MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2 – KHỐI 12<br />
Tên Chủ đề<br />
(nội<br />
dung,chương…)<br />
phonetics<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1 Tỉ lệ<br />
10%<br />
Vocabulary<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
- Choose the word which is stressed differently from<br />
the rest (Từ vựng U4 U6)<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
<br />
Số câu 4<br />
1.điểm=10<br />
%<br />
<br />
Choose A, B, C or D that best completes each unfinished<br />
sentences, substitutes the underlined part, or has a close<br />
meaning to the original one:<br />
<br />
Word choice (U4 U6)<br />
Word form (U4 U6)<br />
<br />
1<br />
1<br />
Số câu<br />
Số điểm 0<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm 0<br />
<br />
Số câu 2<br />
0.5 điểm=.<br />
5.%<br />
<br />
Số câu 6<br />
1,5 điểm=.<br />
15 %<br />
<br />
Choose A, B, C or D that best completes each unfinished<br />
sentences, substitutes the underlined part, or has a close<br />
meaning to the original one:<br />
<br />
- Tenses<br />
- Conditional sentences (Loại 1,2,3 )<br />
- Passive voice /Tenses<br />
- Relative clauses<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1,5<br />
Tỉ lệ 15 %<br />
Reading<br />
comprehension<br />
Số câu 5<br />
Số điểm 1,25<br />
Tỉ lệ 12,5 %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
Cấp độ cao<br />
thấp<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1,0<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0.5<br />
Tỉ lệ 5%<br />
Grammar<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1,0<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0,5<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm 0<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0,25<br />
<br />
3<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 0,75<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.25<br />
<br />
Choose the best answer<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
Số câu 5<br />
1,25 điểm=<br />
12,5 %<br />
<br />
Cloze test<br />
Số câu 5<br />
Số điểm 1,25<br />
Tỉ lệ 12,5 %<br />
Listening<br />
<br />
Số câu 8<br />
Số điểm 2<br />
Tỉ lệ 20%<br />
Writing<br />
(Sentence<br />
transformation)<br />
<br />
Filling in the blanks<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.25<br />
<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 0,75<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0,25<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
Số câu 5<br />
1,25 điểm=<br />
12,5 %<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
- Complete the spaces<br />
- Choose the correct answer<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm 0<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm 0<br />
<br />
Số câu 8<br />
2 điểm<br />
= 20 %<br />
<br />
Rewrite the following sentences, beginning with the<br />
given word(s)<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
1.Conditional sentence<br />
2. Passive voice / Tenses<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
Tỉ lệ 10 %<br />
Topic writing<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
- Write a short paragraph in about 130 – 140 words<br />
about the school education system in Vietnam.<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 1,5<br />
Tỉ lệ 15 %<br />
Tổng số câu 33<br />
Tổng số điểm 10<br />
Tỉ lệ 100 %<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
Tỉ lệ 10 %<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 1,5<br />
Tỉ lệ 15 %<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 1,5<br />
Số câu 12<br />
Số điểm 3<br />
30,0%<br />
<br />
Số câu 16<br />
Số điểm 4<br />
40 %<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1,5<br />
15 %<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 1,5,<br />
15%<br />
<br />
Số câu 33<br />
Số điểm 10<br />
= 100 %<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT.DTNT TỈNH<br />
<br />
Mã đề: 102<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 12<br />
NĂM HỌC: 2016 – 2017<br />
Môn: TIẾNG ANH - Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
(Đề này gồm 02 trang)<br />
I. Pronunciation (1m): Choose the word which is stressed differently from the rest<br />
1.<br />
A. curriculum<br />
B. certificate<br />
C. primary<br />
D. require<br />
2.<br />
A. compulsory<br />
B. nursery<br />
C. applicant<br />
D. maximum<br />
3.<br />
A. keenness<br />
B. physical<br />
C. academic<br />
D. vacancy<br />
4.<br />
A. accompany<br />
B. application<br />
C. retail<br />
D. impression<br />
II. Choose A, B, C or D that best completes each unfinished sentences, substitutes the underlined part, or has a<br />
close meaning to the original one (2ms).<br />
5. Fee-paying schools, often called "independent schools", are "private schools" or “_____ schools".<br />
A. college<br />
B. primary<br />
C. secondary<br />
D. public<br />
6. …………………….. is increasing, which results from economic crisis.<br />
A. Employment<br />
B.Unemployment<br />
C. Employ<br />
D. Unemployed<br />
7. Do you know the woman ………….. is standing over there?<br />
A. which<br />
B. whom<br />
C. who<br />
D. whose<br />
8. When I arrived at the party last night, Lucy …………….. home.<br />
A. has already gone<br />
B. had already gone<br />
C. already went<br />
D. was already going<br />
9. He ………………. to his parents once a month.<br />
A. writes<br />
B. wrote<br />
C. has written<br />
D. was writing<br />
10. I …………….. you a letter if I had known your address.<br />
A. would send<br />
B. would have sent<br />
C. sent<br />
D. had sent<br />
11. Our dog bit the mailman.<br />
A. The mailman is bitten by our dog.<br />
B. The mailman was bitten by our dog.<br />
C. The mailman has been bitten by our dog.<br />
D. The mailman is bit by our dog.<br />
12. We didn’t go for a picnic because it rained.<br />
A. If it didn’t rain, we would go for a picnic.<br />
B. If it hadn’t rained, we would go for a picnic.<br />
C. If it didn’t rain, we would have gone for a picnic. D. If it hadn’t rained, we would have gone for a picnic.<br />
III. Read the passsage carefully, then choose the correct answer (1.25ms):<br />
<br />
WHY PEOPLE WORK<br />
All of us know that we have to work hard to earn a living ourselves and to support our family. However, we work<br />
not only for material life but also for many things that are beyond gaining money. We are working to affirm our ability on<br />
a certain field. We feel self-reliant, self-confident, and proud because we are financially independent.<br />
Anyone who works is regarded as a useful member of society. We are working that means we are contributing<br />
useful goods and services to our country.<br />
Working helps us train our skills and talents. We always try our best to do a good job. The better we work, the more<br />
money we earn and that motivates us to work harder. Without working, a man’s life will be empty, purposeless and<br />
meaningless and it is easy for a lazy jobless man to do wrongs.<br />
13. We have to work hard _____<br />
A. because we are forced to<br />
B. to make our material life better<br />
C. to make ourselves purposeless<br />
D. All are correct<br />
14. Besides money, ________________.<br />
A. we can get many other benefits from work<br />
B. we can get some salary from work<br />
C. we sometimes feel very meaningless<br />
D. we can not contribute anything to our country<br />
15. The more we work _____ .<br />
A. the duller we feel<br />
B. the less we earn<br />
C. the more we contribute to society<br />
D. A and B<br />
16. What motivates us to work harder? - ______.<br />
A. good job<br />
B. good pay<br />
C. good way<br />
D. good skills<br />
17. Without working, one's life is _______.<br />
A. better<br />
B. more confident<br />
C. self-reliant<br />
D. meaningless<br />
<br />
IV. Read the following passage and circle the best answer (A, B, C or D) for each blank (1.25ms):<br />
After your letter of ....(18)..... and résumé, the interview is your best opportunities to ....(19)...... the employer regardless of your background and experience. To do this, use every possible strategy to develop effective interviewing<br />
skills. The best way is .........(20)...... a selective presentation of your backgound, thoughtful answers to the interviewer’s<br />
questions and an effective strategy to introduce ......(21)....... . You should also consider your career goals and what the<br />
available job offers so that you can … (22) … both of these topics with the employer.<br />
18. A. application<br />
B. invitation<br />
C. recommendation<br />
D. thanks<br />
19. A. press<br />
B. impress<br />
C. pressure<br />
D. regard<br />
20. A. prepare<br />
B. to prepare<br />
C. prepared<br />
D. having prepared<br />
21. A. you<br />
B. your<br />
C. yours<br />
D. yourself<br />
22. A. discussion<br />
B. discussed<br />
C. discuss<br />
D. discusses<br />
V. LISTENING (2ms):<br />
A. Monica is describing people in her class. Are these statements true or false? Listen and check () the correct<br />
answer.<br />
<br />
B. What activity did each person do or will each person do for his or her birthday? Listen and circle the correct<br />
answer.<br />
<br />
VI. WRITING (2.5ms):<br />
A. Rewrite the following sentences, beginning with the given word(s) (1m)<br />
1. Because he didn’t invite me, I didn’t come to his party.<br />
If .........................................................................................................................................................<br />
2. They will hold a meeting before May Day.<br />
A meeting ...........................................................................................................................................<br />
B. Topic writing (1,5 điểm):<br />
- Write a paragraph in 130 – 140 words about the formal school education system in Vietnam.<br />
.....................................................................................................................................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) – ANH KHỐI 12<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm x 22 câu = 5,5 điểm<br />
Câu<br />
<br />
102<br />
<br />
1<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
3<br />
<br />
C<br />
<br />
4<br />
<br />
B<br />
<br />
5<br />
<br />
D<br />
<br />
6<br />
<br />
B<br />
<br />
7<br />
<br />
C<br />
<br />
8<br />
<br />
B<br />
<br />
9<br />
<br />
A<br />
<br />
10<br />
<br />
B<br />
<br />
11<br />
<br />
B<br />
<br />
12<br />
<br />
D<br />
<br />
13<br />
<br />
B<br />
<br />
14<br />
<br />
A<br />
<br />
15<br />
<br />
C<br />
<br />
16<br />
<br />
B<br />
<br />
17<br />
<br />
D<br />
<br />
18<br />
<br />
A<br />
<br />
19<br />
<br />
B<br />
<br />
20<br />
<br />
B<br />
<br />
21<br />
<br />
D<br />
<br />
22<br />
<br />
C<br />
<br />
LISTENING (2 điểm):<br />
A. 1. F<br />
<br />
2. F<br />
<br />
3. T<br />
<br />
4. F<br />
<br />
B. 1. b<br />
<br />
2. c<br />
<br />
3. a<br />
<br />
4. c<br />
<br />
V. Writing (2.5 điểm):<br />
A. Rewrite the following sentences, beginning with the given word(s) (1điểm)<br />
1. Because he didn’t invite me, I didn’t come to his party.<br />
If he had invited me, I would have come to his party.<br />
2. They will hold a meeting before May Day.<br />
A meeting will be held before May Day.<br />
B. Topic writing (1,5 điểm):<br />
- Write a paragraph in 130 – 140 words about the formal school education system in Vietnam.<br />
<br />