Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học THPT - Đề trắc nghiệm
lượt xem 4
download
Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học THPT - Đề trắc nghiệm để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học THPT - Đề trắc nghiệm
- KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Hoá học – Đề 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Câu 1: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là A. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3. C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = C(CH3)2. Câu 2: Trïng hîp 5,6 lÝt C2H4 (®iÒu kiÖn tiªu chuÈn), nÕu hiÖu suÊt ph¶n øng lµ 90% th× khèi l−îng polime thu ®−îc lµ A. 5,3 gam. B. 6,3 gam. C. 7,3 gam. D. 4,3 gam. Câu 3: Ph©n biÖt 3 dung dÞch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vµ C2H5- NH2 chØ cÇn dïng 1 thuèc thö lµ A. natri kim lo¹i. B. dung dÞch NaOH. C. qu× tÝm. D. dung dÞch HCl. Câu 4: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (2), (3). Câu 5: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. Câu 6: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ A. C3H7N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C2H5N. Câu 7: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (d−, ®un nãng) thu ®−îc 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ A. C5H10O5. B. C3H6O3. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 8: C«ng thøc cÊu t¹o cña alanin lµ
- A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 9: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit. Câu 10: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ . B. glucozơ và mantozơ . C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và mantozơ. Câu 11: Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch –CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ A. 6,02.1023. B. 6,02.1021. C. 6,02.1020. D. 6,02.1022. Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 13: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, Cu(OH)2. B. quỳ tím, dung dịch NaOH. C. quỳ tím, dung dịch Br2. D. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. 2 Câu 15: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. B. CH3-COO- CH2 - CH3. C. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. D. CH3 - CH2 - COO-CH3. Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 17: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
- B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. Câu 18: Nhãm mµ tÊt c¶ c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®−îc víi H2O (khi cã mÆt chÊt xóc t¸c trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp) lµ A. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét. B. Saccaroz¬, CH3COOCH3, benzen. C. C2H4, CH4, C2H2. D. Tinh bét, C2H4, C2H2. Câu 19: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H7OH, CH3CHO. B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Câu 20: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. stiren. C. isopren. D. propen. Câu 21: Hîp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH3Cl. Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 23: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. natri axetat. B. natri hiđroxit. C. anilin. D. amoniac. Câu 24: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH, NH3. B. NH3, CH3-NH2. C. NH3, anilin. D. NaOH, CH3-NH2. Câu 25: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1. Câu 26: Mantoz¬, xenluloz¬ vµ tinh bét ®Òu cã ph¶n øng A. mµu víi ièt. B. víi dung dÞch NaCl. C. thuû ph©n trong m«i tr−êng axit. D. tr¸ng g−¬ng. Câu 27: Sè ®ång ph©n cña C3H9N lµ A. 3 chÊt. B. 2 chÊt. C. 5 chÊt. D. 4 chÊt. Câu 28: Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 29: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem
- khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 465 gam. B. 564 gam. C. 546 gam. D. 456 gam. Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2. C. CH4, C6H5-NO2. D. C2H2, C6H5-CH3. Câu 31: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiÖu suÊt lµ 80%, ngoµi amino axit d− ng−êi ta cßn thu ®−îc m gam polime vµ 1,44 gam n−íc. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 4,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 5,25 gam. Câu 32: Trung hoμ 1 mol - amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ 3 A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 33: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 34: Cho m gam anilin t¸c dông víi dung dÞch HCl (®Æc, d−). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®−îc 15,54 gam muèi khan. HiÖu suÊt ph¶n øng lµ 80% th× gi¸ trÞ cña m lµ A. 12,5 gam B. 13,95 gam. C. 8,928 gam. D. 11,16 gam. Câu 35: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH2 - COOH. D. CH3 - CH(NH2) - CH3. Câu 36: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Câu 37: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức axit. Câu 38: Cho 5,58 gam anilin t¸c dông víi dung dÞch brom, sau ph¶n øng thu ®−îc 13,2 gam kÕt tña
- 2,4,6-tribrom anilin. Khèi l−îng brom ®· ph¶n øng lµ A. 28,8 gam. B. 9,6 gam. C. 7,26 gam. D. 19,2 gam. Câu 39: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic. -----------------Hết-----------------
- KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Hoá học – Đề 7 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 2: Mantoz¬, xenluloz¬ vµ tinh bét ®Òu cã ph¶n øng A. mµu víi ièt. B. thuû ph©n trong m«i tr−êng axit. C. víi dung dÞch NaCl. D. tr¸ng g−¬ng. Câu 3: Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3). Câu 4: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. amoniac. B. natri hiđroxit. C. anilin. D. natri axetat. Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. B. quỳ tím, Cu(OH)2. C. quỳ tím, dung dịch Br2. D. quỳ tím, dung dịch NaOH. Câu 6: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH2 - COO-CH3. C. CH3-COO- CH2 - CH3. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. Câu 7: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3CHO trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit. Câu 8: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiÖu suÊt lµ 80%, ngoµi amino axit d− ng−êi ta cßn thu ®−îc m gam polime vµ 1,44 gam n−íc. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 5,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 4,25 gam. Câu 9: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (d−, ®un nãng) thu ®−îc 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ A. C5H10O5. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. C3H6O3. Câu 10: Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch
- –CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ A. 6,02.1022. B. 6,02.1020. C. 6,02.1023. D. 6,02.1021. Câu 11: Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ . C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và mantozơ. Câu 12: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Câu 13: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH2 - COOH. C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2-CHO. Câu 14: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 2 C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 16: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 564 gam. Câu 17: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Câu 18: Cho m gam anilin t¸c dông víi dung dÞch HCl (®Æc, d−). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®−îc 15,54 gam muèi khan. HiÖu suÊt ph¶n øng lµ 80% th× gi¸ trÞ cña m lµ
- A. 8,928 gam. B. 12,5 gam C. 11,16 gam. D. 13,95 gam. Câu 19: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là A. C2H2, C6H5-CH3. B. CH4, C6H5-NO2. C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-NO2. Câu 21: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xetôn. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 22: Sè ®ång ph©n cña C3H9N lµ A. 4 chÊt. B. 5 chÊt. C. 2 chÊt. D. 3 chÊt. Câu 23: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 3. Câu 24: Hîp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A. p-CH3C6H4OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5NH3Cl. D. C6H5OH. Câu 25: Trung hoμ 1 mol - amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 26: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C4H9OH và C5H11OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 27: Ph©n biÖt 3 dung dÞch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vµ C2H5- NH2 chØ cÇn dïng 1 thuèc thö lµ A. natri kim lo¹i. B. dung dÞch HCl. C. qu× tÝm. D. dung dÞch NaOH. Câu 28: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
- B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. Câu 29: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B. protein luôn là chất hữu cơ no. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. Câu 30: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là A. CH3 - CH = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3. C. CH2 = CH - CH3. D. CH2 = C(CH3)2. Câu 31: C«ng thøc cÊu t¹o cña alanin lµ A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. C6H5NH2. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 3 Câu 32: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H7OH, CH3CHO. Câu 33: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ A. C3H7N. B. C2H7N. C. C2H5N. D. CH5N. Câu 34: Cho 5,58 gam anilin t¸c dông víi dung dÞch brom, sau ph¶n øng thu ®−îc 13,2 gam kÕt tña 2,4,6-tribrom anilin. Khèi l−îng brom ®· ph¶n øng lµ A. 7,26 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. mantozơ, glucozơ. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 36: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 37: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NH3, anilin. B. NH3, CH3-NH2. C. NaOH, CH3-NH2. D. NaOH, NH3.
- Câu 38: Nhãm mµ tÊt c¶ c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®−îc víi H2O (khi cã mÆt chÊt xóc t¸c trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp) lµ A. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét. B. Tinh bét, C2H4, C2H2. C. Saccaroz¬, CH3COOCH3, benzen. D. C2H4, CH4, C2H2. Câu 39: Trïng hîp 5,6 lÝt C2H4 (®iÒu kiÖn tiªu chuÈn), nÕu hiÖu suÊt ph¶n øng lµ 90% th× khèi l−îng polime thu ®−îc lµ A. 4,3 gam. B. 5,3 gam. C. 7,3 gam. D. 6,3 gam. Câu 40: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. propen. C. stiren. D. isopren. -----------------Hết----------------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề thi có 03 trang)
- KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Hoá học – Đề 8 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Câu 1: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. C. quỳ tím, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, Cu(OH)2. Câu 2: Mantoz¬, xenluloz¬ vµ tinh bét ®Òu cã ph¶n øng A. mµu víi ièt. B. víi dung dÞch NaCl. C. tr¸ng g−¬ng. D. thuû ph©n trong m«i tr−êng axit. Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2 - COOH. Câu 4: Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3). Câu 5: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO. C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Câu 6: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ A. C3H7N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C2H5N. Câu 7: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NH3, anilin. B. NaOH, CH3-NH2. C. NH3, CH3-NH2. D. NaOH, NH3. Câu 8: C«ng thøc cÊu t¹o cña alanin lµ A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 9: Cho sơ đồ chuyển ho¸ sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic. Câu 10: Cho m gam anilin t¸c dông víi dung dÞch HCl (®Æc, d−). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®−îc 15,54 gam muèi khan. HiÖu suÊt ph¶n øng lµ 80% th× gi¸ trÞ cña m lµ A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 12,5 gam
- Câu 11: c¸c ancol no đơn chức t¸c dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 12: Sè ®ång ph©n cña C3H9N lµ A. 5 chÊt. B. 3 chÊt. C. 2 chÊt. D. 4 chÊt. Câu 13: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. C. CH3 - CH2 - COO-CH3. D. CH3-COO- CH2 - CH3. Câu 14: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . Trang 1/3 - Mã đề thi 271 Câu 15: Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch –CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ A. 6,02.1023. B. 6,02.1021. C. 6,02.1020. D. 6,02.1022. Câu 16: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3). Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. stiren. C. toluen. D. isopren. Câu 18: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. anilin. B. natri hiđroxit. C. natri axetat. D. amoniac. Câu 19: Hîp chất thơm kh«ng phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5NH3Cl. D. C6H5OH. Câu 20: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và mantozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và glucozơ . Câu 21: Trïng hîp 5,6 lÝt C2H4 (®iÒu kiÖn tiªu chuÈn), nÕu hiÖu suÊt ph¶n øng lµ 90% th× khèi l−îng polime thu ®−îc lµ A. 5,3 gam. B. 4,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam. Câu 22: Cho 5,58 gam anilin t¸c dông víi dung dÞch brom, sau ph¶n øng thu ®−îc 13,2 gam kÕt tña 2,4,6-tribrom anilin. Khèi l−îng brom ®· ph¶n øng lµ
- A. 9,6 gam. B. 7,26 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam. Câu 23: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 546 gam. D. 465 gam. Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 25: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: X C→6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là → A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2. C. CH4, C6H5-NO2. D. C2H2, C6H5-CH3. Câu 27: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. Câu 28: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3COOH trong môi trường axit. B. HCOOH trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. CH3CHO trong môi trường axit. Câu 29: Ph©n biÖt 3 dung dÞch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vµ C2H5- NH2 chØ cÇn dïng 1 thuèc thö lµ A. natri kim lo¹i. B. dung dÞch NaOH. C. qu× tÝm. D. dung dÞch HCl. Câu 30: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức ancol. Câu 31: Trung hoμ 1 mol α- amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 32: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. protein luôn là chất hữu cơ no. B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH.
- Câu 33: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiÖu suÊt lµ 80%, ngoµi amino axit d− ng−êi ta cßn thu ®−îc m gam polime vµ 1,44 gam n−íc. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 5,56 gam. B. 5,25 gam. C. 4,25 gam. D. 4,56 gam. Câu 34: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH. B. C4H9OH và C5H11OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 35: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. Câu 36: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 37: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là A. CH2 = C(CH3)2. B. CH3 - CH = CH - CH3. C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH2 = CH - CH3. Câu 38: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (d−, ®un nãng) thu ®−îc 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C6H12O6. D. C5H10O5. Câu 39: Nhãm mµ tÊt c¶ c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®−îc víi H2O (khi cã mÆt chÊt xóc t¸c trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp) lµ A. Saccaroz¬, CH3COOCH3, benzen. B. C2H4, CH4, C2H2. C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét. D. Tinh bét, C2H4, C2H2. Câu 40: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ----------
- KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Hoá học – Đề 9 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3CHO trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 2: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 3: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 6: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3 - CH2 - CH2OH; CH3 - CH2 - O - CH3; HO-CH2- CH(OH)-CH2-OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . Câu 8: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO. D. C2H5CHO và C3H7CHO. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
- A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2. C. C2H2, C6H5-CH3. D. CH4, C6H5-NO2. Câu 10: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. isopren. B. propen. C. toluen. D. stiren. Câu 11: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH3Cl. Câu 12: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức - OH của rượu X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 14: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. Câu 15: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO. C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. Câu 16: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 17: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1), [-NH-(CH2)5-CO-]n (2), [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. 1,2. B. 1,3. C. 2,3. D. 1,2,3. Câu 18: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Câu 19: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần
- vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A. 18,49%. B. 14,49%. C. 40%. D. 51,08%. Câu 20: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. CH3 - CH2-CHO. B. CH3 - CH2 - COOH. C. CH3 - CH2 - OH. D. CH3 - CH(NH2) - CH3. Câu 21: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 546 gam. B. 456 gam. C. 564 gam. D. 465 gam. Câu 22: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3. C. CH3 - CH2 - COO-CH3. D. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. Câu 23: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch NaOH. C. quỳ tím, Cu(OH)2. D. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. Câu 24: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 25: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. D. protit luôn là chất hữu cơ no. Câu 26: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25. Câu 27: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A. Na, HBr, CuO. B. Na, Fe, HBr. C. NaOH, Na, HBr. D. CuO, KOH, HBr.
- Câu 28: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. Câu 29: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A. 26,74% và 73,26%. B. 27,95% và 72,05%. C. 25,73% và 74,27%. D. 28,26% và 71,74%. Câu 30: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 3. C. rượu bậc 1. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, rượu (ancol) etylic. D. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. Câu 32: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = C(CH3)2. C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH3 - CH = CH - CH3. Câu 33: Chất không phản ứng với Na là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 34: Trong phân tử của các gluxit luôn có A. nhóm chức rượu. B. nhóm chức xetôn. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit. Câu 35: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là A. CnH2n +2 - x(OH)x (n ≥ x, x>1). B. CnH2n - 7OH (n ≥ 6). C. CnH2n - 1OH (n ≥3). D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1). Câu 36: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri hiđroxit. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri axetat. Câu 37: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ. C. mantozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 38: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. C3H7OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích
- khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A. etyl axetat. B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. propyl fomiat. Câu 40: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá. -----------------Hết-----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn