intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 210

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 210 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 210

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT  ( BÀI SỐ 1 )  TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN Thời gian làm bài:  45phút; (30 câu trắc nghiệm)       Họ, tên học sinh:.......................................................... Lớp: ...................                    Mã đề thi  210 Điền đáp án đúng vào bảng trả lời sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp  Án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp  Án Câu 1: Cường độ  âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10­7W/m2. Biết cường độ  âm chuẩn là I0  =10­12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70dB. B. 60dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 2: Môt vât tham gia đông th ̣ ̣ ̀ ơi hai dao đông điêu hoa cung ph ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ương cung tân sô: x ̀ ̀ ́ 1 = A1cos(ωt + φ1) va ̀ ̣ ̉ ̣ x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên đô cua dao đông tông h ̉ ợp la:̀ A. A2 = A1 + A2 ­ 2A1A2cos(φ2­ φ1) B. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2­ φ1) C. A2 = A12 + A22 + 2A1A2cos(φ2­ φ1) D. A = A1 + A2 ­ 2A1A2cos(φ2­ φ1) Câu 3: Môt con lăc lo xo co đô c ̣ ́ ̀ ́ ̣ ứng K va vât co khôi l ̀ ̣ ́ ́ ượng m, dao đông điêu hoa v ̣ ̀ ̀ ới tân sô f = 1Hz. Muôn tân ̀ ́ ́ ̀  ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ sô dao đông cua con lăc la 0,5Hz thi phai thay vât m băng vât m’ co khôi l ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượng gâp ....lân vât m ́ ̀ ̣ A. 2 B. ¼ C. 4 D. 1/2 Câu 4: Con lăc lo xo năm ngang dao đông điêu hoa biên đô 0,1m chu ky 0,5s, khôi l ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ượng con lăc 0,25kg. L ́ ực   ̀ ̀ ực đai tac dung lên con lăc: đan hôi c ̣ ́ ̣ ́ A. 1N B. 10N C. 0,4N D. 4N Câu 5: Hai dao đông điêu hoa cung ph ̣ ̀ ̀ ̀ ương, cung tân sô co ph ̀ ̀ ́ ́ ương trinh: x̀ 1 = 6sin(ωt +  π/3)cm; x 2 = 8sin(ωt ­   ̣ π/6)cm. Dao đông tông h ̉ ợp co biên đô: ́ ̣ A. 2cm B. 14cm C. 10cm D. 7cm Câu 6: Điều kiện để có giao thoa sóng là A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. B. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. C. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 7: Pha ban đâu cua vât dao đông x = 10cos(2 ̀ ̉ ̣ ̣ πt +  )cm la bao nhiêu? ̀ A. π B. π/6 C. π/3 D. π/2 Câu 8: Môt vât dao đông điêu hoa theo ph ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ương trinh x = 2cos(4t +  ̀ π/3), vơi x tinh băng cm, t tinh băng s. Vân ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣   ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ực đai la: tôc cua vât co gia tri c ̣ ̀ A. 6cm/s B. 4cm/s C. 2cm/s D. 8cm/s Câu 9: Môt vât dao đông điêu hoa v ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ơi biên đô băng 6cm, môc thê năng  ́ ̣ ̀ ́ ́ ở  vi tri cân băng. Khi vât co đông năng ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣   ̀ ơ năng thi vât cach vi tri cân băng môt đoan: băng 3/4 lân c ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ A. 3 cm B. 3  cm C. 6cm D. 3cm Câu 10: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 11: Đông năng cua môt vât dao đông điêu hoa co li đô x = 10cos(4 ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ πt + π/2)cm biên thiên v ́ ơi tân sô la: ́ ̀ ́ ̀ A. 6Hz B. 2Hz C. 4Hz D. 1Hz Câu 12: Ở nơi co gia tôc trong tr ́ ́ ̣ ương g, con lăc đ ̀ ́ ơn co dây treo dai l dao đông điêu hoa v ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ới tân sô goc la: ̀ ́ ́ ̀ A.  B.  C.  D.  Câu 13: Các đặc tính sinh lí của âm gồm                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 210
  2. A. độ cao, âm sắc, cường độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 14: Tai môt n ̣ ̣ ơi, chu ky dao đông điêu hoa cua môt con lăc đ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ơn la 2,0 s. Sau khi tăng chiêu dai con lăc thêm ̀ ̀ ̀ ́   ̀ ̀ ̣ ̉ 21cm thi chu ky dao đông cua no la 2,2 s. Chiêu dai ban đâu cua con lăc la: ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ A. 100cm B. 101cm C. 98cm D. 99cm Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại  cùng pha với nguồn sẽ cách nhau A. một số nguyên lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần nủa bước sóng. C. một số nguyên chẳn lần bước sóng. D. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng. Câu 16: Con lăc đ ́ ơn co chiêu dai l ́ ̀ ̀ 1 dao đông v ̣ ơi chu ky T ́ ́ ơn co chiêu dai l ̀ 1, con lăc đ ́ ̣ ̀ ̀ 2 > l1 dao đông v ơi chu ky ́ ̀  T2. Khi con lăc đ ́ ơn co chiêu dai l ́ ̀ ̀ 2 – l1 thi chu ky T la: ̀ ̀ ̀ A. T = T22 ­ T12 B. T2 = T12 ­ T22 C. T2 = T22 ­ T12 D. T2 = T12 + T22 Câu 17: Môt song trên măt n ̣ ́ ̣ ươc co b ́ ́ ươc song la 3m, khoang cach gi ́ ́ ̀ ̉ ́ ưa hai điêm gân nhau nhât trên ph ̃ ̉ ̀ ́ ương   ̀ ́ ̣ truyên song lêch pha nhau 90 o  là A. 1,5m B. 6m C. 3m D. 0,75m Câu 18: Hai nguôn song S ̀ ́ 1S2 kêt h ́ ợp, cung pha va S ̀ ̀ 1S2 = 12cm phat song co tân sô f = 40Hz v ́ ́ ́ ̀ ́ ơi vân tôc truyên ́ ̣ ́ ̀  song 2m/s. Sô g ́ ́ ợn giao thoa cực đai va sô g ̣ ̀ ́ ợn giao thoa đứng yên la:̀ A. 4 va 5 ̀ B. 3 va 4 ̀ C. 5 va 4 ̀ D. 6 va 5 ̀ Câu 19: Môt con lăc đ ̣ ́ ơn được tha không vân tôc đâu t ̉ ̣ ́ ̀ ừ vi tri co li đô goc  ̣ ́ ́ ̣ ́ αo , khi con lăc đi qua vi tri co li đô ́ ̣ ́ ́ ̣  goc  ̀ ̣ ́ ̉ ́ α thi vân tôc cua vât ̣ A. v2 = 2glcos(α ­ αo) B. v2 = 2gl(cosα ­ cosαo) C. v2 =2gl(cosα + cosαo) D. v2 =2glcos(α + αo) Câu 20: Song d ́ ưng xay ra trên dây AB = 20cm v ̀ ̉ ơi 2 đâu cô đinh, b ́ ̀ ́ ̣ ước song 8cm. Trên dây co: ́ ́ A. 6 bung, 6 nut ̣ ́ B. 6 bung, 5 nut ̣ ́ C. 5 bung, 6 nut ̣ ́ D. 5 bung, 5 nut ̣ ́ Câu 21. Trong khoảng thời gian  t, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao   động  ở  vị  trí đó nhưng chiều dài sợi dây thay đổi một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian  t nó  thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn lúc sau là?                A.  152,1cm.                           B.  160cm.                C.  144,2cm.               D.  167,9cm. Câu  22:  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt  là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không  thể nhận các giá trị bằng A. 14cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 17cm. Câu 23: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2.  Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa   S1vàS2 ? A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng.  C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng. Câu 24:  Một  người  xách  một  xô  nước  đi  trên  đường,  mỗi  bước  đi  được  50cm.  Chu  kì  dao động riêng  của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s. Câu 25: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ    2    cm. Vật nhỏ của  con lắc có  khối  lượng  100  g,  lò  xo  có  độ  cứng  100  N/m.  Khi  vật  nhỏ  có  vận  tốc  10 10 cm/s  thì   gia  tốc  của nó có độ lớn là 2 2 2 2 A. 4 m/s . B. 10 m/s . C. 2 m/s . D. 5 m/s . Câu 26. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy  2=10. Lực  kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.   Tại thời  điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và  2 3  m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C.  4 3 cm. D.  10 3 cm. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16   Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ  cực đại.  Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 210
  3. A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s  C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s Câu 29:  Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dđ với tần số  f và theo phương vuông góc với sợi dây, tốc độ  truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dđ lệch   pha với A một góc ∆φ = kπ + π/2 với k = 0, ±1, ±2... Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.   Bước sóng bằng: A. 20cm. B. 25cm C. 40cm D. 16cm. Câu 30: Giữa hai đầu dây cố định và cho dây rung khi dây rung với tần số 200Hz thì trên dây có tất cả 3 nút  (kể cả hai nút ở hai đầu). Khi dây rung với tần số 400Hz (tốc độ truyền sóng trên dây vẫn không đổi) thì trên  dây có: A. 7 nút B. 6 nút C. 5 nút D. 4 nút                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2