intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 nâng cao - THPT Tháp Chàm

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

544
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đĐề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 nâng cao - THPT Tháp Chàm để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 nâng cao - THPT Tháp Chàm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – VẬT LÝ 11<br /> (Đề kiểm tra 1tiết. Vật lý 11. Nâng cao)<br /> a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:<br /> Nội dung<br /> Tổng số tiết<br /> Lí thuyết<br /> Số tiết thực<br /> LT(1,2)<br /> <br /> VD(3,4)<br /> <br /> LT(1,2)<br /> <br /> VD(3,4)<br /> <br /> 6,4<br /> <br /> 22,4<br /> <br /> 25,6<br /> <br /> 8,1<br /> <br /> 19,6<br /> <br /> 32,4<br /> <br /> 14,5<br /> <br /> 42<br /> <br /> 58<br /> <br /> Chương I. Điện tích .<br /> 12<br /> 8<br /> 5,6<br /> Điện trường<br /> Chương II. Dòng điện<br /> 13<br /> 7<br /> 4,9<br /> không đổi<br /> Tổng số tiết trong học<br /> 15<br /> 10,5<br /> 25<br /> kì<br /> b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ (tự luận & đã 1 tiết KT sau chương II)<br /> <br /> Cấp độ<br /> <br /> Nội dung (chủ đề)<br /> <br /> Cấp độ 1,2<br /> <br /> Chương I. Điện tích. Điện trường<br /> <br /> Số lượng câu<br /> (chuẩn cần<br /> kiểm tra)<br /> <br /> Chương I. Điện tích. Điện trường<br /> Chương II. Dòng điện không đổi<br /> T ổng c ộng:<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> 2,5 điểm<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 100<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> <br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> <br /> 19,6<br /> 25,6<br /> 32,4<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 22,4<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Chương II. Dòng điện không đổi<br /> Cấp độ 3, 4<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> 10 điểm<br /> <br /> c. Thiết lập khung ma trận<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> (Cấp độ 1)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> (Cấp độ 2)<br /> <br /> Nội<br /> dung 1<br /> <br /> 1.1. Nhận<br /> dạng được<br /> các tụ điện<br /> thường<br /> dùng.<br /> 1.2.<br /> Nêu<br /> được đơn vị<br /> đo<br /> điện<br /> dung. Nêu<br /> được<br /> ý<br /> nghĩa các<br /> thông số ghi<br /> trên mỗi tụ<br /> điện.<br /> 1.3.<br /> Nêu<br /> được cách<br /> mắc các tụ<br /> điện thành<br /> bộ<br /> <br /> 1.4.Nêu được các cách làm<br /> nhiệm điện một vật<br /> 1.2.Phát biểu được định luật<br /> bảo toàn điện tích.<br /> 1.5.Phát biểu được định Luật<br /> Cu lông và chỉ ra đặc điểm của<br /> lực điện giữa hai điện tích<br /> điểm.<br /> 1.6.Trình bày được nội dung<br /> chính của thuyết êlêctron.<br /> 1.7. Nêu được điện trường tồn<br /> tại ở đâu, có tính chất gì?.<br /> 1.8.Phát biểu được định nghĩa<br /> cường độ điện trường.<br /> 1.9. Nêu được các đặc điểm của<br /> đường sức điện.<br /> 1.10. Nêu được trường tĩnh<br /> điện là trường thế.<br /> 1.11. Phát biểu định nghĩa hiệu<br /> điện thế giữa hai điểm của điện<br /> trường và nêu được đơn vị đo<br /> hiệu điện thế.<br /> 1.12. Nêu được mối quan hệ<br /> giữa cường độ điện trường và<br /> hiệu điện thế giữa hai điểm của<br /> điện trường đó. Nêu được đơn<br /> vị đo cường độ điện trường.<br /> 1.13. Nêu được nguyên tắc cấu<br /> tạo của tụ điện<br /> 1.14. Phát biểu điện dung của<br /> tụ điện<br /> 1.15. Viết được công thức<br /> <br /> I. Điện<br /> tích.<br /> Điện<br /> trường<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> (Cấp độ 3)<br /> 1.16. Vận dụng thuyết<br /> êlêctron để giải thích được<br /> các hiện tượng nhiễm điện.<br /> 1.17. Vận dụng được định<br /> luật Cu-lông để xác định lực<br /> điện tác dụng hai điện tích<br /> điểm.<br /> 1.18.Xác định được phương,<br /> chiều và độ lớn của cường<br /> độ điện trường tại một điểm<br /> gây bởi một, hoặc hai hoặc<br /> ba điện tích điểm.<br /> 1.19. Vận dụng được các<br /> công thức tính điện dung<br /> tương của bộ tụ điện.<br /> 1.20. Vận dụng được công<br /> thức<br /> <br /> ¦W<br /> <br /> C<br /> <br /> q<br /> U<br /> <br /> 1<br /> CU 2 .<br /> 2<br /> <br /> và<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> (Cấp độ 4)<br /> 1.21. Vận dụng<br /> được định luật<br /> Cu-lông để giải<br /> được bài tập về<br /> tương tác giữa<br /> nhiều điện tích<br /> điểm.<br /> 1.22. Giải được<br /> bài tập về chuyển<br /> động của điện<br /> tích trong điện<br /> trường đều.<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> ¦W<br /> Nội<br /> dung 2.<br /> II.<br /> Dòng<br /> điện<br /> không<br /> đổi<br /> <br /> Số câu<br /> Số<br /> điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 1<br /> CU 2 .<br /> 2<br /> <br /> 2.1. Nêu được dòng điện không<br /> đổi là gì?<br /> 2.2.Nêu được suất điện động<br /> của nguồn điện là gì.<br /> 2.3. Nêu được nguyên tắc tạo ra<br /> suất điện động trong pin và<br /> acquy.<br /> 2.4. Nêu được nguyên nhân vì<br /> sao acquy có thể sử dụng được<br /> nhiều lần.<br /> 2.5. Nêu được công của nguồn<br /> điện là công của lực lạ bên<br /> trong nguồn điện và bằng công<br /> của dòng điện chạy trong toàn<br /> mạch. Viết được công thức tính<br /> công của nguồn điện.<br /> 2.6. Nêu được công suất của<br /> nguồn điện là gì và viết được<br /> công thức tính công suất của<br /> nguồn điện.<br /> 2.7. Nêu được máy thu điện là<br /> gì và ý nghĩa của suất phản điện<br /> của máy thu.<br /> 2.8. Phát biểu được định luật<br /> Ôm đối với toàn mạch.<br /> 2.9. Viết được hệ thức của định<br /> luật Ôm đối với đoạn mạch có<br /> chứa nguồn điện và máy thu<br /> điện.<br /> 2.10. Nêu được thế nào là mắc<br /> nối tiếp, mắc xung đối, mắc<br /> song song và mắc hỗn hợp đối<br /> xứng của nguồn điện thành bộ<br /> nguồn.<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 5 điểm<br /> 50%<br /> <br /> TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br /> TỔ LÝ - KTCN<br /> <br /> 2.11.Vận dụng được công<br /> thức<br /> và<br /> Ang  It<br /> <br /> P  I<br /> 2.12. Vận dụng công thức<br /> tính<br /> công<br /> suất<br /> <br /> Pth  I  I 2 r của máy<br /> <br /> 2.20. Vận dụng<br /> được công thức<br /> định luật Ôm cho<br /> từng đoạn mạch<br /> và cho toàn mạch<br /> để giải các bài<br /> tập hỗn hợp.<br /> <br /> thu.<br /> 2.13. Vận dụng hệ thức:<br /> <br /> I<br /> <br /> <br /> <br /> hoặc<br /> <br /> RN  r<br /> U    I .r để giải được<br /> các bài tập đối với toàn<br /> mạch.<br /> 2.14. Tính được hiệu suất<br /> của nguồn điện<br /> 2.15. Tính được suất điện<br /> động và điện trở trong của<br /> bộ nguồn mắc nối tiếp, mắc<br /> xung đối, mắc song song<br /> hoặc mắc hỗn hợp đối xứng.<br /> 2.16. Vận dụng định luật<br /> Ôm để giải các bài tập về<br /> đoạn mạch có chứa nguồn<br /> điện và máy thu điện.<br /> 2.17.Giải được các bài tập<br /> về mạch cầu cân bằng và<br /> mạch cầu kín gồm nhiều<br /> nhất 3 nút.<br /> 2.18. Mắc được các nguồn<br /> điện thành bộ nguồn nối<br /> tiếp, xung đối hoặc song<br /> song.<br /> 2.19. Tiến hành được thí<br /> nghiệm để đo suất điện<br /> động và điện trở trong của<br /> một pin.<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 5 điểm<br /> 50 %<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Sốđiểm10<br /> 100%<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT<br /> MÔN: VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO<br /> <br /> Câu 1: (3đ) a/ Nêu và giải thích hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc?<br /> b/ Hai điện tích q1 = - 2.10-8C và q2 = 5.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong chân không, lực tương tác giữa<br /> chúng có độ lớn 0,01N.<br /> - Xác định khoảng cách giữa chúng?<br /> - Xác định độ lớn cường độ điện trường tại C cách A 2cm và cách B 5cm?<br /> Câu 2: (1,5đ) a/ Điện dung là gì? Viết biểu thức tính điện dung?<br /> b/ Nối bộ tụ gồm hai tụ C1 = 2  F ghép song song với C2 = 6  F vào hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng bộ<br /> tụ?<br /> <br /> Câu 3: (1,5) Nêu định nghĩa dòng điện, viết biểu thức cường độ dòng điện và giải thích các đại lượng, nêu<br /> cách xác định chiều dòng điện?<br /> Câu 4:(4đ) Cho mạch điện như hình vẽ<br /> 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có  = 2,5V; r = 1 <br /> R2 = 2  ; Đ3: 6V – 6W; R4 = 2  ; biến trở R1<br /> a/ Điều chỉnh R1 = 5,4  .Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và<br /> bóng đèn, nhận xét độ sáng của đèn?<br /> b/ Tính công suất bộ nguồn?<br /> c/ Điều chỉnh R1 bằng bao nhiêu để công suất trên R1 đạt cực đại?<br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO<br /> <br /> Câu<br /> hỏi<br /> Câu 1<br /> <br /> Nội dung kiến thức<br /> a/ Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc:<br /> Đưa 1 thanh kim loại chưa nhiễm điện chạm vào một quả cầu nhiễm điện thì thanh<br /> kim loại nhiễm điện cùng dấu với quả cầu<br /> Giải thích: Nếu quả cầu nhiễm điện (-) thì electron chuyển từ quả cầu sang thanh kim<br /> loại nên thanh KL nhiễm điện âm (thừa e)<br /> Ngược lại, quả cầu nhiễm điện dương thì electron chuyển từ thanh KL sang qảu cầu<br /> làm quả cầu nhiễm điện dương (mất e)<br /> b/ r <br /> <br /> k q1q2<br /> <br /> F<br /> <br />  0, 03m  3cm<br /> <br /> k q1<br />  45.104 (V / m)<br /> 2<br />  r1<br /> k q2<br /> E2 <br />  18.104 (V / m)<br /> 2<br />  r2<br />   <br /> <br /> <br /> EC  E1  E2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> E1  E2  EC  E1  E2  27.104 (V / m)<br /> E1 <br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu 2<br /> a/ Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu<br /> điện thế nhất định<br /> Q<br /> C<br /> U<br /> b/ Cb  C1  C2  8 F<br /> <br /> CbU<br />  0, 04 J<br /> 2<br /> - Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng<br /> q<br /> - Biểu thức: I <br /> t<br /> Với q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian t<br /> - Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển các điện tích dương<br /> W<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> 2<br /> b<br /> <br /> 0, 5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> R3 <br /> I 3 DM<br /> <br /> U2<br />  6<br /> P<br /> P<br />   1A<br /> U<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> b  4  10V<br /> rb  3r  3<br /> <br /> R23  R2  R3  8<br /> R234<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> R R<br />  23 4  1,6<br /> R23  R4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> RN  R1  R234  7<br /> <br /> IC <br /> <br /> b<br /> RN  rb<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  1A<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> I1  I 234  1A<br /> R4<br /> IC  0, 2 A<br /> R23  R4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> I 4  I C  I 23  0,8 A<br /> - Nxét: I 3  I3DM  Đ sáng yếu hơn bình thường<br /> b/ Pb  b I C  10W<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> I 2  I 3  I 23 <br /> <br /> <br /> 2<br />  b<br />  <br /> b<br /> 2<br /> c/ P  R1 I C  R1 <br />  <br /> 1<br />  R1  R234   R1  R234<br /> <br /> R1<br /> <br /> <br /> P max  R1  R234  1, 6<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br />  <br />    b <br /> <br />   2 R234 <br /> <br /> <br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN<br /> - Lập luận đúng (công thức đúng) kết quả sai cho nửa số điểm<br /> - Lập luận sai (công thức sai) kết quả đúng không cho điểm.<br /> - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm. Chỉ trừ tối đa 2 lần.<br /> - Trong quá trình giải thích hoặc làm toán nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm<br /> tương ứng với thang điểm.<br /> *Làm tròn điểm<br /> - N,25 điểm làm tròn thành N,3<br /> - N,75 điểm làm tròn thành N,8<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2