Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 358
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 358 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 358
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1 ) TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh:................................................. Lớp: ............... Mã đề thi 358 Điền đáp án đúng vào bảng trả lời sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp Án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp Án Câu 1: Song d́ ưng xay ra trên dây AB = 20cm v ̀ ̉ ơi 2 đâu cô đinh, b ́ ̀ ́ ̣ ước song 8cm. Trên dây co: ́ ́ A. 6 bung, 6 nut ̣ ́ B. 5 bung, 5 nut ̣ ́ C. 6 bung, 5 nut ̣ ́ D. 5 bung, 6 nut ̣ ́ Câu 2: Môt vât dao đông điêu hoa v ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ơi biên đô băng 6cm, môc thê năng ́ ̣ ̀ ́ ́ ở vi tri cân băng. Khi vât co đông năng ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ băng 3/4 lân c ̀ ̀ ơ năng thi vât cach vi tri cân băng môt đoan: ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ A. 3 cm B. 3 cm C. 3cm D. 6cm Câu 3: Điều kiện để có giao thoa sóng là A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. B. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. C. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. Câu 4: Môt con lăc lo xo co đô c ̣ ́ ̀ ́ ̣ ứng K va vât co khôi l ̀ ̣ ́ ́ ượng m, dao đông điêu hoa v ̣ ̀ ̀ ới tân sô f = 1Hz. Muôn tân ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ sô dao đông cua con lăc la 0,5Hz thi phai thay vât m băng vât m’ co khôi l ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ượng gâp ....lân vât m ́ ̀ ̣ A. 1/2 B. ¼ C. 2 D. 4 Câu 5: Đông năng cua môt vât dao đông điêu hoa co li đô x = 10cos(4 ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ πt + π/2)cm biên thiên v ́ ơi tân sô la: ́ ̀ ́ ̀ A. 2Hz B. 1Hz C. 4Hz D. 6Hz Câu 6: Pha ban đâu cua vât dao đông x = 10cos(2 ̀ ̉ ̣ ̣ πt + )cm la bao nhiêu? ̀ A. π B. π/6 C. π/3 D. π/2 Câu 7: Môt vât dao đông điêu hoa theo ph ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ương trinh x = 2cos(4t + ̀ π/3), vơi x tinh băng cm, t tinh băng s. Vân ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ực đai la: tôc cua vât co gia tri c ̣ ̀ A. 6cm/s B. 4cm/s C. 2cm/s D. 8cm/s Câu 8: Hai dao đông điêu hoa cung ph ̣ ̀ ̀ ̀ ương, cung tân sô co ph ̀ ̀ ́ ́ ương trinh: x̀ 1 = 6sin(ωt + π/3)cm; x 2 = 8sin(ωt ̣ π/6)cm. Dao đông tông h̉ ợp co biên đô: ́ ̣ A. 14cm B. 10cm C. 2cm D. 7cm Câu 9: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, cường độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 10: Ở nơi co gia tôc trong tr ́ ́ ̣ ương g, con lăc đ ̀ ́ ơn co dây treo dai l dao đông điêu hoa v ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ới tân sô goc la: ̀ ́ ́ ̀ A. B. C. D. Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại cùng pha với nguồn sẽ cách nhau A. một số nguyên lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần nủa bước sóng. C. một số nguyên chẳn lần bước sóng. D. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng. Câu 12: Môt vât tham gia đông th ̣ ̣ ̀ ơi hai dao đông điêu hoa cung ph ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ương cung tân sô: x ̀ ̀ ́ 1 = A1cos(ωt + φ1) va ̀ ̣ ̉ ̣ x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên đô cua dao đông tông h ̉ ợp la:̀ A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 φ1) B. A2 = A1 + A2 2A1A2cos(φ2 φ1) C. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 φ1) 2 2 2 D. A = A1 + A2 2A1A2cos(φ2 φ1) Câu 13: Tai môt n ̣ ̣ ơi, chu ky dao đông điêu hoa cua môt con lăc đ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ơn la 2,0 s. Sau khi tăng chiêu dai con lăc thêm ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ 21cm thi chu ky dao đông cua no la 2,2 s. Chiêu dai ban đâu cua con lăc la: ́ ̀ A. 100cm B. 101cm C. 98cm D. 99cm Trang 1/3 Mã đề thi 358
- Câu 14: Con lăc lo xo năm ngang dao đông điêu hoa biên đô 0,1m chu ky 0,5s, khôi l ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ượng con lăc 0,25kg. L ́ ực ̀ ̀ ực đai tac dung lên con lăc: đan hôi c ̣ ́ ̣ ́ A. 1N B. 4N C. 10N D. 0,4N Câu 15: Con lăc đ ́ ơn co chiêu dai l ́ ̀ ̀ 1 dao đông v ̣ ơi chu ky T ́ ́ ơn co chiêu dai l ̀ 1, con lăc đ ́ ̣ ̀ ̀ 2 > l1 dao đông v ơi chu ky ́ ̀ T2. Khi con lăc đ ́ ơn co chiêu dai l ́ ̀ ̀ 2 – l1 thi chu ky T la: ̀ ̀ ̀ A. T = T22 T12 B. T2 = T12 T22 C. T2 = T22 T12 D. T2 = T12 + T22 Câu 16: Môt song trên măt n ̣ ́ ̣ ươc co b ́ ́ ươc song la 3m, khoang cach gi ́ ́ ̀ ̉ ́ ưa hai điêm gân nhau nhât trên ph ̃ ̉ ̀ ́ ương ̀ ́ ̣ truyên song lêch pha nhau 90 o là A. 1,5m B. 6m C. 3m D. 0,75m Câu 17: Hai nguôn song S ̀ ́ 1S2 kêt h́ ợp, cung pha va S ̀ ̀ 1S2 = 12cm phat song co tân sô f = 40Hz v ́ ́ ́ ̀ ́ ơi vân tôc truyên ́ ̣ ́ ̀ song 2m/s. Sô g ́ ́ ợn giao thoa cực đai va sô g ̣ ̀ ́ ợn giao thoa đứng yên la:̀ A. 4 va 5 ̀ B. 3 va 4 ̀ C. 5 va 4 ̀ D. 6 va 5 ̀ Câu 18: Môt con lăc đ ̣ ́ ơn được tha không vân tôc đâu t ̉ ̣ ́ ̀ ừ vi tri co li đô goc ̣ ́ ́ ̣ ́ αo , khi con lăc đi qua vi tri co li đô ́ ̣ ́ ́ ̣ goc ̀ ̣ ́ ̉ ́ α thi vân tôc cua vât ̣ A. v2 = 2glcos(α αo) B. v2 = 2gl(cosα cosαo) C. v2 =2gl(cosα + cosαo) D. v2 =2glcos(α + αo) Câu 19: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =1012W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60dB. B. 70dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 21: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ? A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng. Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dđ với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dđ lệch pha với A một góc ∆φ = kπ + π/2 với k = 0, ±1, ±2... Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng bằng: A. 20cm. B. 25cm C. 40cm D. 16cm. Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 24. Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng chiều dài sợi dây thay đổi một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn lúc sau là? A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm. Câu 25. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng A. 14cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 17cm. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ? A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s Câu 28: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc Trang 2/3 Mã đề thi 358
- A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s. Câu 29: Giữa hai đầu dây cố định và cho dây rung khi dây rung với tần số 200Hz thì trên dây có tất cả 3 nút (kể cả hai nút ở hai đầu). Khi dây rung với tần số 400Hz (tốc độ truyền sóng trên dây vẫn không đổi) thì trên dây có: A. 7 nút B. 6 nút C. 5 nút D. 4 nút Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 2 2 2 2 A. 4 m/s . B. 10 m/s . C. 2 m/s . D. 5 m/s . Trang 3/3 Mã đề thi 358
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1196 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn