Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú
lượt xem 8
download
Để giúp các bạn học sinh lớp 7 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Sinh. Mời các bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú dưới đây. Hi vọng tài liệu sẽ cung cấp đến các bạn những kiến thức bổ ích cho quá trình học tập và ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú
- IVMa trận Cấp độ nhận thức Nội dung Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Nêu được đặc điểm của các đại diện trong Ngành Động vật ngành. (1) nguyên sinh Nêu được đặc (5 tiết) điểm chung của ngành. (9) Nêu được vai trò của ngành. (2) Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 3 điểm 3 điểm Tỉ lệ 30% 30% Chỉ rõ điều Chỉ ra được sự kiện sinh sản khác nhau trong Ngành ruột vô tính, sinh sinh sản vô tính khoang sản hữu tính mọc chồi ở (3 tiết) ở thủy tức. thủy tức và san (7) hô. (10) Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Tỉ lệ 10% 10% 20% Nêu được đặc Ngành Giun dẹp điểm của các (2 tiết) đại diện trong ngành. (3,4) Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ 10% 10% Đề xuất các Nêu được đặc biện pháp Ngành Giun tròn điểm của các phòng giun (2 tiết) đại diện trong tròn kí sinh. ngành. (5) (8) Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5 điểm 2 điểm 2,5 điểm Tỉ lệ 5% 20% 25% Giải thích hiện Nêu được đặc tượng liên Ngành Giun đốt điểm của các quan đến cấu (3 tiết) đại diện trong tạo trong của ngành. (6) giun đất. (11) Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ 5% 10% 15%
- 7 câu 2 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tổng cộng 5 điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểm 10 điểm 50% 30% 10% 10% 100% Trường THCS Kiều Phú KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:...................................... Môn: Sinh học 7 Lớp: 7... Đề II Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (4 điểm): Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 1. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng nhờ đặc điểm nào? a. Có roi. b. Có đuôi. c. Có diệp lục d. Có màu xanh. Câu 2. Động vật nguyên sinh nào gây hại? a. Trùng roi, trùng giày. ́ ̣ b. Trùng kiêt li, trùng biến hình. c. Trùng biến hình, trùng sốt rét. d. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. Câu 3. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do? a. Sán lông. b. Sán lá gan. c. Sán dây. d. Sán bã trầu. Câu 4 . Khoanh tròn vào câu đúng nhất a. Giun đất thuộc ngành giun dẹp. b. Giun đất thuộc ngành giun đốt. c. Giun đất thuộc ngành giun tròn. d. Giun đất thuộc ngành giun. Câu 5. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì: a. có áo giáp. b. có vỏ cuticun. c. có lông tơ. d. có giác bám. Câu 6. Nơi sống của giun đỏ là: a. cống rãnh. b. hồ nước lặng. c. nơi nước sạch. d. trong đất. Câu 7.Thủy tức có hình thức sinh sản nào ? a. Mọc chồi b. Tái sinh c.Sinh sản hữu tính d. Cả a,b và c Câu 8. Động vật phân biệt với thực vật ở những đặc điểm chủ yếu nào ? a. Dị dưỡng b. có khả năng di chuyển b. Có hệ thần kinh và giác quan d. Cả a, b và c Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
- Ruột khoang biển có rất nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa(1)……………………, cấu tạo thích nghi với lối sống(2)…………….. Cơ thể hải quỳ, san hô(3)…………........thích nghi với lối sống(4)…………….. Riêng san hô còn phát triển khung xương (5)…………. ….Và có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn. Chúng đều là động vật (6)……………….và có tế bào gai độc tự vệ. II Tự luận (6 điểm) Câu 1 : Trình bày vòng đời của sán là gan? Cần làm gì để phòng chống giun dẹp kí sinh ở người ? (3 điểm) Câu 2. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm chung là gì. Nêu đại diện (2 điểm) Câu 3. Trong khi cuốc đất, bác nông dân cuốc phải giun đất và thấy một chất dịch màu đỏ chảy ra từ cơ thể giun đất. Bằng hiểu biết của mình, em hãy cho bác nông dân biết chất dịch đó là chất gì?Vì sao có màu đỏ?(1 điểm
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Đề II.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a d a b b a D d Câu 9: ( 2 điểm) 1.Hình dù. 2. Di chuyển 3. Cấu tạo 4. C ố định 5.đá vôi 6. Ăn thịt I Tự luận (6 điểm) Câu 1 :( 3 điểm) Vòng đời của sán lá gan :
- Sán trưởng thành (kí sinh trong cơ thể trâu, bò) > Trứng ( môi trường nước) > ấu trùng lông > ấu trùng ốc > ấu trùng có đuôi > kén sán (bám vào cây cỏ) > Sán (trâu bò ăn phải cây cỏ chứa kén sán). Phòng chống giun dẹp kí sinh : +Không ăn thức ăn chứa kén sán như lợn gạo…. + Không ăn thức ăn sống như thịt bò tái, nem chua… + Mang đồ bảo hộ khi lao động ở nơi có nguy cơ nhiễm sán ,… + Diệt các vật chủ trung gian truyền bệnh : ốc gạo, ốc mút ,… +Không chăn thả trâu bò ở nơi ngập nước, xử lý thức ăn của trâu, bò đảm bảo vệ sinh. Câu 2: Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh :(2 điểm) Cơ thể có kích thước hiển vi. Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. Dinh dưỡng chủ yếu dị dưỡng Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. Đại diên : trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày, … Câu 3 (1 điểm) Chất dịch đó là máu giun. Chất dịch có màu đỏ là do trong máu giun có sắc tố. Trường THCS Kiều Phú KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:...................................... Môn: Sinh học 7 Lớp: 7... Đề I Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
- I Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Lựa chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 1. Đặc điểm để phân biệt giun dẹp sống kí sinh với giun dẹp sống tự do là: A. Cơ thể dẹp. B. Có giác bám. C. Chưa có hậu môn. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 2. Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời? A. Mút tay bị bẩn. B. Đi chân không. C. Ăn rau sống. D. Tắm nước bẩn. Câu 3. Nơi sống của giun đất: A. Sống ở khắp nơi. B. Sống ở tầng đất trên cùng. C. Thích sống nơi đủ độ ẩm, tơi xốp. D. Sống nơi đủ độ ẩm. Câu 4. Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Nhờ sư trao đổi khí qua màng tế bào. B. Qua không bào co bóp. C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai. Câu 5. Nhóm ruột khoang nào có đời sống tự do. A. Thủy tức, san hô. B. Sứa, hải quỳ. B. Sứa, thủy tức. D. Thủy tức, hải quỳ. Câu 6. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất. A. Giun đũa. B. Giun móc câu. C. Giun kim. D. Giun chỉ. Câu 7. Nơi kí sinh của giun đũa là: A. Ruột già. B. Tá tràng. C. Ruột non. D. Gan. Câu 8. Giun đất có: A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực B. 2 lỗ cái, 1 lỗ đực C. 1 lỗ cái, 1 lỗ đực D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực Câu 9. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây ( 2 điểm) : Trùng kiết lị và trùng sốt rét cùng ăn (1)………………… nhưng khác nhau về một điểm. Trùng kiết lị(2)……………, nuốt nhiều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. Trùng sốt rét(3)…………hơn, chui vào hồng cầu kí sinh, ăn hết(4)……………………..của
- hồng cầu, sinh sản cho nhiều trùng sốt rét mới một lúc rồi phá vỡ(5)……………… để ra ngoài. Mỗi trùng sốt rét lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy. II Tự luận (6 điểm) Câu 1 : Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp. Nêu các đại diện. ( 2 điểm) Câu 2 : Trình bày vòng đời của giun đũa? Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. ( 3 điểm) Câu 3 : Tại sao nói “ giun đất là cái cày của nhà nông”. (1. điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Đề I ITrắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a a c a b b C b Câu 9: ( 2 điểm) 1. Hồng cầu 2. Lớn hơn hồng cầu. 3. Bé 4. Chất nguyên sinh 5. Nhiều hồng cầu. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 :Đặc điểm chung của ngành giun dẹp. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
- Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng. Ruột phân nhiều nhánh. Chưa có ruột sau và hậu môn. Số lớn giu dẹp kí sinh có thêm giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian. Đại diện : sán lá gan, sán lá máu, … Câu 2. (3 điểm) Vòng đời của giun đũa : Giun đũa trưởng thành (kí sinh trong ruột non người) > trứng giun gặp môi trường ẩm và thoáng khí > ấu trùng trong trứng >người ăn phải ấu trùng giun (qua rau sống, quả tươi …)> đến ruột non, ấu trùng chui ra, vào máu, đi qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần thứ hai rồi chính thức kí sinh ở đấy. Biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người : + Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. + Không ăn rau sống, quả xanh nếu chưa đảm bảo vô trùng. + Đậy thức ăn, tránh ruồi nhặng đậu vào. + Vệ sinh môi trường. + Tẩy giun định kì một năm 1 đến 2 lần. Câu 3 :( 1 điểm) Giun đất là cái cày của nhà nông vì thức ăn của giun đất là mùn đất. Trong khi tiêu hóa đất được thải qua hậu môn, đùn lên thành đống gọi là phân giun. Cứ như vậy giun đào đất suốt đời làm cho đất tơi xốp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn