Trường THPT Vĩnh Thuận<br />
Tổ Sinh – Công nghệ<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN SINH HỌC 10<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ và tên: ………………………………….. Lớp:............. SBD:...........<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
<br />
Đáp án<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
Câu<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
<br />
Đáp án<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
Câu<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Mã đề 175<br />
<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
<br />
Đáp án<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
Câu 1: Bộ máy Gôngi là hệ thống :<br />
A. Xoang dẹp và ống thông với nhau.<br />
B. Túi hình cầu, hình bầu dục.<br />
C. Túi tròn nằm rải rác trong tế bào chất. D. Túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt cái kia.<br />
Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống là<br />
A. đại phân tử.<br />
B. tế bào.<br />
C. phân tử.<br />
D. cơ thể.<br />
Câu 3: Nhóm nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào:<br />
A. N, C, H, O.<br />
B. S, C, H, O.<br />
C. D. C, P, H, O.<br />
D. S, N, H, O, C.<br />
Câu 4: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?<br />
A. Cacbonhidrat<br />
B. Kitin<br />
C. Prôtêin<br />
D. Axit amin<br />
Câu 5: Tại sao khi đưa nhiệt độ của tế bào xuống dưới 0 0C mà không có cách chống nước đóng băng thì<br />
tế bào sẽ bị chết?<br />
A. Nước chuyển sang trạng thái rắn và tăng thể tích làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br />
B. Các liên kết hiđrô của các phân tử nước bị phá làm tế bào mất nước và chết.<br />
C. Sức căng bề mặt của nước tăng làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br />
D. Số lượng các phân tử nước ở nước đá tăng làm tế bào bị úng nước và chết.<br />
Câu 6: Chức năng của lưới nội chất hạt là<br />
A. tổng hợp glicôprôtêin.<br />
B. tổng hợp cacbohyđrat.<br />
C. tổng hợp lipit.<br />
D. tổng hợp prôtêin.<br />
Câu 7: Cho một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của đoạn ADN đó là :<br />
A. 8160A0 .<br />
B. 4080 A0.<br />
C. 4080 nm.<br />
D. 408 A0.<br />
Câu 8: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo thành chuỗi pôlipeptit?<br />
A. peptit.<br />
B. glicôzit.<br />
C. disunfua.<br />
D. hiđrô.<br />
Câu 9: Chi là tập hợp của nhiều :<br />
A. Họ<br />
B. Loài<br />
C. Bộ<br />
D. Lớp<br />
Câu 10: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết<br />
A. cộng hóa trị.<br />
B. peptit.<br />
C. hiđrô.<br />
D. ion.<br />
Câu 11: Đơn vị sinh sản và tiến hóa của loài là :<br />
A. quần thể.<br />
B. cơ thể.<br />
C. cơ thể và quần thể. D. quần xã.<br />
Câu 12: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ :<br />
A. Xenlulôzơ<br />
B. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin<br />
C. Peptiđôglican<br />
D. Lớp kép prôtêin<br />
Câu 13: Bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ?<br />
A. Lizôxôm.<br />
B. Ribôxôm.<br />
C. Lạp thể.<br />
D. Ti thể.<br />
Câu 14: Hai loại nuclêôtit nào sau đây liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô để liên kết hai mạch đơn<br />
của phân tử ADN?<br />
A. A và T.<br />
B. A và X.<br />
C. G và T.<br />
D. G và X.<br />
Câu 15: ADN tồn tại chủ yếu trong:<br />
A. ti thể.<br />
B. lạp thể.<br />
C. nhân tế bào.<br />
D. nhân tế bào, ti thể, lạp thể.<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 175<br />
<br />
Câu 16: Loại đường vận chuyển trong cây:<br />
A. Mantôzơ.<br />
B. Fructôzơ.<br />
C. Glucôzơ.<br />
D. Saccarôzơ.<br />
Câu 17: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?<br />
A. Giới nấm.<br />
B. Giới khởi sinh.<br />
C. Giới khởi sinh, giới nấm. D. Giới nguyên sinh.<br />
Câu 18: ….(1)…. cấu tạo nên thành tế bào thực vật, ….(1)….cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ<br />
xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.<br />
Vị trí (1) và (2) lần lượt là:<br />
A. Prôtêin, Xenlulôzơ B. Xenlulôzơ, Lipit<br />
C. Xenlulôzơ, Kitin<br />
D. Kitin, Xenlulôzơ<br />
Câu 19: Loại đường nào sau đây gọi là đường sữa ?<br />
A. Galactôzơ.<br />
B. Mantôzơ.<br />
C. Glucôzơ.<br />
D. Lactôzơ.<br />
Câu 20: Hệ thống mở của các cấp tổ chức sống là hệ thống :<br />
A. trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất với môi trường.<br />
B. trao đổi năng lượng, không trao đổi vật chất với môi trường.<br />
C. trao đổi vật chất, không trao đổi năng lượng với môi trường.<br />
D. không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.<br />
Câu 21: Cấu tạo các axit amin khác nhau ở<br />
A. nhóm cacboxyl (-COOH).<br />
B. gốc R-.<br />
C. nhóm amin (-NH2).<br />
D. cả 3 thành phần trên.<br />
Câu 22: Vai trò của nhân:<br />
A. là nơi lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất.<br />
B. là nơi diễn ra mọi hoạt động trao đổi chất.<br />
C. điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất, điều khiển sự phân chia tế bào.<br />
D. là nơi lưu giữ thông tin di truyền.<br />
Câu 23: Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :<br />
A. Vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br />
B. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.<br />
C. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br />
D. Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.<br />
Câu 24: Vì sao khi khám bệnh do vi khuẩn gây nên, người ta phải xác định vi khuẩn đó là Gram dương<br />
hay Gram âm ?<br />
A. Để biết được mức độ nguy hiểm của căn bệnh.<br />
B. Để dùng loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt.<br />
C. Để xác định số lượng thuốc kháng sinh phải dùng.<br />
D. Để xác định có nên dùng kháng sinh hay không.<br />
Câu 25: Loại tế bào nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?<br />
A. Tế bào tim.<br />
B. Tế bào tuyến tụy.<br />
C. Tế bào mô mỡ.<br />
D. Tế bào hồng cầu.<br />
Câu 26: Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng :<br />
A. FADH2.<br />
B. ATP.<br />
C. NADPH.<br />
D. ADP.<br />
Câu 27: Các kháng thể (có bản chất là prôtêin) trong cơ thể thuộc loại prôtêin:<br />
A. prôtêin vận động.<br />
B. prôtêin dự trữ.<br />
C. prôtêin cấu trúc.<br />
D. prôtêin bảo vệ.<br />
Câu 28: Chiều dài của đoạn ADN là 510nm. Mạch 1 của nó có 400A, 500T, 400G. Đoạn mARN vừa<br />
được tổng hợp trên mạch 2 của đoạn ADN có số nuclêôtit từng loại là :<br />
A. A= 400 ; U= 500 ; G= 400 ; X= 200.<br />
B. A= U= 450; G= X= 300.<br />
C. A= 500 ; U= 400 ; G= 200 ; X= 400.<br />
D. A= U= 900; G= X= 600.<br />
Câu 29: Việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào cần có những bộ phận nào của tế bào tham gia thực<br />
hiện ?<br />
A. Lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn, màng sinh chất.<br />
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, màng sinh chất.<br />
C. Lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi.<br />
D. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, màng sinh chất.<br />
Câu 30: Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit cua<br />
gen. Xác định số liên kết hiđrô trong đoạn ADN trên.<br />
A. 3360 liên kết hiđrô. B. 2640 liên kết hiđrô. C. 1200 liên kết hiđrô. D. 1000 liên kết hiđrô.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 175<br />
<br />