập<br />
tổng hợp có nội<br />
dung liên quan.<br />
2<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Giải BT áp<br />
dụng định luật<br />
bảo toàn e, hiệu<br />
suất<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
2.AXIT<br />
NITRIC,<br />
<br />
- Nắm được<br />
T/c hóa học<br />
của HNO3,<br />
muối nitrat.<br />
<br />
- HNO3 là axit có<br />
tính oxi hoá mạnh<br />
- Muối nitrar dễ bị<br />
nhiệt phân,<br />
<br />
MUỐI<br />
<br />
- Giải được bài<br />
tập : Tính thành<br />
phần % khối<br />
lượng của hỗn<br />
hợp kim loại tác<br />
dụng với HNO3,<br />
<br />
NỈTRAT<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
-Tính<br />
khối<br />
lượng<br />
dung<br />
dịch HNO3 có<br />
nồng độ xác<br />
định điều chế<br />
được theo hiệu<br />
suất, bài tập<br />
tổng hợp có nội<br />
dung liên quan.<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
3. PHOTPHO- - T/c hh của P,<br />
H3PO4 , muối<br />
AXIT H3PO4 - photphat.<br />
MUỐI<br />
PHOTPHAT<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
- H3PO4 không có<br />
tính oxi hoá, bị tác<br />
dụng bởi nhiệt, là<br />
axit trung bình ba<br />
lần axit .<br />
<br />
1<br />
<br />
- Giải được bài<br />
tập: Tính khối<br />
lượng H3PO4 sản<br />
xuất được, %<br />
khối lượng muối<br />
phot phat trong<br />
hỗn hợp phản<br />
ứng,<br />
1<br />
<br />
5 câu<br />
2,5đ<br />
<br />
5câu<br />
2,5 đ<br />
<br />
- một số bài tập<br />
có nội dung liên<br />
quan đến<br />
photpho, H3PO4<br />
<br />
2<br />
<br />
5câu<br />
2,5đ<br />
<br />
2<br />
<br />
Tổng hợp<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng số câu<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
2,5 đ<br />
<br />
2,5 đ<br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
Trường PTTH Nguyễn Trãi<br />
<br />
5 câu<br />
2,5đ<br />
<br />
20 câu<br />
10 đ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO + CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
I/- PHẦN CHUNG :<br />
Câu 1: (2đ) Viết các phương trình hóa học cho các chuỗi phản ứng sau đây , ghi rõ điều kiện (nếu có) :<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
Ca3(PO4)2 P NO2 HNO3 NaNO3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2: (2,5đ) Nêu hiện tượng, viết các PTHH<br />
a) Khi dẫn khí NH3 vào lọ đựng khí clo<br />
b) Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4<br />
Câu 3: (2đ) ) Hòa tan m (g) Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A và 2,24 lít khí NO (sản phẩm<br />
khử duy nhất đo ở đktc).<br />
a) Tính m .<br />
b) Cô cạn dung dịch A thu được x g muối khan. Nung x g muối khan này một thời gian rồi để nguội thấy<br />
giảm đi 12,96 g . Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân muối.<br />
II/ PHẦN RIÊNG: ( học sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó )<br />
A. Theo chương trình nâng cao :<br />
Câu 4a (2đ) Trình bày cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau chỉ dùng thêm một thuốc thử :<br />
AlCl3 , ZnCl2 , MgCl2, NaOH . (không ghi pthh)<br />
Câu 5a (1,5đ) Hòa tan hoàn toàn 42,6 g P2O5 vào x (g) dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch H3PO4<br />
30%. Tính x ?<br />
B. Theo chương trình chuẩn :<br />
Câu 4b (2đ) Trình bày cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau chỉ dùng thêm quỳ tím:<br />
Ba(OH)2, HNO3, H3PO4, NaNO3. (không ghi pthh)<br />
Câu 5b (1,5đ) )<br />
Đốt cháy hoàn toàn 3,1g P ta được chất A , hoà tan hoàn toàn chất A vào 500g nước ta được dd B.<br />
Tính nồng độ % của dd B.<br />
( Được sử dụng bảng tuần hoàn)<br />
------- HẾT -------<br />
<br />