intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 năm 2017 - THPT Bác Ái - Mã đề 188

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 năm 2017 - THPT Bác Ái - Mã đề 188 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 năm 2017 - THPT Bác Ái - Mã đề 188

  1. SỞ GD&ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn MÃ ĐỀ: 188 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)                                                 Đề ra: (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) C©u 1 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ  có độ  cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là : 1 k k 1 m m A. f f 2 C. f f 2 2 m B. m 2 D. k k C©u 2 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1s . Chọn gốc thời gian là  lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, Phương trình dao động của vật là : π A. x = −12 cos(2π t )  cm B. x = 12 cos(2π t + ) cm 2 π π C. x = 12 cos(2π t − ) cm D. x = −12 cos(2π t + ) cm 2 2 C©u 3 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t +  ) (cm), với x tính bằng cm, 6  t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là: A. 4s B. 0,25s. C. 0,125s D. 0,5s C©u 4 : Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố  định, đầu B gắn với một nhánh  của âm thoa dao động điều hòa với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định   với 4 bụng sóng , B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 10 m/s B. 50 m/s C. 2 cm/s D. 2,5 m/s C©u 5 : Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số  500 Hz, người ta thấy khoảng   cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên  dây là : A. v = 16  m/s B. v = 400  cm/s C. v = 6, 25  m/s D. v = 400  m/s C©u 6 : Trên mặt nước có 2 nguồn sóng cơ A và B giống hệt nhau dao động điều hòa với tần số  25 Hz theo phương thẳng đứng. Tại điểm M nằm trên một đường cong gần trung trực   của AB nhất , mặt nước dao động với biên độ cực đại, khoảng cách từ M tới A và B lần  lượt là 18 cm và 21 cm. Tốc độ truyền sóng là : A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 75 cm/s D. 120 cm/s C©u 7 : Phương trình sóng tại nguồn O: u0 = Acos t, phương trình dao động tại M cách O một  đoạn x do sóng tại O truyền tới có dạng: x x A. u = Acos( t +  ).            B. u = Acosω (t ­ ) . v λ 2π x t C. u = Acos(ωt ­ ) D. u = Acosω ( + ϕ ) λ T C©u 8 : Tại cùng 1 nơi trên trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1, l2. Dao động với  chu kì lần lượt là T1 = 0,75s và T2 = 1s.  Hỏi con lắc có chiều dài l = l2+ l1 dao động với chu kỳ T = ? A. 1,25s B. 1,75s C. 0,875s       D. 0,25s      C©u 9 : Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm  chuẩn 10­12 (W/ m2) . Cường độ âm đó tại A là : A. 10­2 (W/ m2) B. 10­3 (W/ m2) C. 10­5 (W/ m2) D. 10­4 (W/ m2) Mã đề 188 Trang 1/3
  2. C©u 10 : Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng. C©u 11 : Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. D. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất C©u 12 : Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương A. chuyển động ngược chiều giao nhau. B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi  theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. D. cùng bước sóng giao nhau. C©u 13 : Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực kéo về F = ­ kx. Phương trình nào dưới đây  mô tả đúng chuyển động của vật ? x0 1 A. x= x = x0 + v0t C. x = A.sin(ω t + ϕ ) D. x = x0 + vt + at 2 t B. 2 C©u 14 : Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có  tần số  100Hz và đo được khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường   nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,2m/s. B. 0,8m/s. C. 0,4m/s. D. 0,6m/s. C©u 15 : Một con lắc lò xo có độ  cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ  dao   động của nó là: A. 4cm B. 2,8cm. C. 16cm. D. 0,04cm C©u 16 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C©u 17 : Một dây dài l = 90 cm được kích thích cho dao động  với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng  sóng dừng trên dây. Biết hai đầu được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên dây là v =   40 m/s A. 9 B. 5 C. 7 D. 8 C©u 18 : Chỉ ra câu  sai   ? Khi tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì : A. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần B. Dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần C. Biên độ dao động nhỏ nhất D. Biên độ dao động lớn nhất C©u 19 : Hãy tính tỉ số  cường độ  âm của tiếng la thét có mức cường độ  âm 80 dB với cường độ  của tiếng nói thầm với mức cường độ âm 20 dB. A. 106 B. 105 C. 108 D. 107 C©u 20 : Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(ωt +  ), vận tốc của vật có giá trị cực  đại? A. vmax = 2A . B. vmax = A . C. vmax = A2 .     D. vmax = A 2. C©u 21 : Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : π 5π x1 = 5cos(ωt − )cm  ;  x2 = 5cos(ωt + )  cm . Dao động tổng hợp của chúng có dạng : 3 3 Mã đề 188 Trang 2/3
  3. π π A. x = 5 3 cos(ω t + ) B. x = 5 2 cos(ω t + ) 3 3 π C. x = 10 cos(ω t − ) D. x = 5 2 cos(ω t) 3 C©u 22 : Một hệ  dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos(10 t) thì xảy ra  hiện tượng cộng hưởng. Từ đó suy ra tần số dao động riêng của hệ là: A. 5 (Hz). B. 10  (Hz). C. 10 (Hz). D. 5  (Hz). Mã đề 188 Trang 3/3
  4. C©u 23 : Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là : A. ∆ϕ = 2nπ  (với n n Z  ) B. ∆ϕ = (2n + 1)π   (với n n Z  ) π π C. ∆ϕ = (2n + 1)   (với n n Z  ) D. ∆ϕ = (2n + 1)   (với n n Z  ) 2 4 C©u 24 : Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường nước nguyên chất. C. Môi trường chất rắn D. Môi trường không khí. C©u 25 : Độ cao của âm phụ thuộc vào ? A. biên độ dao động của nguồn âm. B. đồ thị dao động của nguồn âm. C. độ đàn hồi của nguồn âm. D. tần số của nguồn âm. C©u 26 : Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lí. B. gia tốc trọng trường. C. chiều dài dây treo. D. khối lượng quả nặng. C©u 27 : Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. D. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. C©u 28 : t x Cho một sóng ngang có phương trình sóng là  u = 8cos 2π ( − )mm , trong đó x tính bằng  0,1 50 cm , t tính bằng giây. Bước sóng là : A. λ = 1  m B. λ = 0,1  m C. λ = 50  cm D. λ = 8  mm C©u 29 : Một con lắc đơn gồm quả  cầu nhỏ  khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,   nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.  Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A.   2 s                             B. 1,6 s.                           C.    1 s.                            D.  0,5 s.                 C©u 30 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có  độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động  của con lắc có chu kì là A.  0,2 s.                          B.  0,4 s                         C.  0,6 s.                              D.  0,8 s. …………………..HẾT….......................... Mã đề 188 Trang 4/3
  5. SỞ GD&ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn MÃ ĐỀ: 188 BẢNG ĐÁP ÁN Câu 185 186 187 188 1 A B D A 2 D D C C 3 A D B B 4 C C C A 5 B A B D 6 B A C C 7 B C A C 8 D B B A 9 B B C B 10 B B D D 11 B A C D 12 A D D B 13 D D A C 14 A A D B 15 A B A A 16 D C D B 17 A C B A 18 A B D D 19 C D A A 20 C B A B 21 C D C C 22 A D A A 23 D C B A 24 D A A C 25 C C C D 26 D A B D 27 C A B D 28 B C D C 29 B A B B 30 C B A B Mã đề 188 Trang 5/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2