intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 485

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

87
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 của trường THPT Vĩnh Thuận mã đề 485 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 485

Trường THPT Vĩnh Thuận<br /> Tổ Sinh – Công nghệ<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN SINH HỌC 10<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên: ………………………………….. Lớp:............. SBD:...........<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã đề 485<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu 1: Loại đường nào sau đây gọi là đường sữa ?<br /> A. Mantôzơ.<br /> B. Lactôzơ.<br /> C. Glucôzơ.<br /> D. Galactôzơ.<br /> Câu 2: Tại sao khi đưa nhiệt độ của tế bào xuống dưới 0 0C mà không có cách chống nước đóng băng thì<br /> tế bào sẽ bị chết?<br /> A. Số lượng các phân tử nước ở nước đá tăng làm tế bào bị úng nước và chết.<br /> B. Các liên kết hiđrô của các phân tử nước bị phá làm tế bào mất nước và chết.<br /> C. Sức căng bề mặt của nước tăng làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> D. Nước chuyển sang trạng thái rắn và tăng thể tích làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> Câu 3: Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng :<br /> A. NADPH.<br /> B. ADP.<br /> C. FADH2.<br /> D. ATP.<br /> Câu 4: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?<br /> A. Giới nấm.<br /> B. Giới khởi sinh.<br /> C. Giới khởi sinh, giới nấm. D. Giới nguyên sinh.<br /> Câu 5: Đơn vị sinh sản và tiến hóa của loài là :<br /> A. quần thể.<br /> B. cơ thể và quần thể. C. quần xã.<br /> D. cơ thể.<br /> Câu 6: Hệ thống mở của các cấp tổ chức sống là hệ thống :<br /> A. trao đổi năng lượng, không trao đổi vật chất với môi trường.<br /> B. không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.<br /> C. trao đổi vật chất, không trao đổi năng lượng với môi trường.<br /> D. trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất với môi trường.<br /> Câu 7: Vì sao khi khám bệnh do vi khuẩn gây nên, người ta phải xác định vi khuẩn đó là Gram dương<br /> hay Gram âm ?<br /> A. Để biết được mức độ nguy hiểm của căn bệnh.<br /> B. Để dùng loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt.<br /> C. Để xác định số lượng thuốc kháng sinh phải dùng.<br /> D. Để xác định có nên dùng kháng sinh hay không.<br /> Câu 8: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ :<br /> A. Xenlulôzơ<br /> B. Peptiđôglican<br /> C. Lớp kép prôtêin<br /> D. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin<br /> Câu 9: Loại tế bào nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?<br /> A. Tế bào mô mỡ.<br /> B. Tế bào tim.<br /> C. Tế bào hồng cầu.<br /> D. Tế bào tuyến tụy.<br /> Câu 10: Hai loại nuclêôtit nào sau đây liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô để liên kết hai mạch đơn<br /> của phân tử ADN?<br /> A. G và T.<br /> B. A và T.<br /> C. G và X.<br /> D. A và X.<br /> Câu 11: Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :<br /> A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> B. Vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> C. Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.<br /> D. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 12: Cấu tạo các axit amin khác nhau ở<br /> A. gốc R-.<br /> B. nhóm cacboxyl (-COOH).<br /> C. nhóm amin (-NH2).<br /> D. cả 3 thành phần trên.<br /> Câu 13: Bộ máy Gôngi là hệ thống :<br /> A. Xoang dẹp và ống thông với nhau.<br /> B. Túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt cái kia.<br /> C. Túi tròn nằm rải rác trong tế bào chất. D. Túi hình cầu, hình bầu dục.<br /> Câu 14: Loại đường vận chuyển trong cây:<br /> A. Saccarôzơ.<br /> B. Mantôzơ.<br /> C. Glucôzơ.<br /> D. Fructôzơ.<br /> Câu 15: Nhóm bào quan nào sau đây được bao bọc bởi lớp màng kép?<br /> A. Ti thể, không bào, lizôxôm.<br /> B. Không bào, bộ máy gôngi, lizôxôm.<br /> C. Lục lạp, ti thể, nhân.<br /> D. Lục lạp, ti thể, bộ máy gôngi.<br /> Câu 16: Cho một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của đoạn ADN đó là :<br /> A. 8160 A0.<br /> B. 408 A0.<br /> C. 4080 A0 .<br /> D. 4080 nm.<br /> Câu 17: Bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ?<br /> A. Lạp thể.<br /> B. Lizôxôm.<br /> C. Ribôxôm.<br /> D. Ti thể.<br /> Câu 18: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?<br /> A. Prôtêin<br /> B. Lipit<br /> C. Kitin<br /> D. Xenlulôzơ<br /> Câu 19: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo thành chuỗi pôlipeptit?<br /> A. disunfua.<br /> B. hiđrô.<br /> C. glicôzit.<br /> D. peptit.<br /> Câu 20: Vai trò của nhân:<br /> A. là nơi lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> B. là nơi diễn ra mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> C. điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất, điều khiển sự phân chia tế bào.<br /> D. là nơi lưu giữ thông tin di truyền.<br /> Câu 21: ….(1)…. cấu tạo nên thành tế bào thực vật, ….(1)….cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ<br /> xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.<br /> Vị trí (1) và (2) lần lượt là:<br /> A. Kitin, Xenlulôzơ<br /> B. Xenlulôzơ, Kitin<br /> C. Xenlulôzơ, Lipit<br /> D. Prôtêin, Kitin<br /> Câu 22: Chức năng của lưới nội chất hạt là<br /> A. tổng hợp cacbohyđrat.<br /> B. tổng hợp prôtêin.<br /> C. tổng hợp glicôprôtêin.<br /> D. tổng hợp lipit.<br /> Câu 23: Nhóm nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào:<br /> A. N, H, O, C.<br /> B. D. C, P, H, O.<br /> C. S, C, H, O.<br /> D. S, N, C, H, O.<br /> Câu 24: Các kháng thể (có bản chất là prôtêin) trong cơ thể thuộc loại prôtêin:<br /> A. prôtêin vận động.<br /> B. prôtêin dự trữ.<br /> C. prôtêin cấu trúc.<br /> D. prôtêin bảo vệ.<br /> Câu 25: ADN tồn tại chủ yếu trong:<br /> A. nhân tế bào, ti thể, lạp thể.<br /> B. ti thể.<br /> C. lạp thể.<br /> D. nhân tế bào.<br /> Câu 26: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết<br /> A. cộng hóa trị.<br /> B. peptit.<br /> C. hiđrô.<br /> D. ion.<br /> Câu 27: Đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống là<br /> A. phân tử.<br /> B. tế bào.<br /> C. đại phân tử.<br /> D. cơ thể.<br /> Câu 28: Chi là tập hợp của nhiều :<br /> A. Bộ<br /> B. Họ<br /> C. Loài<br /> D. Lớp<br /> Câu 29: Gen A có 3000 nuclêôtit, có A + T= 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen A<br /> là:<br /> A. A= T= 900; G= X= 600.<br /> B. A= X= 900; G= T= 600.<br /> C. A= T= 450; G= X= 300.<br /> D. A= X= 450; G= T= 300.<br /> Câu 30: Giới nào sau đây không có sinh vật sống tự dưỡng?<br /> A. Giới nguyên sinh, Giới nấm.<br /> B. Giới nấm, Giới động vật.<br /> C. Giới khởi sinh, Giới nguyên sinh.<br /> D. Giới khởi sinh, Giới động vật.<br /> ----------------------------------------------------------<br /> <br /> HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0