intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái - Mã đề 129

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

114
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếng Anh là môn học vô cùng quan trọng trong hệ thống giáo dục, để cùng ôn tập và học tốt môn Tiếng Anh hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Bác Ái Mã đề 129 với các câu hỏi bài tập trắc nghiệm và bài tập ngữ pháp viết lại câu...Tài liệu tham khảo hay dành cho học sinh rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái - Mã đề 129

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 BÀI SỐ 2<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> chủ đề<br /> I. Vocabulary<br /> Unit 4 and Unit 6<br /> <br /> số câu::<br /> Tỉ lệ %:12.49<br /> <br /> Words to<br /> talk about<br /> volunteer<br /> work and<br /> competitions<br /> 2<br /> 4. 99%<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp Cấp độ cao<br /> <br /> cộng<br /> <br /> Replace the<br /> word or phrase<br /> with the same<br /> meaning<br /> 3<br /> 7.5%<br /> <br /> /I/ ,/i/<br /> ,/ʃn/ ,/ʤ<br /> 2<br /> 4.99%<br /> <br /> /,/ɵ/-/ɚ/. /ed/<br /> <br /> III Grammar<br /> and speaking<br /> <br /> -Preposition<br /> - Tense<br /> - Speaking<br /> <br /> - perfect gerund<br /> and participle<br /> - reported speech<br /> <br /> số câu:12<br /> số điểm:<br /> Tỉ lệ %:29.99<br /> <br /> 3<br /> 7.5%<br /> <br /> 9<br /> 22.49%<br /> <br /> IV. Reading<br /> (Volunteer<br /> work)<br /> <br /> -Read the<br /> paragraph<br /> and answer<br /> the questions<br /> <br /> số câu::<br /> Tỉ lệ %:29.99<br /> <br /> 2<br /> 10%<br /> <br /> 5<br /> 12.49%<br /> <br /> II.Pronunciation<br /> số câu:: 4<br /> Tỉ lệ %:9.99<br /> <br /> 2<br /> 4.99%<br /> <br /> 4<br /> 9.99%<br /> <br /> 12<br /> 29.99<br /> <br /> - Read the<br /> Read and<br /> paragrap<br /> fill in each<br /> and answer blank<br /> the question<br /> 2<br /> 10%<br /> <br /> V. Writing<br /> Reported speech<br /> số câu:<br /> Tỉ lệ %:<br /> Tổng số câu:<br /> Tổng số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> <br /> 9<br /> 27.48%<br /> <br /> 16<br /> 44.98%<br /> <br /> 8<br /> 29.99%<br /> <br /> 4<br /> 9.99%<br /> <br /> 4<br /> 9.99%<br /> <br /> -Rewrite<br /> The<br /> sentences<br /> 2<br /> 10%<br /> 2<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> 10%<br /> 34<br /> 100 %<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SÔ 2) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014- 2015<br /> Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 129<br /> <br /> Đề: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau:<br /> ______ in dark colors, the room needed some bright lights.<br /> Having been painted<br /> B. To have painted<br /> Having painted<br /> D. To have been painted<br /> _______ that he was poor, I offered to pay his fare.<br /> Know<br /> B. To know<br /> C. Having known<br /> They had a really good chance of winning the national_____<br /> competition<br /> B. competitor<br /> C. competitive<br /> He opologized<br /> not being able to complete the poem.<br /> in<br /> B. for<br /> C. of<br /> I was sure that I ________ him before.<br /> have met<br /> B. met<br /> C. was meeting<br /> People are now raising money for flood victims<br /> collecting<br /> B. making<br /> C. paying<br /> ______ for twelve hours, I felt marvelous.<br /> have slept<br /> B. Having been slept<br /> C. Having slept<br /> The doctor advised him ......................... and to take up some sport.<br /> to stop smoking<br /> A.<br /> B. stop smoke<br /> C. stop smoking<br /> <br /> Câu 1 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 2 :<br /> A.<br /> Câu 3 :<br /> A.<br /> Câu 4 :<br /> A.<br /> Câu 5 :<br /> A.<br /> Câu 6 :<br /> A.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> Câu 8 :<br /> <br /> Câu 9 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 10 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 11 :<br /> A.<br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 13 :<br /> A.<br /> Câu 14 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 15 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 16 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 17 :<br /> <br /> D. Knew<br /> D. compete<br /> D. on<br /> D. had met<br /> D. sending<br /> D. have been slept<br /> D. to stop to smoke<br /> <br /> Have you ever talked to a famous pop star?<br /> Well, it is very interesting.<br /> B. Yes, I have.<br /> Yes, I ‘d like.<br /> D. No, thank you.<br /> You won the competition. Congratulations!” Mary said.<br /> Mary congratulated me with winning the competition.<br /> Mary congratulated me on winning the competition<br /> Mary congratulated me about winning the competition<br /> Mary congratulated me at winning the competition<br /> He was accused of _________his ship two months ago.<br /> be deserted<br /> B. having deserted<br /> C. to desert<br /> D. desert<br /> All students can take part in the annual English speaking competition.<br /> Happening once a month<br /> B. Happening once every six months.<br /> Happening once a year<br /> D. Happening once a term.<br /> Schools need ______ to help children to read and write.<br /> engineers<br /> B. innovators<br /> C. pioneers<br /> D. volunteers<br /> 2. " Why don't we invite our neighbours ? " my sister said.<br /> My sister suggested inviting our neighbours<br /> My sister refused to invite our neighbours<br /> My sister avoided inviting our neighbours<br /> We didn't invite our neighbours because my sister didn't want.<br /> By the time their baby arrives, the Johnson hope ______ painting and decorating the new nursery.<br /> having finished<br /> B. having been finished<br /> to have finished<br /> D. to have been finished<br /> The transition from school to work does not happen smoothly to everyone.<br /> with problems<br /> B. full of troubles<br /> plenty of challenges<br /> D. without difficulties<br /> They quuickly read the questions and tried to find out the answers.<br /> 2<br /> <br /> A. guess<br /> <br /> B. complete<br /> <br /> C. offer<br /> <br /> D. discover<br /> <br /> Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại<br /> Câu 18: A. recite<br /> Câu 19: A. competition<br /> Câu 20: A. handicapped<br /> Câu 21: A. athletic<br /> <br /> B. spirit<br /> B. completion<br /> B advantaged<br /> B. marathon<br /> <br /> C. stimulate<br /> C. question<br /> C. organized<br /> C. faithfully<br /> <br /> D. winner<br /> D. information<br /> D. raised<br /> D. smoothly<br /> <br /> Tìm ra lỗi cần phải sửa trong những câu sau:<br /> Câu 22: Let me know if you are interested to take part in the sculpture competition.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 23: The teacher said about 10 children need special help in reading.<br /> A<br /> B<br /> C D<br /> Câu 24: The tour guide asked visitors to not touch the exhibitions.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trống<br /> During the (1) ………… years, many young people can at times be difficult to talk to. They often seem<br /> to dislike being questioned. They may seem unwilling to talk about their work at school. This is a normal<br /> development of this age. Though it can be very hard for parents to understand, it’s part of becoming (2)<br /> …………of teenagers trying to be adult while they are still growing up. Young people are usually unwilling<br /> to talk if they believe that questions are trying to check up on them.<br /> Parents should do their (3) ………… to talk to their son and daughter about school, work and future<br /> plans but should not push them to talk if they don’t want to. Parents should also watch for danger signs.<br /> Some people in trying to be adult may (4) ………… with sex, drug, alcohol or smoking. Parents need to<br /> watch for many signs of unusual behavior which may be connected with these and help if necessary.<br /> Câu 25: A. early<br /> B. teenage<br /> C. childhood<br /> D. recent<br /> Câu 26: A. free<br /> B. confident<br /> C. dependent<br /> D. independent<br /> Câu 27: A. well<br /> B. good<br /> C. better<br /> D. best<br /> Câu 28: A. experiment<br /> B. approach<br /> C. experience<br /> D. attach<br /> Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau<br /> Some high school students take part in helping disadvantaged or handicapped children. They give care<br /> and comfort to them and help them to overcome their difficulties. Young college and university students<br /> participate in helping the people who have suffered badly in wars or natural disasters. During summer<br /> vacations, they volunteer to work in remote or mountainous areas to provide education for children.<br /> Volunteers believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to<br /> others.<br /> Câu 1: What do some high school students do as volunteers?<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> Câu 2: What do they give to disadvantaged or handicapped children and help them to do?<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> Câu 3: Who are helped by young college and university students ?<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> Câu 4: Where do students volunteer to work during summer vacations?<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> Chuyển các câu sau sang lời nói gian tiếp<br /> Câu 1: 'I must have made a mistake in the calculations."<br />  Mr Forest admitted ....................................................<br /> Câu 2: “I am sorry. I am late for class.” said Lan<br />  Lan apologized for ……………………………………………………….<br /> ---The end--3<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SÔ 2) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014- 2015<br /> Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br /> <br /> MÃ ĐỀ 129<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau:<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> <br /> 129<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> <br /> Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại<br /> <br /> 18. A<br /> <br /> 19C<br /> <br /> 20A<br /> <br /> 21B<br /> <br /> Tìm ra lỗi cần phải sửa trong những câu sau:<br /> 22. C<br /> 23. B<br /> Đọc đoạn văn và điền từ vào khoảng trống<br /> 25. D<br /> 26. D<br /> 27. D<br /> 28. C<br /> <br /> 24. B<br /> <br /> Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> <br /> They take part in helping disadvantaged or handicapped children.<br /> They give care and comfort to them and help them to overcome their difficulties.<br /> the people who have suffered badly in wars or natural disasters<br /> During summer vacations, they volunteer to work in remote or mountainous areas to provide<br /> education for children<br /> <br /> Chuyển các câu sau sang lời nói gian tiếp<br /> 1. Mr. forest admitted having made a mistake in the calculations<br /> 2. Lan apologized for being late for class.<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
52=>1