Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý - THPT Nghĩa Dân
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên trường THPT Nghĩa Dân sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý - THPT Nghĩa Dân
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 011 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Lớp : …………………. ĐỀ KIỂM TRA 45’VẬT LÍ Phần I: Trắc Nghiệm Câu 1 : Có hai quả tạ loại 2kg và 5kg, được thả rơi đồng thời ở cùng một độ cao (bỏ qua sức cản của không khí ) thỡ quả nào chạm đất trước A. bằng nhau B. quả 5kg C. quả 2kg D. Chưa đủ dữ kiện để xác định Câu 2 : Trong các phương trỡnh dưới đây là phương trỡnh toạ độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s A. x = 5 – 4(t – 4) B. x = (t – 5)/2 C. v = 5 – 4(t – 6) D. s = 2/t Câu 3 : Một giọt nước rơi từ độ cao 45 mét xuống mặt đất. Thời gian rơi chạm đất là: A. 9s B. 4,5s C. 3s D. 2,1s Câu 4 : chọn cõu sai : A. Véctơ vận tốc trong chuyển động trũn B. chuyển động trũn đều luôn có gia tốc đều luôn có phương tiếp tuyến với hướng tâm luôn vuông góc với véctơ vận đường trũn quỹ đạo tốc C. chuyển động trũn đều là chuyển động có D. chuyển động trũn đều có véctơ vận tốc quỹ đạo là một đường trũn không đổi Câu 5 : Một bỏnh xe quay đều 100 vũng trong 2giõy. Xỏc định chu kỡ, tần số A. 0.2s và 50Hz B. 0.02s và 50 vũng/giõy C. 0.2s và 50vũng/giõy D. 0.2s và 50 vũng/phỳt Câu 6 : Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : Chọn câu sai A. Quóng đường đi được tăng theo hàm số B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc bậc hai của thời gian nhất của thời gian C. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận D. Gia tốc là đại lượng không đổi tốc Câu 7 : Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vạn tốc 12km/h bỗng hăm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1 phỳt thỡ dừng lại. Tớnh gia tốc của xe. Chọn đỏp ỏn đỳng. A. 200m/s2 B. 0,055 m/s2 2 C. 0,5 m/s D. 2 m/s2 Câu 8 : Chuyển động nào sau đây có thể coi là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn bi trên mặt phẳng nghiêng B. Một cái pít tông chạy đi chạy lại trong xi lanh C. Một hũn đỏ được nộm thẳng đứng lờn D. Một xe đạp đang chuyển động trên mặt cao. phẳng nằm ngang. Câu 9 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động chậm dần đều v = v0 + a.t thỡ A. a luôn dương B. a luụn cựng dấu với v0 C. v luôn dương D. a luụn trỏi dấu với v0 Câu 10: Cho phương trỡnh chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng là : x = 10 + 3t – t2 (với x tớnh bằng m, t tớnh bằng s) thỡ tớnh chất chuyển động của chất điểm và gia tốc a là : A. chậm dần đều ; a = -2(m/s2) B. chậm dần đều ; a = 1(m/s2) 2 C. nhanh dần đều ; a = 2(m/s ) D. nhanh dần đều ; a = -1(m/s2) PHẦN II: TỰ LUẬN
- Câu 1: Một hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với vận tốc 36km/h quan sát đoàn tàu B dài 100m, chạy song song và cùng chiều với tàu A, đi qua mặt mình trong 10s. Tìm vận tốc của tàu B. Câu 2:Cùng lúc 2 người đi xe đạp ngược chiều từ A,B cách nhau 130m, người đi từ A chậm dần đều với vận tốc đầu 5m/s và gia tốc 0,2m/s2, người đi từ B nhanh dần đều với vận tốc đầu 1,5 m/s và gia tốc 0,2 m/s2. a, Viết phương trình toạ độ của 2 xe. b,Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tìm vận tốc của mỗi xe lúc gặp nhau?
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 012 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Lớp : …………………. ĐỀ KIỂM TRA VẬT Lí 45’ Câu 1 : Cho phương trỡnh chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng là : x = 10 + 3t – t2 (với x tớnh bằng m, t tớnh bằng s) thỡ tớnh chất chuyển động của chất điểm và gia tốc a là : A. nhanh dần đều ; a = 2(m/s2) B. chậm dần đều ; a = 1(m/s2) 2 C. nhanh dần đều ; a = -1(m/s ) D. chậm dần đều ; a = -2(m/s2) Câu 2 : Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hóm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1 phỳt thỡ dừng lại. Tớnh gia tốc của xe. Chọn đỏp ỏn đỳng. A. 200m/s2 B. 2 m/s2 C. 0,055 m/s2 D. 0,5 m/s2 Câu 3 : Một bánh xe quay đều 100 vũng trong 2giõy. Xỏc định chu kỡ, tần số A. 0.2s và 50Hz B. 0.02s và 50 vũng/giõy C. 0.2s và 50vũng/giõy D. 0.2s và 50 vũng/phỳt Câu 4 : Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : Chọn câu sai A. Quóng đường đi được tăng theo hàm B. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ số bậc hai của thời gian vận tốc C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc D. Gia tốc là đại lượng không đổi nhất của thời gian Câu 5 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động chậm dần đều v = v0 + a.t thỡ A. v luôn dương B. a luôn dương C. a luụn cựng dấu với v0 D. a luụn trỏi dấu với v0 Câu 6 : Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi là bao nhiêu ? Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?(g = 10m/s2) A. t = 4s, v = 10m/s B. t = 2s. v = 20m/s C. t= 4s , v = 20m/s D. t = 2s. v = 10m/s Câu 7 : Chuyển động nào sau đây có thể coi là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn bi trên mặt phẳng nghiêng B. Một cái pít tông chạy đi chạy lại trong xi lanh C. Một hũn đỏ được nộm thẳng đứng lờn D. Một xe đạp đang chuyển động trên cao. mặt phẳng nằm ngang. Câu 8 : chọn cõu sai : A. Véctơ vận tốc trong chuyển động trũn B. chuyển động trũn đều có véctơ vận tốc đều luôn có phương tiếp tuyến với không đổi đường trũn quỹ đạo C. chuyển động trũn đều luôn có gia tốc D. chuyển động trũn đều là chuyển động hướng tâm luôn vuông góc với véctơ có quỹ đạo là một đường trũn vận tốc Câu 9 : Trong các phương trỡnh dưới đây là phương trỡnh toạ độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s A. x = 5 – 4(t – 4) B. x = (t – 5)/2 C. v = 5 – 4(t – 6) D. s = 2/t Câu 10 : Cú hai quả tạ loại 2kg và 5kg, được thả rơi đồng thời ở cùng một độ cao (bỏ qua sức cản của không khí ) thỡ quả nào chạm đất trước A. bằng nhau B. quả 2kg C. quả 5kg D. Chưa đủ dữ kiện để xác định Phần tự luận
- Câu 1: Một hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với vận tốc 36km/h quan sát đoàn tàu B dài 100m, chạy song song và ngược chiều với tàu A, đi qua mặt mình trong 5s. Tìm vận tốc của tàu B. Câu 2: Một đường dốc AB = 400m. Người đi xe đạp với vận tốc 2m/s bắt đầu xuống dốc tại A, nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2.Cùng lúc đó một ôtô lên dốc từ B, chậm dần đều với vận tốc 20m/s và gia tốc 0,4m/s2. a, Viết phương trình toạ độ của 2 xe. b,Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tìm vận tốc của mỗi xe lúc gặp nhau?
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 020 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý Họ và tên……………….. Lớp……. ………………. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Câu 1 : Cho bản thuỷ tinh hai mặt song song có bề dày e = 6m, chiết suất 1,5. Một vật sáng A đặt trước bản, cách bản 20 cm. Hệ thống đặt trong nước, chiết suất 4/3. Khoảng cách giữa vật A và ảnh của nó là : A. 2 cm B. 0,67 cm C. 0,75 cm D. 3 cm Câu 2 : Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuỷ tinh có chiết suất : A. n > 3 B. n > 2 C. n > 1,5 D. 3> n> 2 Câu 3 : Để có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì : A. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới B. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ C. Góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần D. Cả B và C Câu 4 : Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, người này thấy vật gần mình thêm 5 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Chiều cao của lớp nước đã đổ vào chậu là : A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm D. 15 cm Câu 5 : Đặt một vật cao 2cm tại vị trí cách thấu kính hội tụ một khoảng d= 16cm, ta thu được ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 72 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 64 cm Câu 6 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị ? A. Mắt cận thị nhìn rõ vật ở xa B. Khi nhìn vật ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết. C. điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau màng lưới Câu 7 : Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là : A. Lmin = 3f B. Lmin = 4f C. Lmin = 5f D. Lmin = 6f Câu 8 : Cần phải đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm một khoảng bao nhiêu để thu được ảnh thật lớn gấp 5 lần vật ? A. 12 cm B. 4 cm C. 25 cm D. 6 cm Câu 9 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng : A. Luôn lớn hơn 1 B. Luôn nhỏ hơn 1 C. Luôn lớn hơn 0 D. Luôn bằng 1 Câu 10 : Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 và f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của hệ hai thấu kính là : f1. f 2 f1 f 2 A. f = f1 + f2 B. f = f1 – f2 C. f = D. f = f1 f 2 f1. f 2 1
- MÔN VATLY11_ QUANG (ĐỀ SỐ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 2
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : VATLY11_ QUANG ĐỀ SỐ : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 3
- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn