MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT – TUẦN :28<br />
MÔN: HÓA HỌC 8<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
- Tính chất vật lí<br />
của hiđro<br />
- Tính chất hóa<br />
học của hiđro<br />
I. Tính chất – - Ứng dụng của<br />
Ứng dụng của hiđro.<br />
Hiđro<br />
- Quan sát thí<br />
nghiệm rút ra<br />
được nhận xét về<br />
tính chất vật lí và<br />
tính chất hóa học<br />
của hiđro.<br />
Số câu hỏi<br />
4<br />
Số điểm<br />
1,0 đ<br />
- Phương pháp<br />
điều chế và thu<br />
II. Điều chế H2 – khí hiđro trong<br />
Phản ứng thế<br />
phòng thí nghiệm<br />
- Khái niệm phản<br />
ứng thế<br />
Số câu hỏi<br />
7<br />
Số điểm<br />
1,75 đ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức cao hơn<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
- Vận dụng tính<br />
chất hóa học<br />
của hidro tính<br />
khối lượng, thể<br />
tích của chất<br />
tham gia hoặc<br />
tạo thành.<br />
- Ứng dụng của<br />
hidro.<br />
4<br />
1,0 đ<br />
<br />
8<br />
2,0 đ<br />
<br />
7<br />
1,75 đ<br />
<br />
- Xác định được các<br />
chất trong chuỗi<br />
- Viết phương<br />
VI. Tổng hợp các<br />
phản ứng.<br />
trình hóa học thực<br />
nội dung trên<br />
- Viết phương trình<br />
hiện phản ứng.<br />
và nhận biết được<br />
các loại phản ứng.<br />
Số câu hỏi<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Số điểm<br />
0,5 đ 0,25 đ<br />
4,5 đ<br />
Tổng số câu<br />
11<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Tổng số điểm<br />
2,75 đ<br />
0,5 đ 0,25 đ<br />
4,5 đ<br />
<br />
- Dựa vào tính<br />
chất hóa học<br />
nhận biết các<br />
chất khí không<br />
màu.<br />
<br />
4<br />
1,0 đ<br />
<br />
1<br />
1,0 đ<br />
1<br />
1,0 đ<br />
<br />
5<br />
6,25 đ<br />
20<br />
10 điểm<br />
<br />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br />
<br />
Trường THCS Thành Thới A<br />
Họ tên:<br />
Lớp:<br />
<br />
Kiểm tra 1 tiết<br />
Môn: Hóa học 8<br />
Tuần tiết<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
ĐỀ I<br />
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất<br />
Câu 1: Khí H2 có tính khử vì<br />
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.<br />
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.<br />
C. khí H2 là đơn chất.<br />
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.<br />
Câu 2: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi<br />
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1<br />
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1<br />
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2<br />
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1<br />
Câu 3: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là<br />
A. H2 và CO2<br />
B. H2 và N2<br />
C. H2 và SO2<br />
D. H2 và Cl2<br />
(Cho biết: H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5)<br />
Câu 4: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là<br />
ñieä phaâ<br />
n<br />
n<br />
A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2<br />
B. 2H2O 2H2 + O2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2<br />
D. C + H2O CO + H2<br />
Câu 5: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là<br />
A. CuO, ZnO, H2O<br />
B. CuO, ZnO, O2<br />
C. CuO, ZnO, H2SO4<br />
D. CuO, ZnO, HCl<br />
Câu 6: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có<br />
A. khói trắng<br />
B. ngọn lửa màu đỏ<br />
C. ngọn lửa màu xanh nhạt<br />
D. khói đen và hơi nước tạo thành<br />
Câu 7: Phản ứng thế là phản ứng trong đó<br />
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.<br />
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.<br />
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.<br />
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.<br />
Câu 8: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là<br />
A. 3 g<br />
B. 4,5 g<br />
C. 6 g<br />
D. 1,5 g<br />
(Cho Cu = 64; O = 16)<br />
Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí<br />
A. không màu.<br />
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.<br />
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.<br />
D. ít tan trong nước.<br />
Câu 10: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải<br />
đốt là<br />
A. 24 lít<br />
B. 25 lít<br />
C. 26 lít<br />
D. 28 lít<br />
(Cho H = 1 ; O = 16)<br />
Câu 11: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là<br />
A. 4,2 lít<br />
B. 1,05 lít<br />
C. 2,6 lít<br />
D. 2,1 lít<br />
(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)<br />
o<br />
<br />
t<br />
Cu<br />
B<br />
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 A CuO Cu. A và B lần lượt là<br />
<br />
<br />
<br />
A. MnO2 và H2O<br />
B. CO và O2<br />
C. H2 và O2<br />
D. O2 và H2<br />
Câu 13: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì<br />
A. khí Hidro nặng hơn không khí.<br />
B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.<br />
C. khí Hidro nặng bằng không khí.<br />
D. khí Hidro tác dụng với không khí.<br />
Câu 14: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là<br />
A. CuO + H2 Cu + H2O<br />
B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2<br />
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O<br />
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu<br />
Câu 15: Phản ứng thế là<br />
o<br />
<br />
t<br />
A. 3Fe +2O2 Fe3O4<br />
<br />
<br />
B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2<br />
<br />
to<br />
<br />
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2<br />
D. BaO + H2O Ba(OH)2<br />
<br />
Câu 16: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là<br />
A. Zn và Cu<br />
B. Al và Ag<br />
C. Fe và Hg<br />
D. Zn và Fe<br />
Phần II: Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?<br />
o<br />
<br />
t<br />
A. Fe + O2 Fe2O3<br />
<br />
o<br />
<br />
t<br />
C. Al(OH)3 Al2O3 + H2O<br />
<br />
<br />
B. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag<br />
<br />
o<br />
<br />
t<br />
D. Fe2O3 + CO Fe + CO2<br />
<br />
<br />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br />
<br />
Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí<br />
trong mỗi lọ.<br />
Câu 3 (3 điểm): Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.<br />
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.<br />
b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?<br />
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 128 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng<br />
chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?<br />
(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; O= 16)<br />
……<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8<br />
TIẾT 53 TUẦN 28 NĂM HỌC 2012-2013<br />
ĐỀ I<br />
I. Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
C<br />
<br />
15<br />
B<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
to<br />
<br />
A. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 : phản ứng hóa hợp ; oxi hoá – khử (0,5đ)<br />
<br />
B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag : phản ứng thế<br />
(0,5đ)<br />
<br />
o<br />
<br />
t<br />
C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O : phản ứng phân huỷ<br />
<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
to<br />
<br />
Câu 2<br />
(1 điểm)<br />
Câu 3<br />
(3 điểm)<br />
<br />
D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 : phản ứng oxi hoá – khử (0,5đ)<br />
<br />
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: (0,25đ)<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí N2 (0,25đ)<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2 (0,25đ)<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2 (0,25đ)<br />
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,25đ)<br />
<br />
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2<br />
<br />
1mol 2mol<br />
1mol 1mol<br />
0,3mol<br />
nZn phản ứng = 19,5 = 0,3 mol (0,25đ)<br />
65<br />
nZnCl2 tạo thành = nH 2 tạo thành = nZn phản ứng = 0,3 mol (0,25đ)<br />
<br />
mZnCl2 tạo thành = 0,3 . 136 = 40,8 g (0,25đ)<br />
mH 2 tạo thành = 0,3 .2 = 0,6 g (0,25đ)<br />
o<br />
<br />
t<br />
<br />
c. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (0,25đ)<br />
1mol 3mol<br />
2mol 3mol<br />
0,3mol<br />
nFe2O3 ban đầu = 128 = 0,8 mol (0,25đ)<br />
160<br />
nH 2 ban đầu = 0,3mol<br />
<br />
Ta có tỉ lệ: 0,8 > 0,3 (0,25đ)<br />
1<br />
3<br />
Fe2O3 dư (0,25đ)<br />
nFe2O3 phản ứng = 0,3 = 0,1mol (0,25đ)<br />
3<br />
nFe2O3 còn thừa = 0,8 – 0,1 = 0,7mol (0,25đ)<br />
<br />
mFe2O3 còn thừa = 0,7 . 160 = 112 g (0,25đ)<br />
<br />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br />
<br />
ĐỀ II<br />
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất<br />
Câu 1: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có<br />
A. khói trắng<br />
B. ngọn lửa màu đỏ<br />
C. ngọn lửa màu xanh nhạt<br />
D. khói đen và hơi nước tạo thành<br />
Câu 2: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí<br />
A. không màu.<br />
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.<br />
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.<br />
D. ít tan trong nước.<br />
Câu 3: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải<br />
đốt là<br />
A. 24 lít<br />
B. 25 lít<br />
C. 26 lít<br />
D. 28 lít<br />
(Cho H = 1 ; O = 16)<br />
Câu 4: Phản ứng thế là phản ứng trong đó<br />
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.<br />
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.<br />
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.<br />
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.<br />
Câu 5: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là<br />
A. 3 g<br />
B. 4,5 g<br />
C. 6 g<br />
D. 1,5 g<br />
(Cho Cu = 64; O = 16)<br />
Câu 6: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là<br />
A. 4,2 lít<br />
B. 1,05 lít<br />
C. 2,6 lít<br />
D. 2,1 lít<br />
(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)<br />
o<br />
<br />
t<br />
Cu<br />
B<br />
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 A CuO Cu. A và B lần lượt là<br />
<br />
<br />
<br />
A. MnO2 và H2O<br />
B. CO và O2<br />
C. H2 và O2<br />
D. O2 và H2<br />
Câu 8: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì<br />
A. khí Hidro nặng hơn không khí.<br />
B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.<br />
C. khí Hidro nặng bằng không khí.<br />
D. khí Hidro tác dụng với không khí.<br />
Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là<br />
A. CuO, ZnO, H2O<br />
B. CuO, ZnO, O2<br />
C. CuO, ZnO, H2SO4<br />
D. CuO, ZnO, HCl<br />
Câu 10: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là<br />
A. CuO + H2 Cu + H2O<br />
B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2<br />
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O<br />
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu<br />
Câu 11: Phản ứng thế là<br />
o<br />
<br />
t<br />
A. 3Fe +2O2 Fe3O4<br />
<br />
<br />
B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2<br />
<br />
to<br />
<br />
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2<br />
D. BaO + H2O Ba(OH)2<br />
<br />
Câu 12: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là<br />
A. H2 và CO2<br />
B. H2 và N2<br />
C. H2 và SO2<br />
D. H2 và Cl2<br />
(Cho biết: H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5)<br />
Câu 13: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là<br />
ñieä phaâ<br />
n<br />
n<br />
A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2<br />
B. 2H2O 2H2 + O2<br />
<br />
<br />
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2<br />
D. C + H2O CO + H2<br />
<br />
<br />
Câu 14: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là<br />
A. Zn và Cu<br />
B. Al và Ag<br />
C. Fe và Hg<br />
D. Zn và Fe<br />
Câu 15: Khí H2 có tính khử vì<br />
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.<br />
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.<br />
C. khí H2 là đơn chất.<br />
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.<br />
Câu 16: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi<br />
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1<br />
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1<br />
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2<br />
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1<br />
Phần II: Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?<br />
o<br />
<br />
t<br />
A. Al + O2 Al2O3<br />
<br />
to<br />
<br />
B. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2<br />
<br />
o<br />
<br />
t<br />
C. KClO3 KCl + O2<br />
D. Fe3O4 + CO Fe + CO2<br />
<br />
<br />
Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí<br />
trong mỗi lọ.<br />
Câu 3 (3 điểm): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.<br />
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.<br />
b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?<br />
<br />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br />
<br />
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng<br />
chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?<br />
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O= 16)<br />
……<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8<br />
TIẾT 53 TUẦN 28 NĂM HỌC 2012-2013<br />
ĐỀ II<br />
I. Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
15<br />
B<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
to<br />
<br />
A. 4Al + 3O2 2Al2O3 : phản ứng hóa hợp ; oxi hoá – khử (0,5đ)<br />
<br />
B. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 : phản ứng thế<br />
(0,5đ)<br />
<br />
o<br />
<br />
t<br />
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 : phản ứng phân huỷ<br />
<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
to<br />
<br />
Câu 2<br />
(1 điểm)<br />
Câu 3<br />
(3 điểm)<br />
<br />
D. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 : phản ứng oxi hoá – khử (0,5đ)<br />
<br />
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: (0,25đ)<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí CO2 (0,25đ)<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2 (0,25đ)<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2 (0,25đ)<br />
a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,25đ)<br />
<br />
b. Fe + 2HCl FeCl2 + H2<br />
<br />
1mol 2mol<br />
1mol 1mol<br />
0,6mol<br />
nFe phản ứng = 33,6 = 0,6 mol (0,25đ)<br />
56<br />
nFeCl2 tạo thành = nH 2 tạo thành = nFe phản ứng = 0,6 mol (0,25đ)<br />
<br />
mFeCl2 tạo thành = 0,6 . 127 = 76,2 g (0,25đ)<br />
mH 2 tạo thành = 0,6 . 2 = 1,2 g (0,25đ)<br />
o<br />
<br />
t<br />
c. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (0,25đ)<br />
<br />
1mol 3mol<br />
2mol 3mol<br />
0,6mol<br />
nFe2O3 ban đầu = 80 = 0,5 mol (0,25đ)<br />
160<br />
nH 2 ban đầu = 0,6mol<br />
<br />
Ta có tỉ lệ: 0,5 > 0,6 (0,25đ)<br />
1<br />
3<br />
Fe2O3 dư (0,25đ)<br />
nFe2O3 phản ứng = 0,6 = 0,2mol (0,25đ)<br />
3<br />
nFe2O3 còn dư = 0,5 – 0,2 = 0,3mol (0,25đ)<br />
<br />
mFe2O3 còn dư = 0,3 . 160 = 48 g (0,25đ)<br />
ĐỀ III<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm. (3,0đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng.<br />
Câu 1. Trong không khí, khí nitơ chiếm tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu?<br />
A. 1%<br />
B. 21%<br />
C. 49%<br />
D. 78%<br />
Câu 2. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, người ta đặt bình như thế nào?<br />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br />
<br />