SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 11 Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I.MỤC TIÊU:<br />
Biết: Đặc điểm cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, tên gọi của aren, ancol, phenol<br />
Tính chất của ankylbenzen , stiren, ancol, phenol<br />
Điều chế, ứng dụng của ankylbenzen, phenol<br />
Hiểu: bản chất của các phản ứng, cách phân loại phản ứng<br />
Kỹ năng: phân loại phản ứng, nhận biết các chất<br />
vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết p. trình, tính toán vào bài tập<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Trắc nghiệm: 20 câu<br />
Tự luận: 2 câu<br />
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 – NĂM HỌC: 2015-2016<br />
Môn : HÓA LỚP 11<br />
<br />
Nội dung kiến<br />
thức của<br />
chương<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL TNKQ<br />
TL<br />
Hóa tính của<br />
Phản ứng của<br />
benzen<br />
benzen:Dễ thế,<br />
khó cộng, bền với<br />
chất oxy hóa<br />
1<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
Điều kiện để phản<br />
ứng xảy ra trên<br />
vòng, trên nhánh<br />
1<br />
<br />
Tính không no<br />
trên nhánh của<br />
stiren<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Cấu tạo, tên gọi<br />
Điều chế ancol<br />
<br />
Tính chất<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
0,9<br />
Ảnh hưởng qua lại<br />
giữa nhóm OH và<br />
vòng benzen<br />
1<br />
<br />
Xác định công<br />
thức phân tử<br />
ancol dựa vào<br />
ptpư<br />
1<br />
1<br />
0,3<br />
2<br />
Nhận biết phenol<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
TL<br />
Lý tính, tên gọi<br />
<br />
Benzen<br />
1<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
Một số aren<br />
khác<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Ancol<br />
<br />
2<br />
Cấu tạo của stiren<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
2<br />
Tính chất phenol<br />
<br />
Phenol<br />
4<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
Sự chuyển hóa các<br />
chất liên quan<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Sự khác nhau và<br />
giống nhau về hóa<br />
tính của ancol,<br />
phenol. Cách nhận<br />
biết các chất<br />
2<br />
<br />
Tổng hợp<br />
5<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
8<br />
2,4<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
8<br />
2,4<br />
<br />
6<br />
4<br />
1,2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
22<br />
10,0<br />
<br />
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br />
MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 134<br />
Họ và tên:……………………………………………..lớp………SBD…………Giám thị………<br />
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu<br />
Câu 1: Chọn phát biểu sai: phenol và ancol thơm<br />
A. Đều phản ứng được với Na.<br />
B. Đều là hợp chất hữu cơ và có nhóm hydroxyl (-OH)<br />
C. Đều có nhóm OH liên kết trên nguyên tử cacbon trên vòng benzen<br />
D. Trong phân tử đều có chứa vòng benzen<br />
Câu 2: Dãy các chất đều tác dụng được với ancol metylic là<br />
A. CuO, KOH, HBr<br />
B. Na, HBr, CuO<br />
C. NaOH, Na,HBr<br />
D. Na, Fe, HBr<br />
Câu 3: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?<br />
A. Na, KOH, dung dịch Br2.<br />
B. K, NaOH, HNO3 đặc.<br />
C. K, H2CO3, dung dịch Br2.<br />
D. Na, NaOH, CaCO3.<br />
Câu 4: Phân biệt benzen , toluen, stiren ta có thể dùng :<br />
A. Dung dịch Brôm<br />
B. Dung dịch KMnO4,t0 C. Dung dịch AgNO3/NH3<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 5: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn<br />
tại..........<br />
A. Liên kết cộng hóa trị.<br />
B. Liên kết hiđro. C. Liên kết ion.<br />
D. Liên kết phối trí.<br />
Câu 6: Cho sơ đdồ chuyển hóa :<br />
H 2SO4 ñ<br />
p , xt , t0<br />
X<br />
Y<br />
Polietilen<br />
1700C<br />
Vậy X là : A. C2H5OH<br />
B. CH3 – CH3<br />
C. CH3CHO<br />
D. CH3COOH<br />
Câu 7: Chọn đáp án đúng về ứng dụng của ancol<br />
A. Dùng để làm keo dán<br />
B. Dùng để sản xuất nhựa.<br />
C. Dùng làm thuốc nổ,thuốc trừ sâu<br />
D. Dùng để sản xuất nước giải khát,mĩ phẩm,dược phẩm,phẩm nhuộm..<br />
<br />
Câu 8: Gọi tên hợp chất thơm có công thức cấu tạo sau:<br />
A. 3- clo - 1-metyl - 4 - etylbenzen<br />
B. 1- etyl - 2- clo - 4 - metylbenzen<br />
C. 1- metyl - 3 - clo - 4 - etylbenzen<br />
D. 2- clo - 1 - etyl - 4- metylbenzen<br />
Câu 9: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:<br />
A. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.<br />
B. Cộng vào vòng benzen.<br />
C. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.<br />
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.<br />
Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu sai:<br />
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt<br />
B. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.<br />
C. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.<br />
D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3<br />
Câu 11: Nếu oxi hoá không hoàn toàn ancol bậc một thì tạo thành hợp chất gì?<br />
A. Andehit<br />
B. Không xảy ra<br />
C. Axit cacboxylic<br />
D. Xeton<br />
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của benzen<br />
A. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.<br />
B. nhẹ hơn nước.<br />
C. không tan trong nước.<br />
D. không mùi vị.<br />
Câu 13: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của benzen<br />
A. Khó cho phản ứng cộng với clo<br />
B. Bền với chất oxi hóa như dung dịch KMnO4<br />
C. Dễ cho phản ứng trao đổi với dung dich Br2<br />
D. Dễ cho phản ứng thế với Br2 khan khi có mặt bột sắt<br />
Câu 14: Chọn phát biểu sai: Stiren..........<br />
A. Vừa có tính chất tương tự như anken vừa có tính giống benzen.<br />
B. Không phản ứng với dung dịch KMnO4<br />
C. Có thể tham gia phản ứng trùng hợp<br />
<br />
D. Thuộc loại hidrocacbon thơm<br />
Câu 15: Chất sau có tên là gì ?<br />
CH3 - CH - CH2 - OH<br />
CH3<br />
<br />
A. 1,1 –đimetyletan-1-ol<br />
B. 1,1- đimetyletanol<br />
C. isobutan-2-ol<br />
D. 2-metylpropan-1-ol<br />
Câu 16: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:<br />
A. Cu(OH)2, quỳ tím<br />
B. Na, dung dịch brom<br />
C. Dung dịch brom, Cu(OH)2<br />
D. Dung dịch brom, quì tím<br />
Câu 17: Stiren có công thức cấu tạo :<br />
CH<br />
<br />
C H2 CH3<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH2<br />
<br />
C<br />
<br />
CH2<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 18: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên thế vào vị trí nào:<br />
A. Meta và Para<br />
B. Meta<br />
C. Ortho và Para<br />
D. Ortho và Meta<br />
Câu 19: Cho 2,4g ancol no, đơn chức,mạch hở tác dụng với natri dư thấy 0,448 lít khí thoát ra (đktc) . Công<br />
thức phân tử của X<br />
A. C2H6O<br />
B. C4H10O<br />
C. C3H8O<br />
D. C5H12O<br />
Câu 20: Công thức chung của ancol no,đơn chức,mạch hở.<br />
A. CnH2n+1OH(n ≥1)<br />
B. CnH2n-1OH(n ≥3)<br />
C. CnH2n+2OH(n ≥1)<br />
D. CnH2n-1OH(n ≥6)<br />
<br />
134 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
ĐA<br />
B. TỰ LUẬN:<br />
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau:<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
(5)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C2H6 C2H5Cl C2H5OH C2H5ONa C2H5OH CH3CHO<br />
Câu 2: Lên men 41,4 gam glucozơ (C6H12O6) với hiệu suất 80%. Viết phương trình phản ứng và tính khối<br />
lượng ancol etylic thu được?<br />
BÀI LÀM<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
<br />
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br />
MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 210<br />
Họ và tên:……………………………………………..lớp………SBD…………Giám thị………<br />
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu<br />
Câu 1: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn<br />
tại..........<br />
A. Liên kết cộng hóa trị.<br />
B. Liên kết hiđro.<br />
C. Liên kết ion.<br />
D. Liên kết phối trí.<br />
Câu 2: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:<br />
A. Cộng vào vòng benzen.<br />
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.<br />
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.<br />
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.<br />
Câu 3: Công thức chung của ancol no,đơn chức,mạch hở.<br />
A. CnH2n-1OH(n ≥3)<br />
B. CnH2n+2OH(n ≥1)<br />
C. CnH2n-1OH(n ≥6) D. CnH2n+1OH(n ≥1)<br />
Câu 4: Nếu oxi hoá không hoàn toàn ancol bậc một thì tạo thành hợp chất gì?<br />
A.Andehit<br />
B.Không xảy ra<br />
C.Axit cacboxylic<br />
D.Xeton<br />
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của benzen<br />
A. nhẹ hơn nước.<br />
B. không mùi vị.<br />
C. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.<br />
D. không tan trong nước.<br />
Câu 6: Cho 2,4g ancol no, đơn chức,mạch hở tác dụng với natri dư thấy 0,448 lít khí thoát ra (đktc) . Công<br />
thức phân tử của X<br />
A. C4H10O<br />
B. C2H6O<br />
C. C3H8O<br />
D. C5H12O<br />
<br />
Câu 7: Gọi tên hợp chất thơm có công thức cấu tạo sau:<br />
<br />
A. 3- clo - 1-metyl - 4 - etylbenzen<br />
C. 1- metyl - 3 - clo - 4 - etylbenzen<br />
Câu 8: Chất sau có tên là gì ?<br />
CH3 - CH - CH2 - OH<br />
<br />
B. 2- clo - 1 - etyl - 4- metylbenzen<br />
D. 1- etyl - 2- clo - 4 - metylbenzen<br />
<br />
CH3<br />
A. 1,1- đimetyletanol<br />
B. isobutan-2-ol<br />
C. 1,1 –đimetyletan-1-ol<br />
D. 2-metylpropan-1-ol<br />
Câu 9: Dãy các chất đều tác dụng được với ancol metylic là<br />
A. NaOH,Na,HBr<br />
B. Na,HBr,CuO<br />
C. Na,Fe,HBr<br />
D. CuO,KOH,HBr<br />
Câu 10: Chọn phát biểu sai: phenol và ancol thơm<br />
A. Đều phản ứng được với Na.<br />
B. Đều là hợp chất hữu cơ và có nhóm hydroxyl (-OH)<br />
C. Đều có nhóm OH liên kết trên nguyên tử cacbon trên vòng benzen<br />
D. Trong phân tử đều có chứa vòng benzen<br />
Câu 11: Chọn phát biểu sai: Stiren..........<br />
A.Vừa có tính chất tương tự như anken vừa có tính giống benzen.<br />
B. Thuộc loại hidrocacbon thơm<br />
C. Không phản ứng với dung dịch KMnO4<br />
D. Có thể tham gia phản ứng trùng hợp<br />
Câu 12: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của benzen<br />
A. Dễ cho phản ứng trao đổi với dung dich Br2<br />
B. Khó cho phản ứng cộng với clo<br />
C. Bền với chất oxi hóa như dung dịch KMnO4<br />
D. Dễ cho phản ứng thế với Br2 khan khi có mặt bột sắt<br />
Câu 13: Phân biệt benzen , toluen, stiren ta có thể dùng :<br />
A. Dung dịch Brôm<br />
B. Dung dịch KMnO4,t0<br />
C. Dung dịch AgNO3/NH3<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 14: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên thế vào vị trí nào:<br />
A. Ortho và Para<br />
B. Ortho và Meta<br />
C. Meta và Para<br />
D. Meta<br />
Câu 15: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:<br />
A. Cu(OH)2, quỳ tím<br />
B. Na, dung dịch brom<br />
C. Dung dịch brom, Cu(OH)2<br />
D. Dung dịch brom, quì tím<br />
Câu 16: Stiren có công thức cấu tạo :<br />
<br />