TRƯỜNG THPT THANH MIỆN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(25 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 03<br />
<br />
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai<br />
con súc sắc bằng 6” là<br />
5<br />
11<br />
7<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
36<br />
36<br />
36<br />
Câu 2: Cho các số 1, 2,3, 4,5,6,7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số<br />
đầu tiên bằng 3 là:<br />
A. 240 .<br />
B. 7!.<br />
C. 2401 .<br />
D. 75 .<br />
Câu 3: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1, 2 , 3, 4,5 .<br />
A. 600 .<br />
B. 80 .<br />
C. 240 .<br />
D. 60 .<br />
Câu 4: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác<br />
suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.<br />
3<br />
244<br />
135<br />
15<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
247<br />
247<br />
988<br />
26<br />
Câu 5: Một bình đựng 4 viên bi xanh và 6 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được 3<br />
viên bi toàn màu trắng là:<br />
A.<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
10<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
Câu 6: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S .Tính xác suất để<br />
chọn được số có tích các chữ số bằng 7875<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
15000<br />
5000<br />
7500<br />
1500<br />
Câu 7: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị<br />
trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.<br />
A. 720<br />
B. 723<br />
C. 722<br />
D. 728<br />
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao<br />
nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau.<br />
A. 28<br />
B. 42<br />
C. 48<br />
D. 58<br />
Câu 9: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 120 lượt bắt<br />
tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:<br />
A. 12 .<br />
B. 16 .<br />
C. 66 .<br />
D. 14 .<br />
3<br />
2<br />
Câu 10: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn A n 2A n 100. Hệ số của x5 trong khai triển của biểu<br />
thức:<br />
n<br />
<br />
P x x 1 2 x x 2 1 3 x <br />
<br />
2n<br />
<br />
A. 2592<br />
B. 80<br />
C. 3320<br />
D. 3240<br />
Câu 11: Từ các số của tập A 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một<br />
khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.<br />
A. 360<br />
B. 368<br />
C. 345<br />
<br />
D. 362<br />
<br />
18<br />
<br />
1 <br />
<br />
Câu 12: Số hạng không chứa x trong khai triển x 3 3 là:<br />
x <br />
<br />
10<br />
3<br />
8<br />
A. C18 .<br />
B. C18 .<br />
C. C 18 .<br />
<br />
9<br />
D. C18 .<br />
<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 03<br />
<br />
Câu 13: Cho phép thử có không gian mẫu 1, 2, 3, 4,5, 6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:<br />
A. A 1 và B 2,3, 4,5, 6 .<br />
<br />
B. và .<br />
<br />
C. C 1, 4,5 và D 2,3,6 .<br />
<br />
.<br />
<br />
D. E 1, 4, 6 và F 2,3 .<br />
<br />
Câu 14: Xếp 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn<br />
tròn Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau<br />
A. 288<br />
B. 1440.<br />
C. 12960<br />
D. 2880<br />
Câu 15: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con<br />
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.<br />
A. 42<br />
B. 44<br />
C. 48<br />
D. 46<br />
Câu 16: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:<br />
A. 8 .<br />
B. 6 .<br />
C. 24 .<br />
D. 12 .<br />
Câu 17: Xếp 6 người A,B,C,D,E,F vào 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp<br />
A và F ngồi ở hai đầu ghế<br />
A. 48<br />
B. 24<br />
C. 36<br />
D. 96<br />
Câu 18: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác<br />
nhau, không kể vectơ-không?<br />
A. 20<br />
B. 100<br />
C. 90<br />
D. 45<br />
Câu 19: Một tổ gồm 7 em nam và 6 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít<br />
nhất 2 em nữ?<br />
<br />
<br />
D. C<br />
<br />
2<br />
2<br />
3<br />
1<br />
4<br />
A. C7 .C6 C7 .C6 C7 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
C112 .C122 .<br />
<br />
2<br />
7<br />
<br />
<br />
<br />
C185 .213.55.x13<br />
<br />
B.<br />
<br />
18<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 20: Số hạng thứ 6 trong khai triển 2 x 5<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
3<br />
4<br />
B. C7 .C6 C7 .C 6 C6 .<br />
<br />
C185 .213.55.x13<br />
<br />
C65 ) (C71 C63 C64 .<br />
<br />
là:<br />
C.<br />
<br />
C186 .212.56.x12<br />
<br />
D.<br />
<br />
C185 .25.513.x5<br />
<br />
A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3<br />
trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n gấp 7 lần so với số tam giác vuông có đỉnh là 3 trong 2n điểm<br />
Câu 21: Cho đa giác đều<br />
<br />
A1 , A2 ,..., A2 n . Tìm n?<br />
A. 10<br />
B. 11<br />
C. 12<br />
D. 8<br />
Câu 22: Trong một lớp có 41 học sinh, trong đó có ba bạn A,B,C cùng 38 học sinh khác. Khi xếp tuỳ ý 41<br />
học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến 41(mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế<br />
của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C là :<br />
22<br />
1<br />
20<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
1935<br />
86<br />
1599<br />
43<br />
Câu 23: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành<br />
các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi<br />
bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?<br />
A. 100 .<br />
B. 60 .<br />
C. 96 .<br />
D. 36 .<br />
Câu 24: Cho 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3<br />
tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2:<br />
<br />
5<br />
P .<br />
6<br />
A.<br />
<br />
P<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
P<br />
<br />
5<br />
.<br />
7<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
Câu 25: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:<br />
7!<br />
A. A73 .<br />
B. 7 .<br />
C.<br />
.<br />
3!<br />
<br />
P<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. C73 .<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 03<br />
<br />