SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI 3<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý - Khối 11 Nâng cao + Chuyên<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG: (Dành cho tất cả các thí sinh)<br />
Câu 1 (2.0 điểm):<br />
<br />
a. Nêu đặc điểm của vecto cảm ứng từ B tại tâm của vòng dây. Phát biểu qui tắc nắm tay phải đối với<br />
dòng điện tròn.<br />
b. Từ trường có mang năng lượng không? Làm sao có thể khẳng định được điều đó?<br />
Câu 2 (3.0 điểm): Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I1 = I2 = 6A, đặt song<br />
song tại hai điểmA, B (AB = 20cm) trong không khí như hình vẽ.<br />
<br />
a. Xác định B tổng hợp do hai dây dẫn gây ra tại M. Biết MA =16cm, MB =<br />
12cm.<br />
b. Gọi H là chân đường cao kẻ từ M. Có thể đặt tại H một dây dẫn mang dòng<br />
điện I3 để từ trường tổng hợp tại M bằng 0 được không? Nếu có, hãy xác định<br />
phương, chiều và độ lớn của I3.<br />
II. PHẦN RIÊNG:<br />
A. Dành cho lớp: 11A1, 11A2<br />
Câu 3 (2.0 điểm):<br />
a. Nêu các đặc điểm của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động<br />
trong từ trường.<br />
b. Một electron đang chuyển động trong vùng có từ trường đều, cho biết quỹ đạo<br />
<br />
chuyển động là đường tròn như hình vẽ. Hãy vẽ phương, chiều của vecto vận tốc v .<br />
Câu 4 (3.0 điểm): Khung dây dẫn phẳng ABC có dạng tam đều cạnh a = 20cm, đặt<br />
<br />
<br />
<br />
trong từ trường đều B = 0,6T. Vecto B AC như hình. Cho dòng điện I = 5A chạy<br />
qua khung.<br />
a. Tính độ lớn và biểu diễn lực từ tác dụng lên các cạnh của khung.<br />
b. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.<br />
B. Dành cho lớp: 11Lý<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Một bóng đèn có đường đặc trưng vôn – ampe biểu diễn như<br />
hình vẽ. Mắc nối tiếp đèn với một điện trở không đổi R = 4Ω. Đặt hiệu điện thế<br />
không đổi U = 4V vào hai đầu mạch. Tính công suất của bóng đèn.<br />
Câu 4 (3.0 điểm): Cho một khung dây cứng, phẳng có dạng tam giác vuông cân<br />
ABC (AB = AC = 4cm). Khung dây được đặt trong từ trường đều B 0,5T sao<br />
cho đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây và có chiều như hình vẽ.<br />
Cho dòng điện có cường độ I 3A chạy trong khung dây, có chiều như hình vẽ.<br />
a. Tính độ lớn lực từ tác dụng lên các cạnh của khung. Biểu diễn các lực trên<br />
hình vẽ.<br />
b. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.<br />
----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu.<br />
Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên thí sinh :.................................................Lớp..........................<br />
<br />
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
I. Phần chung (5 điểm)<br />
Câu 1 (2.0 điểm):<br />
a. Các đặc điểm: + Điểm đặt:<br />
0,25<br />
+ Phương:<br />
0,25<br />
+ Chiều:<br />
0,25<br />
+ Độ lớn:<br />
0,25<br />
Qui tắc nắm tay phải.<br />
0,5<br />
b. Có.<br />
0,25<br />
Khi kim nam châm đặt vào từ trường, lực từ tác dụng lên kim nam châm có thể thực hiện công<br />
làm kim nam châm dịch chuyển.<br />
0,25<br />
Câu 2 (3.0 điểm):<br />
a. Vẽ hình đúng<br />
<br />
0,25<br />
<br />
I1<br />
AM<br />
<br />
0,25<br />
<br />
B1 2.10 7<br />
<br />
2.10 7<br />
B2 2.107<br />
<br />
6<br />
7,5.10 6 T<br />
0,16<br />
I2<br />
BM<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
6<br />
0,25<br />
105 T<br />
0,12<br />
<br />
<br />
<br />
AB 2 MA2 MB 2 B1 B2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
B12 B1 B2 B12 B12 B2<br />
2.107<br />
<br />
0,25<br />
<br />
(7, 5.106 ) 2 (105 )2 1, 25.105 T<br />
B1 7, 5.106<br />
<br />
0, 75 36052 '<br />
5<br />
B2<br />
10<br />
<br />
<br />
<br />
b. BM B12 B3 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B12 B3<br />
<br />
0,25<br />
B12 B3 <br />
B12 B3<br />
<br />
tan <br />
<br />
tan <br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
BM 12<br />
<br />
0,75 360 52 '<br />
AM 16<br />
<br />
<br />
<br />
B12 HM<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mà B3 HM B12 cùng phương với B3<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B12 B3 I3 phải có chiều đi vào và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.<br />
<br />
HM AM .sin 16.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
12<br />
9,6cm<br />
20<br />
<br />
I3<br />
B .HM 1, 25.10 5.9, 6.10 2<br />
I 3 12 7 <br />
6A<br />
2.10<br />
2.10 7<br />
HM<br />
<br />
<br />
Vậy có thể đặt tại H dòng điện I3 = 6A, có chiều như hình vẽ để BM 0<br />
B12 B3 2.107<br />
<br />
0,25<br />
<br />
II. Phần riêng (5.0 điểm)<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Các lớp 11A1, 11A2<br />
a. Các đặc điểm: + Điểm đặt:<br />
0,25<br />
+ Phương:<br />
0,25<br />
+ Chiều( không cần phát biểu quy tắc bàn tay trái) 0,5<br />
+ Độ lớn( viết biểu thức)<br />
0,5<br />
<br />
b. Vẽ vecto vận tốc.<br />
0,5<br />
v<br />
<br />
Câu 4 (3.0 điểm): Các lớp 11A1, 11A2<br />
a. FAC = 0<br />
0,5<br />
o<br />
0,25<br />
FAB B.I . AB.sin120<br />
3<br />
0, 3 3( N )<br />
2<br />
B.I .BC.sin120o<br />
<br />
0, 6.5.0, 2.<br />
FBC<br />
<br />
0, 6.5.0, 2.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
0, 3 3( N )<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vẽ hình<br />
0,5<br />
o<br />
b) M BIS .sin 90<br />
0,5<br />
2<br />
0, 2 3 <br />
M 0, 6.5. <br />
4 0, 03 3 0, 052( N .m)<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Lớp 11 Lý<br />
U UD 4 UD<br />
0,25<br />
ID IR <br />
<br />
R<br />
4<br />
0,25<br />
I D 1 0, 25U D d <br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
I D 0 U D 4V<br />
0,25<br />
U D 0 I D 1A<br />
Vẽ đường thẳng (d) cắt đường đồ thị đã cho tại I ≈ 0,75A; U ≈ 1,0V<br />
Công suất P = IU = 0,75.1,0 = 0,75 W<br />
Câu 4 (3.0 điểm): 11Lý<br />
<br />
a. FAC 0<br />
0,5<br />
0,25<br />
FAB B.I . AB.sin 900<br />
0,5.3.0, 04.1 0,06N<br />
FBC B.I .BC.sin1350<br />
0,5.3.0, 04 2.<br />
<br />
2<br />
0, 06 N<br />
2<br />
<br />
Vẽ hình đúng.<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
AB. AC<br />
.sin900<br />
2<br />
0, 04 2<br />
0,5.3.<br />
.1 1, 2.103 N .m<br />
2<br />
<br />
b. M B.I .S .sin B.I .<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Ghi chú: + Cách làm tròn điểm<br />
+ HS giải các cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
+ Sai hoặc không ghi đơn vị trừ mỗi lần 0,25 điểm nhưng toàn bài không quá 0,5 điểm.<br />
------- HẾT -----<br />
<br />
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
I. Phần chung (5 điểm)<br />
Câu 1 (2.0 điểm):<br />
a. Các đặc điểm: + Điểm đặt:<br />
0,25<br />
+ Phương:<br />
0,25<br />
+ Chiều:<br />
0,25<br />
+ Độ lớn:<br />
0,25<br />
Qui tắc nắm tay phải.<br />
0,5<br />
b. Có. Khi kim nam châm đặt vào từ trường, lực từ tác dụng lên kim nam châm có thể<br />
0,5<br />
thực hiện công làm kim nam châm dịch chuyển.<br />
Câu 2 (3.0 điểm):<br />
a. Vẽ hình đúng<br />
B1 2.10 7<br />
<br />
0.25<br />
<br />
I1<br />
6<br />
2.10 7<br />
7,5.106 T<br />
AM<br />
0,16<br />
<br />
I2<br />
6<br />
2.107<br />
105 T<br />
BM<br />
0,12<br />
<br />
<br />
<br />
AB 2 MA2 MB 2 B1 B2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
B12 B1 B2 B12 B12 B2 (7,5.106 ) 2 (105 )2 1, 25.105 T<br />
B2 2.10 7<br />
<br />
B1 7, 5.106<br />
<br />
0, 75 36052 '<br />
B2<br />
105<br />
<br />
<br />
<br />
b. BM B12 B3 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B12 B3<br />
<br />
B12 B3 <br />
B12 B3<br />
<br />
tan <br />
<br />
tan <br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
BM 12<br />
<br />
0,75 36052 '<br />
AM 16<br />
<br />
<br />
<br />
B12 HM<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mà B3 HM B12 cùng phương với B3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B12 B3 I3 phải có chiều đi vào và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.<br />
<br />
HM AM .sin 16.<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
12<br />
9,6cm<br />
20<br />
<br />
I3<br />
B .HM 1, 25.105.9, 6.102<br />
I 3 12 7 <br />
6A<br />
2.10<br />
2.107<br />
HM<br />
<br />
<br />
Vậy có thể đặt tại H dòng điện I3 = 6A, có chiều như hình vẽ để BM 0<br />
B12 B3 2.107<br />
<br />
II. Phần riêng (5.0 điểm)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Các lớp 11A1, 11A2<br />
a. Các đặc điểm: + Điểm đặt:<br />
+ Phương:<br />
+ Chiều:<br />
+ Độ lớn:<br />
<br />
b. Vẽ vecto vận tốc.<br />
v<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,75<br />
<br />
Câu 4 (3.0 điểm): Các lớp 11A1, 11A2<br />
a. FAC = 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
FAB FBC B.I . AC .sin120o 0, 6.5.0, 2.<br />
<br />
3<br />
0, 3 3( N )<br />
2<br />
<br />
Vẽ hình<br />
b) M BIS .sin 90o<br />
0, 22 3 <br />
M 0, 6.5. <br />
4 0, 03 3 0, 052( N .m)<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Lớp 11 Lý<br />
U UD 4 UD<br />
ID IR <br />
<br />
R<br />
4<br />
I D 1 0, 25U D d <br />
<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,75<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
I D 0 U D 4V<br />
U D 0 I D 1A<br />
Vẽ đường thẳng (d) cắt đường đồ thị đã cho tại I ≈ 0,75A; U ≈ 1,0V<br />
Công suất P = IU = 0,75.1,0 = 0,75 W<br />
Câu 4 (3.0 điểm): 11Lý<br />
<br />
a. FAC 0<br />
<br />
0.25<br />
<br />
FAB B.I . AB.sin 900 0,5.3.0, 04.1 0, 06 N<br />
<br />
0.75<br />
<br />
2<br />
FBC B.I .BC.sin1350 0,5.3.0,04 2.<br />
0, 06 N<br />
2<br />
Vẽ hình đúng.<br />
<br />
0.75<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0.5<br />
AB. AC<br />
b. M B.I .S .sin B.I .<br />
.sin900<br />
2<br />
0, 04 2<br />
0,5.3.<br />
.1 1, 2.103 N .m<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Ghi chú: + Cách làm tròn điểm<br />
+ HS giải các cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
+ Sai hoặc không ghi đơn vị trừ mỗi lần 0,25 điểm nhưng toàn bài không quá 0,5 điểm.<br />
------- HẾT -----<br />
<br />