intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

79
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phan Bội Châu Mã đề 132 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo cách ra đề thi cho môn học này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 132

MaDe: 152<br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Chủ đề<br /> TUẦN HOÀN<br /> Nêu được khái<br /> MÁU<br /> niệm về dạng<br /> tuần hoàn và<br /> huyết áp.<br /> Số câu: 4<br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 1.0<br /> Số điểm: 0.5<br /> CÂN BẰNG NỘI<br /> Nêu được vai<br /> MÔI<br /> trò của thận.<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> HƯỚNG ĐỘNG<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> ỪNG ĐỘNG<br /> <br /> Số câu:3<br /> Điểm: 0.75<br /> CẢM ỨNG Ở<br /> ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Số câu:5<br /> Điểm: 1.25<br /> ĐIỆN THẾ NGHỈ<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm và nêu<br /> được đặc điểm<br /> của các kiểu<br /> hướng động.<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0.75<br /> Nêu được khái<br /> niệm và cho<br /> được ví dụ về<br /> dạng cảm ứng.<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Nêu được đặc<br /> điểm và cho<br /> được các ví dụ<br /> có liên quan về<br /> các dạng cảm<br /> ứng.<br /> Số câu:3<br /> Số điểm: 0.75<br /> Nêu được khái<br /> niệm.<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT (LẦN 2) - lớp 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Phân biệt<br /> tim của các<br /> loài thú<br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Giải thích<br /> vận động<br /> chu kì<br /> củacây.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Phân tích<br /> được vai trò<br /> chủ yếu quyết<br /> định hình<br /> thức và mức<br /> độ phản ứng.<br /> Số câu: 1<br /> Sốđiểm:0.25<br /> Giải thích cơ<br /> chế hình<br /> thành điện<br /> thế nghỉ.<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:0.5<br /> <br /> Vận dụng<br /> Thấp<br /> Từ liên hệ thực tế<br /> .<br /> để phân tích bệnh<br /> lí có liên quan<br /> <br /> cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Liên hệ thực tế về<br /> vai trò của gan và<br /> thận<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:4<br /> Số điểm: 1.0<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> -<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0.75<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0.75<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Liên hệ thực tế để<br /> phân loại hệ thần<br /> kinh của động vật<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0.75<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Số điểm:1.25<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1.0<br /> <br /> 1<br /> <br /> MaDe: 152<br /> ĐIỆN THẾ HOẠT<br /> ĐỘNG VÀ SỰ<br /> LAN TRUYỀN<br /> XUNG THẦN<br /> KINH<br /> <br /> Nêu được khái<br /> niệm về điện<br /> thế hoạt động.<br /> <br /> Giải thích<br /> được các giai<br /> đoạn của đồ<br /> thị hoạt động<br /> và so sánh<br /> cách lan<br /> truyền xung<br /> thần kinh trên<br /> sợi thần kinh.<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> TRUYỀN TIN<br /> QUA XINAP<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Trình bày được<br /> sự truyền tin<br /> qua xináp và<br /> thành phần hóa<br /> học.<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Nêu được khái<br /> niệm hình thức<br /> học khôn<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số câu:0<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm: 0<br /> Giải thích<br /> được chiều<br /> truyền theo<br /> cung phản xạ.<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm:0<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:0.75<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Phân tích<br /> các tập tính<br /> của động vật<br /> với mức độ<br /> khác nhau<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Vân dụng liên hệ<br /> thực tế để phân<br /> tích các tập tính.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0.75<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1.0<br /> <br /> SINH TRƯỞNG<br /> Ở THỰC VẬT<br /> <br /> phân loại mô<br /> phân sinh ở<br /> thưch vật<br /> <br /> Liên hệ thực tế về<br /> chu kì ra hoa của<br /> các loài cây.<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> <br /> Nêu được khái<br /> niệm về quá<br /> trình sinh<br /> trưởng.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1.0<br /> <br /> HO OC MÔN<br /> THỰC VẬT<br /> <br /> Nêu chức năng<br /> chính gibêrelin<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Phân tích<br /> chức năng<br /> của hoocmôn<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> PHÁT TRIỂN Ở<br /> THỰC VẬT CÓ<br /> HOA<br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> <br /> Nêu được khái<br /> niệm.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Ts câu: 40<br /> Tsđiểm: 10<br /> Tỷ lệ %: 100<br /> <br /> Ts câu: 20<br /> Ts điểm: 5.0<br /> Tỷ lệ % : 50<br /> <br /> Ts câu: 12<br /> Tsđiểm:3.0<br /> Tỷ lệ%: 30<br /> <br /> Ts câu: 8<br /> Ts điểm 2.0<br /> Tỷ lệ %: 20<br /> <br /> Ts câu: 5<br /> Ts điểm:1.25<br /> Tỷ lệ%: 12.5<br /> <br /> Ts câu: 40<br /> Ts điểm:10<br /> Tỷ lệ %:100<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> TẬP TÍNH CỦA<br /> ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Liên hệ thực tế về<br /> sự ra hoa.<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- lớp 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br /> <br /> 2<br /> <br /> MaDe: 152<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên:…………………………………………Lớp………….<br /> <br /> Mã đề 132<br /> <br /> Câu 1: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi<br /> trục không có bao miêlin là:<br /> A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.<br /> B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br /> C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br /> D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br /> Câu 2: Sự truyền tin qua xináp là nhờ:<br /> A. Các xinap.<br /> B. Các chất trung gian hóa học.<br /> C. Các nơron chuyển tiếp.<br /> D. Các nơron hướng tâm.<br /> Câu 3: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?<br /> A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.<br /> B. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.<br /> C. Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.<br /> D. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào<br /> Câu 4: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ<br /> cảm đến cơ quan đáp ứng:<br /> A. Vì chất trun gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.<br /> B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.<br /> C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.<br /> D. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.<br /> Câu 5: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại;<br /> A. Hướng động dương.<br /> B. Hướng động âm.<br /> C. Ứng động không sinh trưởng.<br /> D. Ứng động sinh trưởng.<br /> Câu 6: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ và ra hoa nhiều lần là:<br /> A. Cau.<br /> B. Lúa.<br /> C. Tre.<br /> D. Dừa.<br /> Câu 7: Florigen được tổng hợp từ bộ phận nào sau đây của cây?<br /> A. Rễ.<br /> B. Lá.<br /> C. Thân.<br /> D. Hoa.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây đóng vai trò là trung tâm của hoạt động trao đổi đường của cơ thể?<br /> A. Glucôzơ.<br /> B. Pentôzơ.<br /> C. Frutôzơ.<br /> D. Galactôzơ.<br /> Câu 9: Trong xinap hóa học, bóng chứa chất trung gian hóa học nằm ở:<br /> A. Trên màng sau xinap.<br /> B. Khe xinap.<br /> C. Chùy xinap.<br /> D. Trên mang trước xinap.<br /> Câu 10: Bộ phận có vai trò chủ yếu quyết định hình thức và mức độ phản ứng là:<br /> A. Thụ quan.<br /> B. Cơ hoặt tuyến.<br /> C. Hệ thần kinh.<br /> D. Dây thần kinh.<br /> Câu 11: Ở Thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là:<br /> A. Êtilen.<br /> B. Auxin.<br /> C. Xitôkinin.<br /> D. Axit Abxixic.<br /> Câu 12: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?<br /> A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.<br /> B. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với<br /> ion.<br /> C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của<br /> màng tế bào với ion.<br /> D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính<br /> thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.<br /> Câu 13: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:<br /> <br /> 3<br /> <br /> MaDe: 152<br /> A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.<br /> B. Hình thứn phản ứng đa dạng.<br /> C. Dễ nhận thấy.<br /> D. Mức độ chính xác cao,diễn ra nhanh,dễ nhận thấy.<br /> Câu 14: Phản xạ khi gặp chó dại là phản xạ:<br /> A. Không điều kiện. B. Bẩm sinh.<br /> C. Đơn giản.<br /> D. Phức tạp.<br /> Câu 15: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:<br /> A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.<br /> B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.<br /> C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.<br /> D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.<br /> Câu 16: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây là<br /> một ví dụ về hình thức học tập:<br /> A. Quen nhờn .<br /> B. Học khôn.<br /> C. Học ngầm.<br /> D. Điều kiện hoá hành động.<br /> Câu 17: Gibêrelin có chức năng chính là:<br /> A. Sinh trưởng chồi bên.<br /> B. Đóng mở lỗ khí.<br /> C. Ức chế phân chia tế bào.<br /> D. Kéo dài thân ở cây gỗ.<br /> Câu 18: Hướng động là:<br /> A. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br /> B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br /> C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br /> D. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br /> Câu 19: Đặc tính quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn là tính:<br /> A. Thân thiện.<br /> B. Hung dữ.<br /> C. Lãnh thổ.<br /> D. Quen nhờn.<br /> +<br /> Câu 20: Vì sao K có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?<br /> A. Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao. B. Do K+ có kích thước nhỏ.<br /> C. Do K+ mang điện tích dương.<br /> D. Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+.<br /> Câu 21: Điện thế hoạt động là:<br /> A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.<br /> B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.<br /> C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.<br /> D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.<br /> Câu 22: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi,Cổng:<br /> A. K+ và Na+ cùng mở.<br /> B. K+ đóng và Na+ mở.<br /> C. K+ và Na+ cùng đóng.<br /> D. K+ mở và Na+ đóng.<br /> Câu 23: Cử động nào sau đây mang tính chất chu kì?<br /> A. Nở hoa ở cây mười giờ.<br /> B. Cử độngquấn vòng của tua cuốn ở cây mướp khi chạm giàn.<br /> C. Khép lá ở cây trinh nữ khi chạm vào vật lạ.<br /> D. Cử động bắt mồi ở cây nắp ấm.<br /> Câu 24: Hai lớp động vật nào sau đây có cấu tạo tim giống nhau nhất?<br /> A. Cá và lưỡng cư. B. Chim và thú.<br /> C. Bò sát và lưỡng cư.<br /> D. Bò sát và chim.<br /> Câu 25: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?<br /> A. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.<br /> B. Vận chuyển dinh dưỡng.<br /> C. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br /> D. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br /> Câu 26: Huyết áp là:<br /> <br /> 4<br /> <br /> MaDe: 152<br /> A. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> B. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> C. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> Câu 27: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:<br /> A. Mô phân sinh bên.<br /> B. Mô phân sinh đỉnh thân.<br /> C. Mô phân sinh lóng.<br /> D. Mô phân sinh đỉnh rễ.<br /> Câu 28: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?<br /> A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br /> mạch.<br /> B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br /> mạch.<br /> C. Vì thành mạch dày lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm<br /> vỡ mạch.<br /> D. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br /> Câu 29: Hình thức học tập thông qua sự phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết<br /> những tình huống mới là:<br /> A. Điều kiện hóa.<br /> B. Học ngầm.<br /> C. In vết.<br /> D. Học khôn.<br /> Câu 30: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi:<br /> A. Kích thước cơ thể tăng.<br /> B. Môi trường sống phức tạp.<br /> C. Nhiều kẻ thù.<br /> D. Số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng.<br /> Câu 31: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br /> A. Điều hoà áp suất thẩm thấu.<br /> B. Điều hoá huyết áp.<br /> C. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.<br /> D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.<br /> Câu 32: Kết quả của quá trình sinh trưởng là:<br /> A. Quá trình ra hoa và tạo quả.<br /> B. Quá trình cây lớn lên.<br /> C. Quá trình cây ngừng sinh trường.<br /> D. Cây ngừng phát triển.<br /> Câu 33: Bộ phận nào sau đây của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực?<br /> A. Lá.<br /> B. Thân.<br /> C. Chồi ngọn.<br /> D. Rễ.<br /> Câu 34: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là:<br /> A. Dừa.<br /> B. Lúa.<br /> C. Tre.<br /> D. Cau.<br /> Câu 35: Điện thế nghỉ là:<br /> A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br /> mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.<br /> B. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong<br /> màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang<br /> điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br /> mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> Câu 36: Vì sao ta có cảm giác khát nước?<br /> A. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. B. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.<br /> C. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.<br /> D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> Câu 37: Kết quả của quá trình phát triển là:<br /> A. Quá trình cây ngừng sinh trưởng. B. Quá trình cây lớn lên.<br /> C. Hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.<br /> D. Cây bị già cỗi.<br /> Câu 38: Phản xạ co ngón tay khi bị kim châm là phản xạ:<br /> A. Không điều kiện. B. Có điề kiện.<br /> C. Tập nhiễm.<br /> D. Phức tạp.<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2