intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 7)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 của trường THPT Bác Ái (Bài số 7)tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 7)

MA TRẬN NHẬN THỨC<br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG III (HÌNH HỌC 11)<br /> Tầm<br /> quan<br /> trọng<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> Đường thẳng vuông góc đường thẳng<br /> Đường thẳng vuông góc mặt phẳng<br /> Chứng minh mặt phẳng vuông góc mặt phẳng<br /> Tính góc giữa đường và mặt<br /> Cộng<br /> <br /> Trọng<br /> số<br /> <br /> 20%<br /> 40%<br /> 20%<br /> 20%<br /> 100%<br /> <br /> 2<br /> 2,3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Tổng điểm<br /> Theo<br /> Thang<br /> ma<br /> 10<br /> trận<br /> 40<br /> 2<br /> 120<br /> 4<br /> 60<br /> 2<br /> 60<br /> 2<br /> 280<br /> 10.0<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG III (HÌNH HỌC 11)<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt<br /> phẳng<br /> Chứng minh đường thẳng vuông góc<br /> đường thẳng<br /> Chứng minh mặt phẳng vuông góc mặt<br /> phẳng<br /> Tính góc giữa đường và mặt<br /> Tìm thiết diện giữa hình chóp và mặt<br /> phẳng.<br /> <br /> Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> Mục đích kiểm tra<br /> BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG<br /> Câu 1: Chứng minh tam giác vuông thông qua chứng minh đường với đường.<br /> Câu 2: Chứng minh đường vuông góc với mặt.<br /> Câu 3: Chứng minh mặt phẳng vuông góc mặt phẳng.<br /> Câu 4: Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.<br /> Câu 5: Tìm thiết diện cắt hình chóp bởi mặt phẳng.<br /> <br /> 10<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 7) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Toán - Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề: (Đề ra có 01 trang)<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt<br /> phẳng (ABCD), SA = a 2 . (hình vẽ 1 điểm)<br /> 1. (2 điểm) Chứng minh SAB, SBC là các tam giác vuông.<br /> 2. (2 điểm) Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh AH vuông góc (SBC).<br /> 3. (2 điểm) Chứng minh (SAC) vuông góc (SBD).<br /> 4. (2 điểm) Tính góc SC và mặt phẳng (ABCD).<br /> 5. (1 điểm) Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC tại K. Tìm thiết diện được tạo bởi<br /> mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD.<br /> ---Hết---<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 7) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Toán Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Câu<br /> <br /> Điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> S<br /> <br /> H<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> O<br /> <br /> B<br /> <br /> 1<br /> <br /> C<br /> <br /> Chứng minh SAB, SBC là các tam giác vuông.<br /> SA  ( ABCD)  SA  AB<br /> <br /> Suy ra SAB vuông tại A<br /> Ta có<br />  BC  AB<br /> <br />  BC  SA<br />  BC  (SAB )<br />  BC  SB<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Suy ra SBC vuông tại B.<br /> Gọi H là hình chiếu của A lên SD. Chứng minh AH vuông góc (SBC).<br /> BC  ( SAB), AH  (SAB)  AH  BC (1)<br /> Mà AH  SB (2)<br /> Từ (1)(2) suy ra AH  ( SBC )<br /> Chứng minh (SAC) vuông góc (SAD).<br /> Ta có<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 1.0<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> ­<br /> o nh<br /> BD  AC(v×lµ ® êng chÐ h× vu«ng)<br /> <br /> BD  SA(v×SA  (ABCD))<br />  BD  (SAC)<br /> mµ BD  (SAC)<br /> Suy ra (SBD)  (SAC)<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Tính góc SC và mặt phẳng (ABCD).<br /> AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD)<br /> <br /> Góc SC và (ABCD) là góc  SCA <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Ta có AC  AB2  BC2  2a 2<br /> Xét tam giác SCA vuông tại A, AC  2a 2,SA  a 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> SA 1<br /> <br /> AC 2<br /> <br /> SCA  26,56<br /> <br /> tan(SCA) <br /> <br /> <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 5<br /> <br /> Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC tại K. Tìm thiết diện được tạo<br /> bởi mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD.<br /> Từ A kẻ AK vuông góc SC. Vì SC vuông góc mặt phẳng (P) chứa AK.<br /> AH vuông góc SC( vì AH vuông góc (SBC)) suy ra H thuộc B.<br /> Tương tự kẻ AE vuông góc AD tại E, ta có AE cũng vuông góc SC. Suy<br /> ra E thuộc (P).<br /> Vậy thiết diện (AHKE) là thiết diện cần tìm.<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0