Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 7 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm
lượt xem 7
download
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 7 năm 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận với thời gian làm bài 45 phút. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn thi, nâng cao kiến thức, giúp thầy cô có thêm kiến thức hữu ích cho việc ra đề. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 7 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ......................................................... Môn: Tin học 7 Lớp: .................................................................. Năm học: 2016 – 2017 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (6 điểm). Khoanh tròn trước câu mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu Câu 2: Giao cua môt hang va môt côt đ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ược goi la:̣ ̀ A. Dữ liêu ̣ B. Trương ̀ C. Ô D. Công thưć Câu 3: Thông thương, d ̀ ư liêu ki t ̃ ̣ ́ ự trên trang tinh đ ́ ược dung lam gi? ̀ ̀ ̀ ̣ ́ A. Giup phân biêt cac thông tin trên may tinh. ́ ́ ́ B. Thực hiên tinh toan. ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ C. Bao cho may biêt ta đinh lam gi. ̀ ̀ D. Nhập các chữ số. Câu 4: Khi go công th̃ ưc vao môt ô, ki t ́ ̀ ̣ ́ ự đâu tiên phai la: ̀ ̉ ̀ A. Ô đâu tiên tham chiêu t ̀ ́ ới ̣ ơn B. Dâu ngoăc đ ́ C. Dâu nhay ́ ́ D. Dâu băng ́ ̀ Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B3. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(C3+D4)B3 B. =(C3+D4)xB3 C. =C3+D4*B3 D. =(C3+D4)*B3 Câu 6: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện: A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 7: Chọn thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 2. Nhấn Enter 4. Chọn ô cần nhập công thức A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 1, 3, 2 C. 2, 3, 1, 4 D. 3, 1, 2, 4 Câu 8 : Muốn biết ô tính nào trên trang tính đang được chọn, em nhìn vào: A. Thanh công thức. B. Cột và hàng. C. Hộp tên. D. Bảng chọn data. Câu 9: Giả sử trong các ô từ A1 đến A10 có các giá trị tương ứng từ 1 đến 10, hàm =SUM(A1, A2, A6) sẽ cho kết quả như thế nào? A. 9 B. 10 C. 19 D. Không thực hiện được Câu 10: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Ô đó có chứa dữ liệu B5 B. Hàng B cột 5 C. Hàng 5 cột B D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột B. Câu 11: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 30 B. 10 C. 16 D. 4
- Câu 12: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số mặc nhiên căn lề trái trong ô tính. B. Dữ liệu kiểu số mặc nhiên căn lề phải trong ô tính. C. Dữ liệu kiểu kí tự mặc nhiên căn lề phải trong ô tính. D. Dữ liệu kiểu số và kí tự đều căn lề trái trong ô tính.
- II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 đ) Nêu cách để chọn các đối tượng một ô, một cột, một hàng và một khối trên trang tính? Câu 2: (1 đ) Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: 23 52 a) 9 24 : 7 3 6 b) 2 x 10 % 117 25 Câu 3: (2 đ) Quan sat trang tinh hinh d ́ ́ ̀ ươi đây và dung cac ham co săn đê tinh: ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ́ ̉ a) Tông sô tiên chi cua t ́ ̀ ̉ ừng thang ́ ̣ b) Sô tiên môt thang chi l ́ ̀ ́ ớn nhât́ ́ ̀ ̣ c) Sô tiên môt thang chi nho nhât ́ ̉ ́ d) Chi tiêu trung binh môi thang̀ ̃ ́ .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn trước câu mà em cho là đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A D D B B C A C B B II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1:(1đ) Để chọn các đối tượng trên trang tính ta thực hiện như sau: + Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. + Chọn một hàng: nháy chuột tại nút tên hàng. + Chọn một cột: nháy chuột tại nút tên cột. + Chọn một khối: kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt. Câu 2: (1đ) a) (9 + 24) / (7 * 3 6) b) [(2^3 + 5^2)/(117 25)^2] x 10 % Câu 3: (2đ) a) B9 = SUM (B3: B7) b) B10 = MAX (B3: B7) C9 = SUM (C3: C7) C10 = MAX (C3: C7) c) B11 = MIN (B3: B7) d) B12 = AVERAGE (B3: B7) C11 = MIN (C3: C7) C12 = AVERAGE (C3: C7)
- KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 7 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Học sinh nắm được khái niệm chương trình bảng tính và các thành phần chính trên trang tính. Thực hiện tính toán được trên trang tính, sử dụng địa chỉ trong công thức. Sử dụng được các hàm thông dụng để tính toán một cách nhanh chóng. 2. Kỹ năng Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ Rèn luyện tính tự giác, cẩn thận trong bài làm. Nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án. 2. Học sinh: Ôn tập kỹ các nội dung câu hỏi và kiến thức đã học. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL cộng Nội dung Chương trình bảng tính 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu là gì? 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 1.5 đ Các thành phần chính và 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu dữ liệu trên trang tính. 0.5 đ 1 đ 1 đ 2.5 đ Thực hiện các tính toán 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu trên trang tính. 1 đ 1 đ 0.5 đ 2.5 đ Sử dụng các hàm để tính 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu toán. 0.5 đ 1 đ 2 đ 3.5 đ Tổng cộng số câu 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 15 câu Tổng cộng số điểm 2 đ 1 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 10 đ Tổ trưởng CM duyệt Giáo viên BM
- Tiêu Thị Ánh Tuyết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn