SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2014 - 2015<br />
Môn Lịch sử. Chương trình: Chuẩn<br />
<br />
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
- Nhằm kiểm tra những kiến thức học kỳ II của lớp 11 và hoàn thành cột điểm hệ số 2 của học<br />
kỳ II.<br />
- Nhằm đổi mới dạy học và kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh<br />
- Kiểm tra đánh giá quá trình học tập trong bộ môn của học sinh so với mục tiêu chương trình<br />
đề ra. Đồng thời giúp giáo viên điều chỉnh việc truyền thụ kiến thức của mình.<br />
- Về kiến thức:<br />
+ Biết được nguyên nhân và kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945); liệt kê các<br />
phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì sau hiệp ước<br />
1862 và đặc điểm của các phong trào đó.<br />
+ Hiểu được lý do Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên; nguyên nhân thất bại<br />
của phong trào kháng chiến chống Pháp (1858-1884).<br />
+ Đánh giá được vai trò của Liên xô trong chiến tranh thế giới thứ hai . Nhận xét thái độ chống<br />
Pháp của triều Nguyễn và nhân dân tại mặt trận Đà Nẵng. Rút ra bài học cho cuộc đấu tranh<br />
bảo vệ chủ quyền đất nước hiện nay.<br />
- Về kĩ năng và định hướng phát triển năng lực: Rèn luyện các năng lực giải quyết vấn đề,<br />
sử dụng ngôn ngữ, tái tạo kiến thức, phân tích, đánh giá, nhận xét, rút ra bài học...<br />
2. Hình thức: Tự luận<br />
3. Thiết lập ma trận<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Chiến Nêu nguyên nhân<br />
tranh<br />
thế và kết cục của<br />
giới thứ hai Chiến tranh thế<br />
<br />
Đánh giá vai<br />
<br />
– giới thứ hai (1939<br />
- 1945).<br />
<br />
chiến tranh<br />
<br />
1.<br />
<br />
(1939<br />
1945).<br />
<br />
trò của Liên<br />
xô<br />
<br />
trong<br />
<br />
thế giới thứ<br />
hai.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu :2/3<br />
số điểm: 2.0<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
<br />
Số câu:1/3<br />
Số điểm:1.0<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
điểm=30%<br />
<br />
Tỷ lệ: 10%<br />
<br />
2. Nhân dân Liệt kê các phong Nguyên<br />
Việt<br />
<br />
1<br />
<br />
nhân Nhận xét thái<br />
<br />
Nam trào kháng chiến thực dân Pháp độ chống Pháp<br />
<br />
kháng chiến chống Pháp của chọn Đà Nẵng của<br />
chống Pháp nhân dân ba tỉnh làm mục tiêu tấn Nguyễn<br />
xâm lược (từ miền Đông Nam công đầu tiên.<br />
<br />
triều<br />
và<br />
<br />
nhân dân tại<br />
<br />
câu<br />
<br />
3<br />
<br />
năm<br />
<br />
1858 Kì sau hiệp ước<br />
<br />
đến<br />
<br />
trước 1862 và đặc điểm<br />
<br />
năm 1873).<br />
<br />
của<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
trào đó.<br />
Số câu : 2/4<br />
số điểm:2.0<br />
Tỉ lệ:20%<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
các<br />
<br />
mặt trận Đà<br />
Nẵng.<br />
<br />
phong<br />
Số câu : 1/4<br />
số điểm: 1.0<br />
Tỉ lệ: 10%<br />
<br />
Số câu : 1/4<br />
số điểm: 1.0<br />
Tỉ lệ: 10%<br />
<br />
1<br />
<br />
câu<br />
<br />
4<br />
<br />
điểm =40%<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
3. Chiến sự<br />
<br />
Giải thích vì sao<br />
<br />
Rút ra bài<br />
<br />
lan rộng ra<br />
<br />
cuộc kháng chiến<br />
<br />
học<br />
<br />
cho<br />
<br />
cả<br />
<br />
nước.<br />
<br />
chống Pháp của<br />
<br />
cuộc<br />
<br />
đấu<br />
<br />
Cuộc kháng<br />
<br />
quân dân ta từ<br />
<br />
tranh bảo vệ<br />
<br />
chiến<br />
<br />
của<br />
<br />
năm 1858 đến<br />
<br />
chủ<br />
<br />
quyền<br />
<br />
nhân dân ta<br />
<br />
năm 1884 thất<br />
<br />
đất<br />
<br />
nước<br />
<br />
từ năm 1873<br />
<br />
bại.<br />
<br />
hiện nay.<br />
<br />
Số câu: 2/3<br />
số điểm: 2.0<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
<br />
Số câu:1/3<br />
số điểm: 1.0<br />
Tỉ lệ: 10%<br />
<br />
đến<br />
<br />
năm<br />
<br />
1884.<br />
<br />
Nhà<br />
<br />
Nguyễn đầu<br />
hàng.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng<br />
điểm:<br />
<br />
Số câu: 2/3 + 2/4<br />
<br />
số Số điểm: 4.0<br />
Tỷ lệ: 4.0%<br />
<br />
1<br />
<br />
câu3<br />
<br />
điểm=30.%<br />
<br />
Số câu:1/4+ 2/3<br />
<br />
Số câu: 1/3 + 1/4 + 1/3<br />
<br />
Số câu: 1<br />
<br />
Số điểm: 3.0<br />
<br />
Số điểm: 3.0<br />
<br />
Số điểm: 10<br />
<br />
Tỷ lệ: 30%<br />
<br />
Tỷ lệ: 30%<br />
<br />
Tỷ<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
100%<br />
<br />
II. ĐỀ KIỂM TRA<br />
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2014 - 2015<br />
Môn Lịch sử. Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
(Đề kiểm tra có 03 câu được trình bày trong 01 trang)<br />
Câu 1 (3 điểm):<br />
a/ Nêu nguyên nhân và kết cục của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945).<br />
<br />
lệ<br />
<br />
:<br />
<br />
b/ Qua cuộc chiến tranh thế giới thứ hai, em hãy đánh giá vai trò của Liên Xô trong việc tiêu<br />
diệt chủ nghĩa phát xít.<br />
Câu 2 (4 điểm):<br />
a/ Vì sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược Việt<br />
Nam? Nhận xét thái độ chống Pháp của vua quan triều Nguyễn và nhân dân tại mặt trận Đà<br />
Nẵng.<br />
b/ Liệt kê các phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì<br />
sau hiệp ước 1862 và đặc điểm của các phong trào đó.<br />
Câu 3 (3 điểm):<br />
Giải thích vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm 1858 đến năm 1884<br />
thất bại? Từ sự thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp (1858 – 1884), hãy rút ra bài học cho<br />
cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền đất nước hiện nay.<br />
----------------HẾT----------------SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SÔ 2) LỚP 11<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2014 - 2015<br />
Môn Lịch sử. Chương trình: Chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Câu 1:<br />
a/ Nguyên nhân và kết cục của cuộc chiến trannh thế giới thứ hai (1939 – 1945).<br />
* Nguyên nhân:<br />
- Sâu xa: Do sự mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa và sự bất bình<br />
đẳng trong hệ thống véc-xai – Oasinhtơn.<br />
- Cơ bản:<br />
+ Do cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 dẫn đến sự xuất hiện và gây chiến<br />
tranh của chủ nghĩa phát xít.<br />
+ Sự dung túng, nhượng bộ của các nước đế quốc đối với chủ nghĩa phát xít.<br />
- Trực tiếp: Đức tấn công Ba Lan<br />
* Kết cục:<br />
- Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản.<br />
- Thắng lợi vĩ đại của các dân tộc trên thế giới chống phát xít.<br />
- Tạo ra những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới.<br />
- Chiến tranh để lại những hậu quả nặng nề: 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế,<br />
nhiều làng mạc thành phố bị tàn phá…<br />
b/ Vai trò của Liên Xô:<br />
- Là lực lượng đi đầu và là lực lượng chủ chốt góp phần quyết định trong cuộc chiến tiêu<br />
diệt chủ nghĩa phát xít.<br />
Câu 2:<br />
a/ Vì sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược<br />
Việt Nam? Nhận xét thái độ chống Pháp của vua quan triều Nguyễn và nhân dân tại<br />
mặt trận Đà Nẵng.<br />
* Thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên, vì:<br />
- Đà Nẵng có cảng nước sâu, tàu chiến của Pháp dễ dàng ra vào.<br />
- Đà Nẵng ở giữa con đường thiên lý Bắc Nam.<br />
<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
3.0<br />
2.0<br />
1.0<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
1.0<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
1.0<br />
<br />
4.0<br />
2.0<br />
<br />
1.0<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
- Pháp muốn chiếm Đà Nẵng làm căn cứ, rồi tấn công ra Huế, nhanh chóng buộc triều<br />
đình nhà Nguyễn đầu hàng.<br />
- Gần Quảng Nam giàu có và đông dân có thể lấy chiến tranh nuôi chiến tranh, có được sự<br />
ủng hộ của giáo dân.<br />
* Nhận xét thái độ chống Pháp của vua quan triều Nguyễn và nhân dân tại mặt trận<br />
Đà Nẵng.<br />
- Vua quan triều Nguyễn: quyết tâm chống Pháp và phối hợp cùng nhân dân kháng chiến<br />
chống Pháp.<br />
- Nhân dân: anh dũng chống Pháp, đẩy lùi nhiều đợt tấn công của giặc, thực hiện kế hoạch<br />
”vườn không nhà trống” gây cho Pháp nhiều khó khăn.<br />
b/ Liệt kê các phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba tỉnh miền Đông<br />
Nam Kì sau hiệp ước 1862 và đặc điểm của các phong trào đó.<br />
* Các phong trào kháng chiến chống Pháp...<br />
- Phong trào các sĩ phu bám đất bám dân cổ vũ nghĩa binh chống Pháp, chống phong kiến<br />
đầu hàng.<br />
- Phong trào “tị địa”<br />
- Khởi nghĩa của Trương Định (1862 - 1864)<br />
* Đặc điểm:<br />
- Nhân dân kháng chiến độc lập với triều đình. Phong trào qui tụ thành trung tâm kháng<br />
chiến lớn, tổ chức chặt chẽ.<br />
- Mục tiêu đấu tranh: chống Pháp và phong kiến đầu hàng.<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Câu 3:<br />
a/ Cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm 1858 đến năm 1884 thất<br />
bại, vì:<br />
- So sánh tương quan lực lượng chênh lệch, trang bị vũ khí thô sơ.<br />
- Phong trào kháng chiến diễn ra rời rạc, phân tán.<br />
- Triều Nguyễn không có khả năng, không muốn đoàn kết và ủng hộ nhân dân chống<br />
Pháp.<br />
- Triều Nguyễn chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn, bỏ qua nhiều thời cơ tiêu diệt quân<br />
Pháp.<br />
- Triều Nguyễn có tư tưởng cầu hoà làm ảnh hưởng đến tinh thần kháng chiến của quân<br />
dân ta.<br />
b/ Bài học: (Đáp án mở, Hs nêu được mỗi bài học phù hợp thì cho 0.5 đ)<br />
- Có chính sách đối nội đúng đắn để chăm lo sức dân, tăng cường củng cố quốc phòng,<br />
khối đại đoàn kết toàn dân tộc.<br />
- Mở rộng đường lối đối ngoại, có sách lược khôn khéo, mềm dẻo với kẻ thù nhưng kiên<br />
quyết giữ vững độc lập chủ quyền.<br />
<br />
3.0<br />
2.0<br />
<br />
----------------HẾT-----------------<br />
<br />
0.25<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
2.0<br />
1.0<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />