TIẾT 10<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN TIN HỌC LỚP 11<br />
<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
Kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh trong quá trình học chương I, chương II.<br />
Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập<br />
trình, Các thành phần của ngôn ngữ lập trình, Cấu trúc chương trình, Một số kiểu dữ liệu<br />
chuẩn, Khai báo biến, Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, Các thủ tục vào/ra đơn giản, Soạn<br />
thảo, dịch, hiệu chỉnh chương trình<br />
Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm giảng dạy.<br />
<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Trắc nghiệm kết hợp tự luận<br />
<br />
Trang: 1<br />
<br />
III.<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề<br />
<br />
Phân loại ngôn<br />
ngữ lập trình.<br />
<br />
Chương trình<br />
dịch<br />
<br />
Các thành phần<br />
của ngôn ngữ<br />
lập trình<br />
<br />
Các thành phần<br />
cơ sở của Pascal<br />
<br />
Cấu trúc chương<br />
trình<br />
<br />
Biết<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
<br />
Tổng<br />
TL<br />
<br />
Biết có ba lớp ngôn ngữ lập trình và các mức của ngôn<br />
ngữ lập trình: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao<br />
1c<br />
0.3đ<br />
<br />
1c<br />
0.3đ<br />
<br />
Biết vai trò của chương trình dịch<br />
Biến khái niệm biên dịch và thông dịch<br />
2c<br />
0.6đ<br />
<br />
2c<br />
0.6đ<br />
<br />
Biết các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình: bảng<br />
chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa<br />
1c<br />
0.3đ<br />
Biết các thành phần cơ sở của Pascal: bảng chữ cái, tên,<br />
tên chuẩn, tên riêng (tư khóa), hằng và biến.<br />
5c<br />
1.2đ<br />
<br />
1c<br />
0.3đ<br />
Phân biệt được tên, hằng và biến.<br />
biết đặt tên đúng<br />
4c<br />
0.9đ<br />
<br />
9c<br />
2.7đ<br />
<br />
Biết cấu trúc của một chương trình Pascal: cấu trúc<br />
chung và các thành phần.<br />
1c<br />
0.3đ<br />
<br />
1c<br />
0.3đ<br />
<br />
Trang: 2<br />
<br />
Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn: nguyên, thực, kí tự,<br />
logic và miền con.<br />
Một số kiểu dữ<br />
liệu chuẩn<br />
<br />
Phép toán, biểu<br />
thức, lệnh gán<br />
<br />
2c<br />
0.6đ<br />
<br />
- Biết các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số<br />
học chuẩn, biểu thức quan hệ<br />
<br />
Xác định được kiểu cần khai báo của<br />
dữ liệu đơn giản<br />
2c<br />
0.6đ<br />
<br />
Viết được lệnh gán<br />
Viết được các biểu thức số học logic<br />
với các phép toán thông dụng.<br />
<br />
1c<br />
0.3đ<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
1c<br />
2đ<br />
<br />
2c<br />
2.3đ<br />
<br />
- Viết được một số lệnh vào/ra đơn<br />
giản.<br />
<br />
Tổ chức vào/ra<br />
đơn giản<br />
<br />
Soạn thảo, dịch,<br />
thực hiện và<br />
hiệu chỉnh<br />
chương trình<br />
<br />
4c<br />
1.2đ<br />
<br />
1c<br />
2đ<br />
<br />
1c<br />
2đ<br />
<br />
Biết các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh<br />
chương trình<br />
1c<br />
0.3đ<br />
22c<br />
5.5đ<br />
<br />
1c<br />
0.3đ<br />
22c<br />
10đ<br />
<br />
IV. Đề kiểm tra<br />
<br />
Trang: 3<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Lần 1 (2014-2015)<br />
Môn: TIN HỌC<br />
Lớp: 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Mã đề: Ti201<br />
<br />
Họ tên: .................................................................................<br />
Lớp: ...................<br />
I. Phần trắc nghiệm<br />
Câu 1. Ngôn ngữ máy là:<br />
A. Bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện<br />
B. ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân;<br />
C. Các ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có thể chạy được;<br />
D. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện;<br />
Câu 2. Chương trình dịch là chương trình có chức năng<br />
A. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện<br />
được trên máy<br />
B. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình thực hiện<br />
được trên máy<br />
C. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình thực hiện được trên máy<br />
D. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình hợp ngữ<br />
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?<br />
A. Ngữ nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo ra;<br />
B. Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa, nên việc khai<br />
báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho mọi ngôn ngữ lập trình;<br />
C. Cú pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình trên<br />
ngôn ngữ đó;<br />
D. Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái;<br />
Câu 4. Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau ?<br />
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa<br />
C. Thông báo lỗi cú pháp<br />
B. Phát hiện được lỗi cú pháp<br />
D. Tạo được chương trình đích<br />
Câu 5. Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ?<br />
A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt<br />
B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử<br />
dụng với ý nghĩa khác<br />
C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định<br />
nghĩa lại<br />
D. Tên dành riêng là các hằng hay biến<br />
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?<br />
A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .<br />
B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình<br />
C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .<br />
D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua .<br />
Câu 7. Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal<br />
A. abc_123<br />
B. _123abc<br />
C. 123_abc<br />
D. abc123<br />
câu 8. Khai báo nào sau đây là đúng về tên chuẩn ?<br />
A. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt<br />
B. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng<br />
với ý nghĩa khác<br />
<br />
C. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định<br />
nghĩa lại<br />
D. Tên chuẩn là các hằng hay biến<br />
Câu 9. Hãy chọn phát biểu sai ?<br />
A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần<br />
B. Một chương trình luôn luôn có hai phần : phần khai báo và phần thân<br />
C. Sau từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau<br />
D. Chương trình dịch có hai loại : thông dịch và biên dịch<br />
Câu 10. Chọn câu phát biểu hợp lí nhất ?<br />
A. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị không đổi và xuất hiện nhiều<br />
lần trong chương trình;<br />
B. Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình;<br />
C. Khai báo hằng thường được sử dụng cho đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu<br />
trữ và xử lí;<br />
D. Biến đơn là biến chỉ nhận kiểu của hằng;<br />
Câu11. Câu lệnh xóa màn hình trong thư viện CRT có dạng :<br />
A. Clear screen;<br />
B. Clear scr;<br />
C. Clrscr;<br />
D. Clrcsr;<br />
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây không phải là tên biến trong Pascal ?<br />
A. Giai_Ptrinh_Bac_2;<br />
B. Ngaysinh;<br />
C. _Noisinh;<br />
D. 2x;<br />
Câu 13. Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?<br />
A. Const Pi = 3.14;<br />
B. Const = Pi;<br />
C. Const Pi:= 3.14;<br />
D. Pi = 3.14<br />
Câu 14. Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau :<br />
A. Begin<br />
B. 58,5<br />
C. ‘65<br />
D. 1024<br />
Câu 15. Phạm vi giá trị của kiểu nào lớn nhất trong các kiểu sau ?<br />
A. INTEGER<br />
B. WORD.<br />
C. LONGINT<br />
D. Byte<br />
Câu 16. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất<br />
A. Byte;<br />
B. Integer;<br />
C. LongInt;<br />
D. Real;<br />
Câu 17.Biến X có thể nhận các giá trị sau: 0.5; 0.6; 0.7; 0.8; 0.9 khai báo nào trong các khai<br />
báo sau là đúng?<br />
A. Var X : byte;<br />
B. Var X : char;<br />
C. Var X : integer;<br />
D. Var X : real;<br />
Câu 18. Biểu thức : 25 div 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :<br />
A. 8.0;<br />
B. 15.5;<br />
C. 15.0;<br />
D.8.5<br />
Câu 19. Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ<br />
100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất.<br />
A. var S:integer;<br />
B. var S:longint<br />
C. var S:word<br />
D. var S:byte<br />
Câu 20. Trong turbo pascal, để biên dịch chương trình<br />
A. Nhấn phím F6<br />
B. Nhấn tổ hợp phím shift+F9<br />
C. Nhấn tổ hợp phím ctrl+F9<br />
D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9<br />
II. Phần tự luận<br />
Câu 1. Biểu diễn các biểu thức sau sang dạng tương ứng.<br />
a. (a b) <br />
<br />
a 2 2bc<br />
;<br />
a<br />
c<br />
ab<br />
<br />
b.(1+x)*(6+2/y)/(a-1/(1+x*x));<br />
<br />
c.<br />
<br />
( x y)2<br />
6;<br />
x 1<br />
<br />
Câu 2. Viết các lệnh thực hiện các yêu cầu sau :<br />
a. Khai báo chương trình có tên :Vidu1, khai báo thư viện CRT<br />
b. Nhập giá trị cho 2 biến a,b<br />
c. Xuất giá trị 2 biến vừa nhập vào theo dạng mỗi giá trị nằm trên 1 hàng<br />
d.Tính, xuất ra kết quả tích của 2 giá trị a,b<br />
<br />
d. sin(x)+cos(x)<br />
<br />