Ma trận đề KT 1tiết- HKI<br />
Môn: Sinh học11<br />
Năm học: 2013-2014<br />
Nội dung<br />
1. Trao đổi<br />
khoáng và Nitơ<br />
ở thực vật<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
2. Quang hợp<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
3. Quang hợp ở<br />
các nhóm thực<br />
vật<br />
<br />
Nhận biết<br />
Nêu vai trò của<br />
nguyên tố đại<br />
lượng N, P<br />
<br />
Mức độ<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1<br />
2 điểm<br />
Khái<br />
quát<br />
quang hợp.<br />
1<br />
3 điểm<br />
Pha tối và các<br />
- Phân tích sự<br />
giai đoạn chính<br />
giống và khác<br />
trong chu trình<br />
Canvin.<br />
nhau giữa chu<br />
<br />
Tổng câu/<br />
Tổng điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
Phương pháp và<br />
cơ sở sinh học<br />
của cách bón<br />
phân.<br />
1<br />
2<br />
2 điểm<br />
4 điểm<br />
<br />
1<br />
3 điểm<br />
<br />
trình cố định<br />
CO 2 của 3<br />
nhóm thực vật<br />
C 3, C 4 và<br />
CAM?<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
1 ( CB)<br />
3 điểm<br />
<br />
1( NC)<br />
3 điểm<br />
<br />
1<br />
3 điểm<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHU VĂN<br />
AN<br />
(Đề chính thức)<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN: SINH HỌC<br />
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ BÀI:<br />
I. Phần chung: (7 điểm)<br />
1.Nêu vai trò của nguyên tố đại lượng N, P. ( 2 điểm)<br />
2. Phương pháp (cách) bón phân cho cây và cơ sở sinh học của những<br />
phương pháp đó?( 2 điểm)<br />
3. Khái quát về quang hợp ?( 3điểm)<br />
II. Phần riêng: (3 điểm)<br />
4. Ban cơ bản:<br />
Pha tối? Các giai đoạn chính trong chu trình Canvin?<br />
5. Ban nâng cao:<br />
Phân tích sự giống và khác nhau giữa chu trình cố định CO2 (pha tối) của 2<br />
nhóm thực vật C3, C4 .<br />
---Hết---<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHU VĂN<br />
AN<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1<br />
TIẾT<br />
SINH HỌC 11- HKI<br />
Năm học: 2013-2014<br />
<br />
I.Phần chung:<br />
1. Vai trò nguyên tố đại lượng:<br />
+ Nitơ (NO3-, NH4+) :Thành phần của protein, axit nucleic và nhiều chất hữu cơ<br />
khác. Thiếu Nitơ cây sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng (1 điểm).<br />
+ Phôtpho (PO43-, H2PO4-): Thành phần của axit nucleic, ATP, cần cho nở hoa,<br />
đậu quả, phát triển rễ. Thiếu phôtpho cây có lá nhỏ màu lục đậm, màu của thân<br />
không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm (1 điểm).<br />
2. Bón phân hợp lý và cơ sở khoa học của nó:<br />
+ Lượng phân bón hợp lý, căn cứ nhu cầu dinh dưỡng cây trồng, khả năng cung<br />
cấp dinh dưỡng của đất và hệ số sử dụng phân bón (0,5 điểm).<br />
<br />
+ Thời kì bón phân, căn cứ vào các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng (0,5<br />
điểm).<br />
+ Cách bón phân,bón lót trước khi trồng hoặc bón thúc trong quá trình sinh trưởng<br />
của cây(0,5 điểm).<br />
+ Loại phân bón, dựa vào từng loại cây trồng và giai đoạn phát triển của cây (0,5<br />
điểm).<br />
* Ghi chú: học sinh ghi được cách bón hợp lý (Lượng phân bón, thời kì bón, cách<br />
bón phân, loại phân bón) được 1 điểm<br />
3. Khái quát quang hợp:<br />
+ Khái niệm (1 điểm)<br />
+ PTTQ (0,5 điểm)<br />
+ Vai trò (1,5 điểm)<br />
II. Phần riêng:<br />
4.<br />
+ Khái niệm pha tối (1 điểm)<br />
+ 3 giai đoạn chính trong chu trình Canvin (2 điểm).* Ghi chú: thiếu 1 trong 3 gđ trừ<br />
<br />
0,5 điểm<br />
5. Pha tối thực vật C3,C4:<br />
+ Giống nhau: Đều có chu trình C3 tạo ra AlPG rồi từ đó hình thành các hợp chất<br />
Cacbohiđrat, aa, prôtêin, lipit.<br />
Thực vật C3<br />
<br />
Thực vật C4<br />
<br />
Đại diện<br />
<br />
Đa số các loài TV ôn đới,<br />
nhiệt đới<br />
<br />
TV sống ở vùng nhiệt đới<br />
và cận nhiệt đới<br />
<br />
Chất nhận CO2 đầu tiên<br />
<br />
RiDP<br />
(Ribulôzơ-1,5 - đi<br />
Photphat).<br />
<br />
Sản phẩm đầu tiên<br />
<br />
Hợp chất 3C: APG<br />
(Axit Photpho Glixêric)<br />
<br />
Hợp chất 4C: AOA<br />
<br />
- Chỉ có 1 gđoạn C3 , xảy<br />
ra trong các TB mô giậu.<br />
- Xảy ra vào ban ngày.<br />
<br />
- Xảy ra 2 gđoạn:<br />
+ Gđ C4: xảy ra trong các<br />
TB mô giậu (ban ngày)<br />
+ Gđ C3: xảy ra trong các<br />
TB bao bó mạch (ban<br />
ngày)<br />
<br />
Tiến trình<br />
<br />
PEP<br />
(Photpho Enol Pyruvic)<br />
<br />