intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh - Mã đề 001

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

127
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh 12 năm 2017 của trường THPT Trường Chinh - Mã đề 001 này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc ôn thi học kì tốt nhất và có thể nắm được cấu trúc đề thi cũng như nội dung kiến thức cơ bản của chương trình học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh - Mã đề 001

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI 2) - LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: Tiếng Anh _ Chương trình: Chuẩn<br /> KIẾN THỨC<br /> NĂNG<br /> LỰC/KỸ<br /> NĂNG<br /> LANGUAGE<br /> I: NGỮ ÂM<br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1,0<br /> Tỉ lệ %: 10<br /> <br /> CÂU<br /> SỐ<br /> <br /> MỨC ĐỘ<br /> NHẬN<br /> THỨC<br /> <br /> CHUẨN KTKN<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> <br /> - Cách phát âm “_ed”,<br /> <br /> “_s”và nguyên âm<br /> của từ trong các<br /> Units 4,5 và 6<br /> <br /> DẠNG<br /> CÂU<br /> HỎI<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> - Trọng âm các từ có 2<br /> hoặc 3 vần trở lên<br /> <br /> NĂNG LỰC<br /> NGÔN NGỮ CẦN<br /> ĐẠT<br /> <br /> NĂNG LỰC<br /> GIAO TIẾP<br /> CẤN ĐẠT<br /> <br /> - Nhận biết và<br /> nắm được cách<br /> phát âm “-ed”,<br /> “_s”và nguyên<br /> âm trong các từ<br /> thuộc các Units<br /> 4,5 và 6<br /> - Nhận biết trọng<br /> âm các từ có 2 hoặc<br /> 3 vần trở lên<br /> <br /> LANGUAGE<br /> II: TỪ VỰNG<br /> Số câu: 10<br /> Số điểm: 2,5<br /> Tỉ lệ %: 25<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> <br /> LANGUAGE<br /> III: NGỮ<br /> PHÁP<br /> Số câu: 16<br /> Số điểm: 4,0<br /> Tỉ lệ %: 40<br /> <br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> <br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng<br /> <br /> Từ vựng trong các<br /> Units 4,5 và 6<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> Nhận biết và<br /> nắm được cách<br /> dùng từ vựng<br /> trong nội dung<br /> của các Units<br /> 4,5 và 6<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> Thì, câu bị động, câu<br /> điều kiện và mệnh đề<br /> quan hệ<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> nhận biết và<br /> nắm được thì,<br /> câu bị động, câu<br /> điều kiện và<br /> mệnh đề quan hệ<br /> <br /> * Making<br /> questions<br /> and giving<br /> responses<br /> in small<br /> talks<br /> * Asking<br /> and<br /> answering<br /> questions<br /> about<br /> education<br /> and future<br /> jobs.<br /> <br /> CLOZE<br /> READING<br /> Số câu: 5;<br /> Số điểm: 1,25<br /> Tỉ lệ %: 12,5<br /> <br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> <br /> READING<br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 1,25<br /> Tỉ lệ %: 12,5<br /> <br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> 39<br /> 40<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> Nhận biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Nhận biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Vận dụng<br /> <br /> Sử dụng kiến thức ngôn<br /> ngữ có trong nội dung của<br /> các Units4,5 và 6 vào<br /> ngữ cảnh phù hợp<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> Đọc tìm ý chính, tìm<br /> thông tin chi tiết, tìm<br /> thông tin cụ thể, tổng hợp<br /> thông tin và đọc suy luận<br /> các bài có nội dung trong<br /> các Units 4,5 và 6<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG<br /> CHINH<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> Nhận biết và sử<br /> dụng được từ, ngữ<br /> và cấu trúc đúng ở<br /> ngữ cảnh phù hợp<br /> trong một đoạn<br /> văn. Nắm được bố<br /> cục, cấu trúc, cách<br /> phương pháp tu từ,<br /> kỹ thuật kết nối văn<br /> bản của bài đọc có<br /> độ dài khoảng 120<br /> đến 140 từ để lấy<br /> các thông tin cần<br /> thiết.<br /> Nắm được bố cục,<br /> cấu trúc, các<br /> phương pháp tu từ,<br /> kỹ thuật kết nối văn<br /> bản của bài đọc có<br /> độ dài khoảng<br /> 300đến 400 từ để<br /> lấy các thông tin<br /> cần thiết.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 12<br /> NĂM HỌC: 2016-2017<br /> MÔN: TIẾNG ANH (CTC)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Code: 001<br /> <br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: 12.............<br /> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose<br /> underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following<br /> questions.<br /> Question 1: A. tasks<br /> B. delights<br /> C. feelings<br /> D. hopes<br /> Question 2:A. contained<br /> B. laughed<br /> C. talked<br /> D.<br /> established<br /> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs<br /> from the other three in the position of primary stress in each of the following<br /> questions.<br /> Question 3: A. attract<br /> B. argument<br /> C. install<br /> D. reject<br /> <br /> Question 4: A. information<br /> engineering<br /> <br /> B. economics<br /> <br /> C. geography<br /> <br /> D.<br /> <br /> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to<br /> each of the following questions.<br /> Question 5: He was offered the job thanks to his _______ performance during his job<br /> interview.<br /> A. impressively<br /> B. impression<br /> C. impress<br /> D.<br /> impressive<br /> Question 6: -“I have bought you a toy. Happy birthday to you”.<br /> -“___________________”<br /> A.<br /> The same to you<br /> B. Have a nice<br /> day!<br /> C. What a pity<br /> D. What a lovely toy, thanks<br /> Question 7: To Vietnamese students, the _______ examination to university is very<br /> difficult.<br /> A. requiring<br /> B. requirement<br /> C. required<br /> D.<br /> require<br /> Question 8: Over 1500 new houses _________ each year. Last year, 1720 new houses<br /> _________.<br /> A. are built/ were built<br /> B. were built/ were built<br /> C. are building / were built<br /> D. were built/ were being built<br /> Question 9: She used to _____ her living by working as a typist.<br /> A.win<br /> B. earn<br /> C. raise<br /> D.<br /> support<br /> Question 10: An architect is someone ______________.<br /> A.<br /> that design buildings<br /> B.<br /> who<br /> designs buildings<br /> C. whose designs buildings<br /> D. which designs buildings<br /> Question 11: Not all teenagers are well _______ for their future job when they are<br /> at high school.<br /> A. interested<br /> B. satisfied<br /> C. concerned<br /> D.<br /> prepared<br /> Question 12: According to linguists, there are 6,000 languages________ in the<br /> world today.<br /> A.speaking<br /> B. to speak<br /> C. spoken<br /> D.<br /> which spoken<br /> Question 13: Come and work for my company if you __________ better to do.<br /> A.have nothing<br /> B. will have nothing C. had something D. had<br /> nothing<br /> Question 14: We can’t go along here because the road _____________.<br /> A. is being repaired<br /> B. is repaired<br /> C. is repairing<br /> D.<br /> repairs<br /> Question 15: I could have understood him if he ____________ more slowly.<br /> A.speaks<br /> B. spoke<br /> C. had spoken<br /> D.<br /> would speak<br /> Question 16: Peter : “What’s the matter with you?”<br /> Linda: _________________________<br /> A.“I’m fine, thanks”.<br /> B. “I’ve got a headache”<br /> C.“Are you free?”<br /> D. All are correct.<br /> <br /> Question 17: They said they didn't have any money, __________ was a pity.<br /> A. that<br /> B. which<br /> C. this<br /> <br /> D. it<br /> <br /> Question 18: Military is_____ in this country. Every man who reaches the age of 18<br /> has to serve<br /> in the army for two years.<br /> A. optional<br /> B. compulsory<br /> C. unnecessary<br /> D.<br /> illegal<br /> Question 19: This is the school _______ I studied __________I was a boy.<br /> A.where/ when<br /> B. which/ when<br /> C. which/ that<br /> D.<br /> where/ that<br /> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST<br /> in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.<br /> Question 20: You may jot down your qualifications and experience.<br /> A.mention<br /> B. note down<br /> C. type<br /> D. find<br /> out<br /> Question 21: The teacher gave some suggestions on what could come out for the<br /> examination.<br /> A. effects<br /> B. symptoms<br /> C. hints<br /> D.<br /> demonstrations<br /> Question 22: Your failure is the consequence of not studying hard enough for the test.<br /> A. cause<br /> B. motive<br /> C. result<br /> D. status<br /> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is<br /> closest in meaning to each of the following questions.<br /> Question 23: One evening, he and the writer went to a restaurant. They had a wonderful<br /> meal in it.<br /> A.<br /> One evening, he and the writer went to a restaurant which they had a<br /> wonderful meal.<br /> B.<br /> One evening, he and the writer went to a restaurant where they had a<br /> wonderful meal in.<br /> C.<br /> One evening, he and the writer went to a restaurant where they had a<br /> wonderful meal.<br /> D. One evening, he and the writer went to a restaurant they had a wonderful meal.<br /> Question 24: John is said to have stolen the money.<br /> A.<br /> It is said that John stole the money.<br /> B. People say John<br /> steals the money.<br /> C. It is said that John steals the money.<br /> D. People said John steals the money.<br /> Question 25: Without transportation, our modern society couldn’t exist.<br /> A.<br /> Our modern society could not exist if there is no transportation.<br /> B.<br /> Our modern society will not exist without having transportation.<br /> C.<br /> If there were no transportation, our modern society would not exist.<br /> D. If transportation no longer exists, our modern society will not exist.<br /> Question 26: The first man who was interviewed was entirely unsuitable.<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> The first man interviewing was entirely unsuitable.<br /> The first man to interview was entirely unsuitable.<br /> The first man was interviewed was entirely unsuitable.<br /> <br /> D. The first man to be interviewed was entirely unsuitable.<br /> Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to<br /> indicate the correct answer to each of the questions from 27 to 31.<br /> JOB INTERVIEW- SELLING YOURSELF<br /> When you apply for a job, one of the most important things is job interview. In order to<br /> make a good impression during a job interview, you need to prepare yourself for the<br /> interview carefully.<br /> Punctuation is very necessary. You should arrive in plenty of time so that you have a<br /> little of time to relax and keep calm before the interview.<br /> You should be well dressed. Do not wear a skirt which is too short or jeans. You also<br /> need to plan what you are going to say. You have to answer a lot of questions about your<br /> education and experience. You may be asked many things about yourself, and especially<br /> about the reason why you decide to apply for the job.<br /> You can ask the interviewer about the salary you expect, the position you are applying<br /> and the duties you have to do in the job.<br /> You also must try to find out as much as possible about the Company you want to work<br /> for.<br /> Question 27 .When you apply for a job ____________________.<br /> A.<br /> job interview is not important.<br /> B. don’t make any<br /> good impression.<br /> C. preparation is not necessary<br /> D. interview is important for you to<br /> prepare.<br /> Question 28: What about punctuation?<br /> A.<br /> Being late is all right<br /> B. You should arrive<br /> early enough to relax<br /> C. Punctuation is not important<br /> D. If you are late the interviewer will<br /> wait<br /> Question 29: What about clothes?<br /> A.<br /> You can wear whatever you like.<br /> B. You should be well<br /> dressed.<br /> C. Jeans are suggested.<br /> D. A short skirt makes you more<br /> attractive.<br /> Question 30: You may be asked about ______________.<br /> A.<br /> your study<br /> B. the reason why you<br /> are interested in the job<br /> C. your experience<br /> D. All are correct<br /> Question 31: You can ask the interviewer about ______________.<br /> A.<br /> the salary, position and duties.<br /> B. the salary, position<br /> and his age.<br /> C. the salary and the interviewer’s education. D. the salary, the interviewer’s family<br /> and his duties.<br /> Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to<br /> indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from<br /> 32 to 36.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2