MaDe: 152<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
Chủ đề<br />
TUẦN HOÀN<br />
Nêu được khái<br />
MÁU<br />
niệm về dạng<br />
tuần hoàn và<br />
huyết áp.<br />
Số câu: 4<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 1.0<br />
Số điểm: 0.5<br />
CÂN BẰNG NỘI<br />
Nêu được vai<br />
MÔI<br />
trò của thận.<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
HƯỚNG ĐỘNG<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
ỪNG ĐỘNG<br />
<br />
Số câu:3<br />
Điểm: 0.75<br />
CẢM ỨNG Ở<br />
ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Số câu:5<br />
Điểm: 1.25<br />
ĐIỆN THẾ NGHỈ<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Điểm: 1.0<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm và nêu<br />
được đặc điểm<br />
của các kiểu<br />
hướng động.<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 0.75<br />
Nêu được khái<br />
niệm và cho<br />
được ví dụ về<br />
dạng cảm ứng.<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Nêu được đặc<br />
điểm và cho<br />
được các ví dụ<br />
có liên quan về<br />
các dạng cảm<br />
ứng.<br />
Số câu:3<br />
Số điểm: 0.75<br />
Nêu được khái<br />
niệm.<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT (LẦN 2) - lớp 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br />
<br />
Thông hiểu<br />
Phân biệt<br />
tim của các<br />
loài thú<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Giải thích<br />
vận động<br />
chu kì<br />
củacây.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Phân tích<br />
được vai trò<br />
chủ yếu quyết<br />
định hình<br />
thức và mức<br />
độ phản ứng.<br />
Số câu: 1<br />
Sốđiểm:0.25<br />
Giải thích cơ<br />
chế hình<br />
thành điện<br />
thế nghỉ.<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm:0.5<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
Từ liên hệ thực tế<br />
.<br />
để phân tích bệnh<br />
lí có liên quan<br />
<br />
cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Liên hệ thực tế về<br />
vai trò của gan và<br />
thận<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:4<br />
Số điểm: 1.0<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
-<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 0.75<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 0<br />
Số điểm: 0<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 0.75<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Liên hệ thực tế để<br />
phân loại hệ thần<br />
kinh của động vật<br />
<br />
Số câu: 0<br />
Số điểm: 0<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 0.75<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 5<br />
Số điểm:1.25<br />
<br />
Số câu: 0<br />
Số điểm: 0<br />
<br />
Số câu: 0<br />
Số điểm: 0<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1.0<br />
<br />
1<br />
<br />
MaDe: 152<br />
ĐIỆN THẾ HOẠT<br />
ĐỘNG VÀ SỰ<br />
LAN TRUYỀN<br />
XUNG THẦN<br />
KINH<br />
<br />
Nêu được khái<br />
niệm về điện<br />
thế hoạt động.<br />
<br />
Giải thích<br />
được các giai<br />
đoạn của đồ<br />
thị hoạt động<br />
và so sánh<br />
cách lan<br />
truyền xung<br />
thần kinh trên<br />
sợi thần kinh.<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
TRUYỀN TIN<br />
QUA XINAP<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Trình bày được<br />
sự truyền tin<br />
qua xináp và<br />
thành phần hóa<br />
học.<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Nêu được khái<br />
niệm hình thức<br />
học khôn<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số câu:0<br />
Số điểm: 0.5<br />
Số điểm: 0<br />
Giải thích<br />
được chiều<br />
truyền theo<br />
cung phản xạ.<br />
<br />
Số câu: 0<br />
Số điểm:0<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm:0.75<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Phân tích<br />
các tập tính<br />
của động vật<br />
với mức độ<br />
khác nhau<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Vân dụng liên hệ<br />
thực tế để phân<br />
tích các tập tính.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 0.75<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Điểm: 1.0<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1.0<br />
<br />
SINH TRƯỞNG<br />
Ở THỰC VẬT<br />
<br />
phân loại mô<br />
phân sinh ở<br />
thưch vật<br />
<br />
Liên hệ thực tế về<br />
chu kì ra hoa của<br />
các loài cây.<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Điểm: 1.0<br />
<br />
Nêu được khái<br />
niệm về quá<br />
trình sinh<br />
trưởng.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1.0<br />
<br />
HO OC MÔN<br />
THỰC VẬT<br />
<br />
Nêu chức năng<br />
chính gibêrelin<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.5<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Phân tích<br />
chức năng<br />
của hoocmôn<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
PHÁT TRIỂN Ở<br />
THỰC VẬT CÓ<br />
HOA<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.5<br />
<br />
Nêu được khái<br />
niệm.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
<br />
Ts câu: 40<br />
Tsđiểm: 10<br />
Tỷ lệ %: 100<br />
<br />
Ts câu: 20<br />
Ts điểm: 5.0<br />
Tỷ lệ % : 50<br />
<br />
Ts câu: 12<br />
Tsđiểm:3.0<br />
Tỷ lệ%: 30<br />
<br />
Ts câu: 8<br />
Ts điểm 2.0<br />
Tỷ lệ %: 20<br />
<br />
Ts câu: 5<br />
Ts điểm:1.25<br />
Tỷ lệ%: 12.5<br />
<br />
Ts câu: 40<br />
Ts điểm:10<br />
Tỷ lệ %:100<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
TẬP TÍNH CỦA<br />
ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Liên hệ thực tế về<br />
sự ra hoa.<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- lớp 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br />
<br />
2<br />
<br />
MaDe: 152<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ và tên:…………………………………………Lớp………….<br />
<br />
Mã đề 132<br />
<br />
Câu 1: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi<br />
trục không có bao miêlin là:<br />
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
Câu 2: Sự truyền tin qua xináp là nhờ:<br />
A. Các xinap.<br />
B. Các chất trung gian hóa học.<br />
C. Các nơron chuyển tiếp.<br />
D. Các nơron hướng tâm.<br />
Câu 3: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?<br />
A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.<br />
B. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.<br />
C. Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.<br />
D. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào<br />
Câu 4: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ<br />
cảm đến cơ quan đáp ứng:<br />
A. Vì chất trun gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.<br />
B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.<br />
C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.<br />
D. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.<br />
Câu 5: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại;<br />
A. Hướng động dương.<br />
B. Hướng động âm.<br />
C. Ứng động không sinh trưởng.<br />
D. Ứng động sinh trưởng.<br />
Câu 6: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ và ra hoa nhiều lần là:<br />
A. Cau.<br />
B. Lúa.<br />
C. Tre.<br />
D. Dừa.<br />
Câu 7: Florigen được tổng hợp từ bộ phận nào sau đây của cây?<br />
A. Rễ.<br />
B. Lá.<br />
C. Thân.<br />
D. Hoa.<br />
Câu 8: Chất nào sau đây đóng vai trò là trung tâm của hoạt động trao đổi đường của cơ thể?<br />
A. Glucôzơ.<br />
B. Pentôzơ.<br />
C. Frutôzơ.<br />
D. Galactôzơ.<br />
Câu 9: Trong xinap hóa học, bóng chứa chất trung gian hóa học nằm ở:<br />
A. Trên màng sau xinap.<br />
B. Khe xinap.<br />
C. Chùy xinap.<br />
D. Trên mang trước xinap.<br />
Câu 10: Bộ phận có vai trò chủ yếu quyết định hình thức và mức độ phản ứng là:<br />
A. Thụ quan.<br />
B. Cơ hoặt tuyến.<br />
C. Hệ thần kinh.<br />
D. Dây thần kinh.<br />
Câu 11: Ở Thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là:<br />
A. Êtilen.<br />
B. Auxin.<br />
C. Xitôkinin.<br />
D. Axit Abxixic.<br />
Câu 12: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?<br />
A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.<br />
B. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với<br />
ion.<br />
C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của<br />
màng tế bào với ion.<br />
D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính<br />
thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.<br />
Câu 13: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:<br />
<br />
3<br />
<br />
MaDe: 152<br />
A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.<br />
B. Hình thứn phản ứng đa dạng.<br />
C. Dễ nhận thấy.<br />
D. Mức độ chính xác cao,diễn ra nhanh,dễ nhận thấy.<br />
Câu 14: Phản xạ khi gặp chó dại là phản xạ:<br />
A. Không điều kiện. B. Bẩm sinh.<br />
C. Đơn giản.<br />
D. Phức tạp.<br />
Câu 15: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:<br />
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.<br />
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.<br />
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.<br />
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.<br />
Câu 16: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây là<br />
một ví dụ về hình thức học tập:<br />
A. Quen nhờn .<br />
B. Học khôn.<br />
C. Học ngầm.<br />
D. Điều kiện hoá hành động.<br />
Câu 17: Gibêrelin có chức năng chính là:<br />
A. Sinh trưởng chồi bên.<br />
B. Đóng mở lỗ khí.<br />
C. Ức chế phân chia tế bào.<br />
D. Kéo dài thân ở cây gỗ.<br />
Câu 18: Hướng động là:<br />
A. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br />
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br />
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br />
D. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br />
Câu 19: Đặc tính quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn là tính:<br />
A. Thân thiện.<br />
B. Hung dữ.<br />
C. Lãnh thổ.<br />
D. Quen nhờn.<br />
+<br />
Câu 20: Vì sao K có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?<br />
A. Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao. B. Do K+ có kích thước nhỏ.<br />
C. Do K+ mang điện tích dương.<br />
D. Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+.<br />
Câu 21: Điện thế hoạt động là:<br />
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.<br />
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.<br />
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.<br />
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.<br />
Câu 22: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi,Cổng:<br />
A. K+ và Na+ cùng mở.<br />
B. K+ đóng và Na+ mở.<br />
C. K+ và Na+ cùng đóng.<br />
D. K+ mở và Na+ đóng.<br />
Câu 23: Cử động nào sau đây mang tính chất chu kì?<br />
A. Nở hoa ở cây mười giờ.<br />
B. Cử độngquấn vòng của tua cuốn ở cây mướp khi chạm giàn.<br />
C. Khép lá ở cây trinh nữ khi chạm vào vật lạ.<br />
D. Cử động bắt mồi ở cây nắp ấm.<br />
Câu 24: Hai lớp động vật nào sau đây có cấu tạo tim giống nhau nhất?<br />
A. Cá và lưỡng cư. B. Chim và thú.<br />
C. Bò sát và lưỡng cư.<br />
D. Bò sát và chim.<br />
Câu 25: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?<br />
A. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.<br />
B. Vận chuyển dinh dưỡng.<br />
C. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br />
D. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br />
Câu 26: Huyết áp là:<br />
<br />
4<br />
<br />
MaDe: 152<br />
A. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
B. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
C. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
Câu 27: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:<br />
A. Mô phân sinh bên.<br />
B. Mô phân sinh đỉnh thân.<br />
C. Mô phân sinh lóng.<br />
D. Mô phân sinh đỉnh rễ.<br />
Câu 28: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?<br />
A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br />
mạch.<br />
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br />
mạch.<br />
C. Vì thành mạch dày lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm<br />
vỡ mạch.<br />
D. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
Câu 29: Hình thức học tập thông qua sự phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết<br />
những tình huống mới là:<br />
A. Điều kiện hóa.<br />
B. Học ngầm.<br />
C. In vết.<br />
D. Học khôn.<br />
Câu 30: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi:<br />
A. Kích thước cơ thể tăng.<br />
B. Môi trường sống phức tạp.<br />
C. Nhiều kẻ thù.<br />
D. Số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng.<br />
Câu 31: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br />
A. Điều hoà áp suất thẩm thấu.<br />
B. Điều hoá huyết áp.<br />
C. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.<br />
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.<br />
Câu 32: Kết quả của quá trình sinh trưởng là:<br />
A. Quá trình ra hoa và tạo quả.<br />
B. Quá trình cây lớn lên.<br />
C. Quá trình cây ngừng sinh trường.<br />
D. Cây ngừng phát triển.<br />
Câu 33: Bộ phận nào sau đây của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực?<br />
A. Lá.<br />
B. Thân.<br />
C. Chồi ngọn.<br />
D. Rễ.<br />
Câu 34: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là:<br />
A. Dừa.<br />
B. Lúa.<br />
C. Tre.<br />
D. Cau.<br />
Câu 35: Điện thế nghỉ là:<br />
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br />
mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.<br />
B. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong<br />
màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang<br />
điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br />
mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
Câu 36: Vì sao ta có cảm giác khát nước?<br />
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. B. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.<br />
C. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.<br />
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />
Câu 37: Kết quả của quá trình phát triển là:<br />
A. Quá trình cây ngừng sinh trưởng. B. Quá trình cây lớn lên.<br />
C. Hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.<br />
D. Cây bị già cỗi.<br />
Câu 38: Phản xạ co ngón tay khi bị kim châm là phản xạ:<br />
A. Không điều kiện. B. Có điề kiện.<br />
C. Tập nhiễm.<br />
D. Phức tạp.<br />
<br />
5<br />
<br />