intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

75
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 45 phút môn hóa 12 với nội dung nhận biết các chất, tính khối lượng muối,...Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12

  1. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA 45’: Bài số 2 Đề1 Trường THPT Tiên Lãng Môn : Hóa Học 11 Điểm Họ và tên ……………………………………… Lớp 11. ……….. A. Trắc ngiệm (3đ) Câu 1: Khi cho kim loại tác dụng HNO3 loãng thu được khí không mầu hoá nâu trong không khí là ? A. N2O5. B. NO C. NO2 D. N2O Câu 2: Nung nóng 33,1g chì nitrat được 22,3g chất rắn .Hiệu suất phản ứng phân hủy là ? A. 100% B. 75% C. 25% D. 50% Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4g chất rắn là oxit kim loại .M là ? A. Zn B. Cu C. Pb D. Fe Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,448 lít khí N2(đktc). Kim loại M là: A. Ca B. Al C. Mg D. Zn Câu 5: Thêm 0,15mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd sẽ chứa các muối : A. KH2PO4 và K2HPO4 , K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. K3PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4 và K3PO4 Câu 6: Cho 1mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 1 mol NaOH thu được dd có pH là : A. pH > 7 B. pH
  2. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Trường THPT Sơn Động Số 2 Môn : Hóa Học Thời điểm kiểm tra: tuần 27 tiết 51 I. Phần trắc nghiệm khách quan: Câu 1: trong các muối sau muối nào dễ bị nhiệt phân nhất? A. NaCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr Câu 2: Cho 4 gam một kim loại thuôc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 1,11 gam muối. Kim loại đó là: A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al2O3 là oxit trung tính C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 4: Trong những chất sau đây chất nào không lưỡng tính? A. Al2O3 B. Ba(OH)2 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 Câu 5: Một loại nước cứng chứa các ion : Ca2+, Na+, Mg2+, Cl-, NO3-. Chất nào sau đây có thể làm mềm loại nước cứng này? A. NaCl B. H2SO4 C. HCl D. Na2CO3 Câu 6: Ngâm một đinh sắt trong dd đồng sunfat sau một thời gian lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và sấy khô đem cân thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Lượng sắt đã phản ứng là: A. 0,8 mol B. 0,1 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 13,2 gam CO2 bằng 0,25 mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa thu được là: A. 1g B. 20g C. 15g D. 25g Câu 8: Nhôm không tan trong dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. NaCl B. Na2CO3 C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của kim loại kiềm thổ là: A. ns1 B. ns2 C. ns2np2 D. np2 Câu 10: Ở các vùng lũ lụt nước thường đục và không sử dụng được. Để làm trong nước người ta thường dùng: A. Phèn chua B. Clorua vôi C. Nước Javen D. Khí Cl2 II. Phần tự luận: Câu 1: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 5,6 hiđro(đktc). Hãy xác định tên của kim loại này? Câu 2: Cho 1 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm có nitơ và cacbonic đi qua 2 lít dung dịch canxihiđroxit 0,02 M , thu được 1 gam kết tủa. Hãy xác định % thể tích các khí trong hỗn hợp? Câu 3: Hòa tan 27,54 gam hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 và một lượng nước dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 2,04 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
  3. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG Đ/A ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Trường THPT Sơn Động Số 2 Môn : Hóa Học Thời điểm kiểm tra: tuần 27 tiết 51 I. Trắc Nghiệm: 0.5đ/câu C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C B C B D B B A B A II. Tự Luận: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 M + H2O  M(OH)2 + H2 0.5 nH2 = 5.6/22,4 = 0,25 mol 0,5  nM = 0,25 mol M = 10/0,25 = 40 Ca 0,5 2 nCzCO3 = 1/100 =0,01 mol Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O (1) CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (2) 0,5 TH1: Chỉ xảy ra Pư (1): nCO2 = 0,01 mol VCO2 = 0,01.22,4 =0,224 lít %CO2 = 0,224/1 = 22,4%; %N2 = 77.6% 0,5 TH2: xảy ra (1) (2): nCO2 = 0,02 + 0,01 = 0,03 mol VCO2 = 0,03.22,4 = 0,672 lít %CO2 = 67,2%; %N2 = 32,8% 0,5 3 BaO + H2O  Ba(OH)2 (1) x x Ba(OH)2 + Al2O3  Ba(AlO2)2 + H2O (2) 0,5 x x Do sau Pư còn chất rắn: Al2 O3 dư 0,5 153x + 102y = 27,54 gam 102(y-x) = 2,04 gam x = 0,1; y=0,12 0,5 %BaO = 0,1.153 /27,54 = 55,56% ; % Al2O3 = 0,12.102/27,54=44.44% 0,5
  4. Trường THPT Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ Tổ Lí – Hóa – Công nghệ Môn: Hóa 12 Thời gian: 45phút Mã đề: 121 Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. vàng B. bạc C. thuỷ ngân D. đồng Câu 2: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na, Al, Cu B. Mg, Fe, Ag C. Ca, Fe, Cu D. Cu, Fe, Ag Câu 3: Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định kim loại M. A. Fe B. Cu C. Al D. Na Câu 4: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí N2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được. A. 42,6 B. 43,6 C. 35,5 D. 21,3 Câu 5: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định hai kim loại kiềm. A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 6: Cho 6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 7: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với nước ở nhệt độ thường? A. Na, K, Ba B. Be, K, Na C. Fe, K, Ca D. Al, Be, Cu Câu 8: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là: A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 9: Cho từ từ dung dịch có chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch có chứa 0,075 mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 0,56 B. 5,6 C. 1,12 D. kết quả khác Câu 10: Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. kết quả khác Câu 11: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Nêu hiện tượng xảy ra. A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 12: Cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 4,48 C. 13,44 D. 7,84 Câu 13: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Na2CrO4. Hiện tượng xảy ra là: A. dung dịch từ màu vàng sang màu da cam B. dung dịch từ không màu sang màu vàng C. dung dịch từ màu da cam sang màu vàng D. dung dịch từ không màu sang màu da cam Câu 14: Những chất nào là nguyên nhân gây nên mưa axit? A. CO2 và SO2 B. NO2 và SO2 C. CO và SO2 D. CFC Câu 15: Nhóm chất nào sau đây thuộc nhóm chất gây nghiện? A. nicotin, heroin B. cocain, ampixilin C. seduxen, aspirin D. cả A,B,C đều đúng Câu 16: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm thu được ở anot gồm: A. Cu B. H2 và OH- C. O2 và H2SO4 D. Cu và O2 Câu 17: Để phân biệt hai chất khí CO2 và SO2, người ta dùng thuốc thử nào? A. dung dịch Br2 B. dung dịch I2 C. Cu(OH)2 D. AgNO3/NH3 Câu 18: Tính chất vật lí chung của kim loại là do nguyên nhân nào gây ra? A. các electron tự do trong tinh thể kim loại B. các electron độc than C. khối lượng nguyên tử D. liên kết kim loại
  5. Câu 19: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 1M. phản ứng xong thu được m gam chất rắn. tính giá trị m ? A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 13,6 Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), và dd X. cho dd NaOH dư vào dd X thu được kết tủa Y. Đem kết tủa Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá trị cảu m là: A. 11,2 B. 11,4 C. 8,0 D. 12,4 Câu 21: Cho 250 ml dd AlCl3 aM tác dụng với 120 ml dd NaOH 1M, thu được 2,73 gam kết tủa. Tính giá tri của a ? A. 0,155 B. 0,31 C. 0,12 D. kết quả khác Câu 22: Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m ? A. 19,6 B. 5,6 C. 11,2 D. 9,8 Câu 23: Trong Gang chứa bao nhiêu % khối lượng cacbon ? A. 1  2 % B. 2  4 % C. 2  5% D. 0,01  2 % Câu 24: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường gắn vào thân tàu ( phần chìm dưới nước ) kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ni Câu 25: Cho 19,2 gam Cu vào dd chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,2 mol H2SO4 , thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 3,36 Câu 26: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính ? A. Cr(OH)3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Zn(OH)2 Câu 27: Nhóm nào gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. H+, Na+, OH-, HCO3- B. H+, Ba2+, OH-, CO32- + + - - C. H , Na , OH , Cl D. H+, Ba2+, OH-, SO42- Câu 28: Để nhận biết các dung dịch sau chứa trong các lọ bị mất nhãn gồm: NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl2, FeCl3, MgCl2, người ta dung thuốc thử nào ? A. dd NaOH B. dd HCl C. Cu(OH)2 D. dd Ba(OH)2 Câu 29: Điện phân dd muối sunfat của kim loại M sau một thời gian thấy trong dd vẫn còn muối, thu được 2,88 gam kim loại ở catot và 504 ml khí (đktc) ở anot. Xác định công thức muối đã điện phân ? A. CuSO4 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 30: Có các hợp kim gồm : Fe-Cu; Fe-Zn; Fe- Ni; Fe-Sn. Nếu cho vào dd chất điện li để bị ăn mòn điện hóa học, thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (Cho:C=12;O=16;H=1;N=14;S=32;Cl=35,5;Li=7;Na=23;K=39;Be=9;Mg=24;Ca=40;Ba=137;Al=27; Fe=56;Cr=52;Ag=108;Zn=65;Cu=64;….) ……………………………………Hết………………………………………
  6. Trường THPT Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ Tổ Lí – Hóa – Công nghệ Môn: Hóa 12 Thời gian: 45phút Mã đề: 122 Câu 1: Tính chất vật lí chung của kim loại là do nguyên nhân nào gây ra? A. các electron tự do trong tinh thể kim loại B. các electron độc than C. khối lượng nguyên tử D. liên kết kim loại Câu 2: Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định kim loại M. A. Fe B. Cu C. Al D. Na Câu 3: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định hai kim loại kiềm. A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 4: Cho 6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 5: Cho từ từ dung dịch có chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch có chứa 0,075 mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 0,56 B. 5,6 C. 1,12 D. kết quả khác Câu 6: Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. kết quả khác Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Nêu hiện tượng xảy ra. A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 8: Cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 4,48 C. 13,44 D. 7,84 Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí N2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được. A. 42,6 B. 43,6 C. 35,5 D. 21,3 Câu 10: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Na2CrO4. Hiện tượng xảy ra là: A. dung dịch từ màu vàng sang màu da cam B. dung dịch từ không màu sang màu vàng C. dung dịch từ màu da cam sang màu vàng D. dung dịch từ không màu sang màu da cam Câu 11: Những chất nào là nguyên nhân gây nên mưa axit? A. CO2 và SO2 B. NO2 và SO2 C. CO và SO2 D. CFC Câu 12: Điện phân dd muối sunfat của kim loại M sau một thời gian thấy trong dd vẫn còn muối, thu được 2,88 gam kim loại ở catot và 504 ml khí (đktc) ở anot. Xác định công thức muối đã điện phân ? A. CuSO4 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 13: Nhóm chất nào sau đây thuộc nhóm chất gây nghiện? A. nicotin, heroin B. cocain, ampixilin C. seduxen, aspirin D. cả A,B,C đều đúng Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm thu được ở anot gồm: A. Cu B. H2 và OH- C. O2 và H2SO4 D. Cu và O2 Câu 15: Để phân biệt hai chất khí CO2 và SO2, người ta dùng thuốc thử nào? A. dung dịch Br2 B. dung dịch I2 C. Cu(OH)2 D. AgNO3/NH3 Câu 16: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 1M. phản ứng xong thu được m gam chất rắn. tính giá trị m ? A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 13,6 Câu 17: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với nước ở nhệt độ thường? A. Na, K, Ba B. Be, K, Na C. Fe, K, Ca D. Al, Be, Cu Câu 18: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là: A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan
  7. C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), và dd X. cho dd NaOH dư vào dd X thu được kết tủa Y. Đem kết tủa Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá trị cảu m là: A. 11,2 B. 11,4 C. 8,0 D. 12,4 Câu 20: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. vàng B. bạc C. thuỷ ngân D. đồng Câu 21: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na, Al, Cu B. Mg, Fe, Ag C. Ca, Fe, Cu D. Cu, Fe, Ag Câu 22: Cho 250 ml dd AlCl3 aM tác dụng với 120 ml dd NaOH 1M, thu được 2,73 gam kết tủa. Tính giá tri của a ? A. 0,155 B. 0,31 C. 0,12 D. kết quả khác Câu 23: Để nhận biết các dung dịch sau chứa trong các lọ bị mất nhãn gồm: NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl2, FeCl3, MgCl2, người ta dung thuốc thử nào ? A. dd NaOH B. dd HCl C. Cu(OH)2 D. dd Ba(OH)2 Câu 24: Có các hợp kim gồm : Fe-Cu; Fe-Zn; Fe- Ni; Fe-Sn. Nếu cho vào dd chất điện li để bị ăn mòn điện hóa học, thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m ? A. 19,6 B. 5,6 C. 11,2 D. 9,8 Câu 26: Trong Gang chứa bao nhiêu % khối lượng cacbon ? A. 1  2 % B. 2  4 % C. 2  5% D. 0,01  2 % Câu 27: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường gắn vào thân tàu ( phần chìm dưới nước ) kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ni Câu 28: Cho 19,2 gam Cu vào dd chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,2 mol H2SO4 , thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 3,36 Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính ? A. Cr(OH)3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Zn(OH)2 Câu 30: Nhóm nào gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. H+, Na+, OH-, HCO3- B. H+, Ba2+, OH-, CO32- C. H+, Na+, OH-, Cl- D. H+, Ba2+, OH-, SO42- (Cho:C=12;O=16;H=1;N=14;S=32;Cl=35,5;Li=7;Na=23;K=39;Be=9;Mg=24;Ca=40;Ba=137;Al=27; Fe=56;Cr=52;Ag=108;Zn=65;Cu=64;….) ……………………………………Hết………………………………………
  8. Trường THPT Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ Tổ Lí – Hóa – Công nghệ Môn: Hóa 12 Thời gian: 45phút Mã đề: 123 Câu 1: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Nêu hiện tượng xảy ra. A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 2: Cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 8,96 C. 13,44 D. 7,84 Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Na2CrO4. Hiện tượng xảy ra là: A. dung dịch từ màu vàng sang màu da cam B. dung dịch từ không màu sang màu vàng C. dung dịch từ màu da cam sang màu vàng D. dung dịch từ không màu sang màu da cam Câu 4: Những chất nào là nguyên nhân gây nên mưa axit? A. NO2 và SO2 B. CO2 và SO2 C. CO và SO2 D. CFC Câu 5: Nhóm chất nào sau đây thuộc nhóm chất gây nghiện? A. nicotin, heroin B. cocain, ampixilin C. seduxen, aspirin D. cả A,B,C đều đúng Câu 6: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính ? A. Cr(OH)3 B. Al(OH)3 C. Zn(OH)2 D. Cr(OH)2 Câu 7: Nhóm nào gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. H+, Na+, OH-, Cl- B. H+, Ba2+, OH-, SO42- C. H+, Na+, OH-, HCO3- D. H+, Ba2+, OH-, CO32- Câu 8: Để nhận biết các dung dịch sau chứa trong các lọ bị mất nhãn gồm: NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3 , FeCl2, FeCl3, MgCl2, người ta dung thuốc thử nào ? A. dd NaOH B. dd HCl C. Cu(OH)2 D. dd Ba(OH)2 Câu 9: Điện phân dd muối sunfat của kim loại M sau một thời gian thấy trong dd vẫn còn muối, thu được 2,88 gam kim loại ở catot và 504 ml khí (đktc) ở anot. Xác định công thức muối đã điện phân ? A. CuSO4 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 10: Có các hợp kim gồm : Fe-Cu; Fe-Zn; Fe- Ni; Fe-Sn. Nếu cho vào dd chất điện li để bị ăn mòn điện hóa học, thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm thu được ở anot gồm: A. Cu B. H2 và OH- C. O2 và H2SO4 D. Cu và O2 Câu 12: Để phân biệt hai chất khí CO2 và SO2, người ta dùng thuốc thử nào? A. dung dịch Br2 B. dung dịch I2 C. Cu(OH)2 D. AgNO3/NH3 Câu 13: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 1M. phản ứng xong thu được m gam chất rắn. tính giá trị m ? A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 13,6 Câu 14: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. vàng B. bạc C. thuỷ ngân D. đồng Câu 15: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na, Al, Cu B. Mg, Fe, Ag C. Ca, Fe, Cu D. Cu, Fe, Ag Câu 16: Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định kim loại M. A. Fe B. Cu C. Al D. Na Câu 17: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí N2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được. A. 42,6 B. 43,6 C. 35,5 D. 21,3 Câu 18: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định hai kim loại kiềm. A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
  9. Câu 19: Cho 6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 20: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với nước ở nhệt độ thường? A. Na, K, Ba B. Be, K, Na C. Fe, K, Ca D. Al, Be, Cu Câu 21: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là: A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 22: Cho từ từ dung dịch có chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch có chứa 0,075 mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 0,56 B. 5,6 C. 1,12 D. kết quả khác Câu 23: Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. kết quả khác Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), và dd X. cho dd NaOH dư vào dd X thu được kết tủa Y. Đem kết tủa Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá trị cảu m là: A. 11,2 B. 11,4 C. 8,0 D. 12,4 Câu 25: Cho 250 ml dd AlCl3 aM tác dụng với 120 ml dd NaOH 1M, thu được 2,73 gam kết tủa. Tính giá tri của a ? A. 0,155 B. 0,31 C. 0,12 D. kết quả khác Câu 26: Tính chất vật lí chung của kim loại là do nguyên nhân nào gây ra? A. các electron tự do trong tinh thể kim loại B. các electron độc than C. khối lượng nguyên tử D. liên kết kim loại Câu 27: Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m ? A. 19,6 B. 5,6 C. 11,2 D. 9,8 Câu 28: Trong Gang chứa bao nhiêu % khối lượng cacbon ? A. 1  2 % B. 2  4 % C. 2  5% D. 0,01  2 % Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường gắn vào thân tàu ( phần chìm dưới nước ) kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ni Câu 30: Cho 19,2 gam Cu vào dd chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,2 mol H2SO4 , thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 3,36 (Cho:C=12;O=16;H=1;N=14;S=32;Cl=35,5;Li=7;Na=23;K=39;Be=9;Mg=24;Ca=40;Ba=137;Al=27; Fe=56;Cr=52;Ag=108;Zn=65;Cu=64;….) ……………………………………Hết………………………………………
  10. Trường THPT Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ Tổ Lí – Hóa – Công nghệ Môn: Hóa 12 Thời gian: 45phút Mã đề: 124 Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), và dd X. cho dd NaOH dư vào dd X thu được kết tủa Y. Đem kết tủa Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá trị cảu m là: A. 11,2 B. 11,4 C. 8,0 D. 12,4 Câu 2: Cho 250 ml dd AlCl3 aM tác dụng với 120 ml dd NaOH 1M, thu được 2,73 gam kết tủa. Tính giá tri của a ? A. 0,155 B. 0,31 C. 0,12 D. kết quả khác Câu 3: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính ? A. Cr(OH)3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Zn(OH)2 Câu 4: Nhóm nào gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. H+, Na+, OH-, HCO3- B. H+, Ba2+, OH-, CO32- + + - - C. H , Na , OH , Cl D. H+, Ba2+, OH-, SO42- Câu 5: Để nhận biết các dung dịch sau chứa trong các lọ bị mất nhãn gồm: NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3 , FeCl2, FeCl3, MgCl2, người ta dung thuốc thử nào ? A. dd NaOH B. dd HCl C. Cu(OH)2 D. dd Ba(OH)2 Câu 6: Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. kết quả khác Câu 7: Điện phân dd muối sunfat của kim loại M sau một thời gian thấy trong dd vẫn còn muối, thu được 2,88 gam kim loại ở catot và 504 ml khí (đktc) ở anot. Xác định công thức muối đã điện phân ? A. CuSO4 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 8: Có các hợp kim gồm : Fe-Cu; Fe-Zn; Fe- Ni; Fe-Sn. Nếu cho vào dd chất điện li để bị ăn mòn điện hóa học, thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. vàng B. bạc C. thuỷ ngân D. đồng Câu 10: Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m ? A. 19,6 B. 5,6 C. 11,2 D. 9,8 Câu 11: Trong Gang chứa bao nhiêu % khối lượng cacbon ? A. 1  2 % B. 2  4 % C. 2  5% D. 0,01  2 % Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường gắn vào thân tàu ( phần chìm dưới nước ) kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ni Câu 13: Cho 19,2 gam Cu vào dd chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,2 mol H2SO4 , thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 3,36 Câu 14: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na, Al, Cu B. Mg, Fe, Ag C. Ca, Fe, Cu D. Cu, Fe, Ag Câu 15: Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định kim loại M. A. Fe B. Cu C. Al D. Na Câu 16: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí N2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được. A. 42,6 B. 43,6 C. 35,5 D. 21,3 Câu 17: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Na2CrO4. Hiện tượng xảy ra là: A. dung dịch từ màu vàng sang màu da cam B. dung dịch từ không màu sang màu vàng C. dung dịch từ màu da cam sang màu vàng D. dung dịch từ không màu sang màu da cam
  11. Câu 18: Những chất nào là nguyên nhân gây nên mưa axit? A. CO2 và SO2 B. NO2 và SO2 C. CO và SO2 D. CFC Câu 19: Nhóm chất nào sau đây thuộc nhóm chất gây nghiện? A. nicotin, heroin B. cocain, ampixilin C. seduxen, aspirin D. cả A,B,C đều đúng Câu 20: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định hai kim loại kiềm. A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 21: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 1M. phản ứng xong thu được m gam chất rắn. tính giá trị m ? A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 13,6 Câu 22: Cho 6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 23: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với nước ở nhệt độ thường? A. Na, K, Ba B. Be, K, Na C. Fe, K, Ca D. Al, Be, Cu Câu 24: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là: A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 25: Cho từ từ dung dịch có chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch có chứa 0,075 mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 0,56 B. 5,6 C. 1,12 D. kết quả khác Câu 26: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Nêu hiện tượng xảy ra. A. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. B. có kết tủa và không tan C. có kết tủa và tan ngay D. không có hiện tượng gì. Câu 27: Cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 4,48 C. 13,44 D. 7,84 Câu 28: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm thu được ở anot gồm: A. Cu B. H2 và OH- C. O2 và H2SO4 D. Cu và O2 Câu 29: Để phân biệt hai chất khí CO2 và SO2, người ta dùng thuốc thử nào? A. dung dịch Br2 B. dung dịch I2 C. Cu(OH)2 D. AgNO3/NH3 Câu 30: Tính chất vật lí chung của kim loại là do nguyên nhân nào gây ra? A. các electron tự do trong tinh thể kim loại B. các electron độc than C. khối lượng nguyên tử D. liên kết kim loại (Cho:C=12;O=16;H=1;N=14;S=32;Cl=35,5;Li=7;Na=23;K=39;Be=9;Mg=24;Ca=40;Ba=137;Al=27; Fe=56;Cr=52;Ag=108;Zn=65;Cu=64;….) ……………………………………Hết………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0