intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Văn Linh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

56
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Văn Linh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Văn Linh

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HKII<br /> Môn: Vật lý 11 - Năm học: 2014-2015<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhân biết<br /> TN<br /> <br /> 1. từ trường<br /> <br /> TL<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Cộng<br /> Vận dụng<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> -định nghĩa, đặc điểm của nam<br /> châm.<br /> -tương tác từ.<br /> -định nghĩa từ trường<br /> Định nghĩa, tính chất đường<br /> sức từ.<br /> -qui tắc nắm tay phải<br /> 2 câu<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 2. lực từ-cảm<br /> ứng từ<br /> <br /> -từ trường đều.<br /> -đặc điểm của lực từ tác dụng<br /> lên đoạn dây mang dòng điện<br /> -qui tắc bàn tay trái: xác định<br /> lực từ.<br /> 1 câu<br /> 0,25 điểm<br /> <br /> 3. từ trường của<br /> dòng điện chạy<br /> trong các dây<br /> dẫn có hình<br /> dạng đặc biệt<br /> <br /> -hình dạng, đặc điểm của vecto<br /> cảm ứng từ tại một điểm do<br /> dòng điện chạy trong dây dẫn<br /> khác nhau gây ra.<br /> -viết công thức tính cảm ứng<br /> từ, nguyên lí chồng chất.<br /> -nguyên lí chồng chất<br /> <br /> 2 câu<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 4. lực Lo-ren-xơ<br /> <br /> -vẽ hình: xác định cảm ứng từ.<br /> - xác định cảm ứng từ do dòng<br /> điện gây ra tại 1 điểm<br /> <br /> 2 điểm<br /> 1 Câu<br /> 5 điểm<br /> <br /> - định nghĩa, đặc điểm lực Loren-xơ.<br /> <br /> 2 câu<br /> 0,5 điểm<br /> 5.từ thông- cảm<br /> ứng điện từ<br /> <br /> -định nghĩa, công thức,<br /> đơn vị từ thông.<br /> -định luật Len-xơ về chiều<br /> dòng điện cảm ứng.<br /> 2 câu<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 6.suất điện động<br /> cảm ứng<br /> <br /> -định nghĩa suất điện động cảm<br /> ứng.<br /> -công thức tính suất điện động<br /> cảm ứng.<br /> -định luật Faraday<br /> <br /> - xác định từ thông qua vòng<br /> dây kín.<br /> - xác định suất điện động cảm<br /> ứng.<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,25 điểm<br /> 7.tự cảm<br /> <br /> -từ thông riêng của của mạch<br /> kín<br /> - công thức tính từ thông riêng<br /> của ống dây,độ tự cảm của ống<br /> <br /> -xác định cảm ứng từ do 2<br /> dòng điện gây ra tại một<br /> điểm.<br /> -tìm vị trí có cảm ứng từ<br /> bằng 0.<br /> -tính lực tương tác giữa hai<br /> dây dẫn.<br /> <br /> - xác định độ tự cảm của ống<br /> dây.<br /> - xác định suất điện động tự<br /> cảm của mạch.<br /> <br /> 3 điểm<br /> <br /> dây, suất điện động tự cảm.<br /> -hiện tượng tự cảm,<br /> <br /> 2 câu<br /> 0,5 điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 1 câu<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 12 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> Câu 1+<br /> câu 2.a<br /> 4 điểm<br /> 40%<br /> <br /> Câu 2.b<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> DUYỆT CỦA PHT<br /> <br /> TỔ TRƯỞNG CHUYÊN<br /> MÔN<br /> <br /> GVBM<br /> <br /> PHAN CÔNG TRỊNH<br /> <br /> NGUYỄN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> PHÚ MINH KHÁN<br /> <br /> 4 câu<br /> 10 điểm<br /> 100%<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [ Đề số: 01 ]<br /> Họ và tên: ............................................... Lớp: ........<br /> <br /> ĐỀ KIỂM ĐỊNH KÌ, Ngày 09 /02/ 2015<br /> Môn: VẬT LÝ; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút; Không kể thời gian phát đề<br /> Số báo danh:............................<br /> <br /> Điểm...............<br /> <br /> Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)<br /> (Hãy chọn và điền đáp án đúng nhất vào bảng ở phía dưới)<br /> Câu 1:. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?<br /> A. Sắt và hợp chất của sắt;<br /> B. Niken và hợp chất của niken;<br /> C. Cô ban và hợp chất của cô ban;<br /> D. Nhôm và hợp chất của nhôm.<br /> Câu 2: Tìm phát biểu sai về tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí<br /> A. Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau<br /> B. Tác dụng lên một đoạn dòng điện tỉ lệ với chiều dài đoạn đó.<br /> C. Lực tương tác giảm nếu khoảng cách hai dòng điện tang.<br /> D. Lực tương tác đổi chiều nếu hai dòng điện cùng đổi chiều<br /> Câu 3: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;<br /> B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;<br /> C Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ.<br /> Câu 4: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên<br /> thì lực từ có chiều<br /> A. từ trái sang phải.<br /> B. từ trong ra ngoài.<br /> C. từ trên xuống dưới.<br /> D. từ ngoài vào trong<br /> Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc<br /> A. Tiết diện dây dẫn<br /> B. Bán kính vòng dây.<br /> C Cường độ dòng điện chạy trong dây.<br /> D. Môi trường xung quanh.<br /> Câu 6 : Chọn công thức sai:<br /> I<br /> I<br /> I<br /> N<br /> A. B  2.107.<br /> B. B  2 .107.<br /> C. B  4 .107.<br /> D. B  4 .10 7. .I<br /> r<br /> R<br /> R<br /> l<br /> Câu 7: Trong công thức f  q .v.B.sin  ,thì  là góc hợp bởii:<br /> A. Hướng cảm ứng từ và hướng lực Lo-ren-xơ.<br /> B. Hướng lực Lo-ren-xơ và hướng vận tốc điện tích.<br /> C. Hướng vận tốc điện tích và hướng cảm ứng từ<br /> D. Một câu trả lời khác.<br /> Câu 8:<br /> Phát biểu nào là sai? Lực Lo-ren-xơ.<br /> A. Vuông góc với từ trường<br /> B. Vuông góc với vận tốc.<br /> C. Phụ thuộc vào từ trường<br /> D. Không phụ thuộc vào điện tích<br /> Câu 9:. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang<br /> chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều<br /> A. Từ dưới lên trên.<br /> B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài.<br /> D. từ trái sang phải.<br /> Câu 10:<br /> Ðơn vị của từ thông là:<br /> A. Tesla<br /> B. Vôn/mét<br /> C. Vêbe<br /> D. Vôn<br /> Câu 11 : Chọn đáp án sai khi nói về dòng điện Fu-cô:<br /> A. dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng.<br /> B. Chiều được xác định theo định luật Len xơ.<br /> C. dòng điện xuất hiện trong đĩa công tơ điện là có hại.<br /> D. dòng điện xuất hiện trong trục động cơ khi động cơ quay trong từ trường là có hại<br /> Câu 12: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần<br /> hoặc ra xa vòng dây kín:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 13: Công thức tính độ tự cảm ống dây<br /> N<br /> N2<br /> N2<br /> A. L  4 .107.<br /> .s B. L  4 .10 7. .s C. L  4.10 7.<br /> .s<br /> l<br /> l<br /> l<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. L  4 .107.<br /> <br /> N2<br /> .I<br /> l<br /> <br /> Câu 14. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?<br /> A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;<br /> B. phụ thuộc tiết diện ống;<br /> C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry).<br /> Câu 15 : 1 vêbe bằng<br /> A. 1 T.m2.<br /> B. 1 T/m.<br /> C. 1 T.m.<br /> D. 1 T/ m2<br /> Câu 16: Tương tác nào không được xem là tương tác từ:<br /> A. Nam châm với sắt<br /> B.Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện<br /> C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên<br /> D. Lực tác dụng lên điện tích bay trong từ trường.<br /> Phần II: Tự luận (6,0 điểm)<br /> Câu 1 (2 điểm) Một ống dây hình trụ chiều dài 62,8cm quấn 1000 vòng dây. Mỗi vòng có diện tích 50cm2.<br /> Cường độ dòng điện 4A.Tính độ tự cảm của ống dây và suất điện động cảm ứng sinh ra khi dòng điện giảm về<br /> 0 trong 0,02s<br /> Câu 2: (4 điểm) Cho hai dòng điện đồng phẳng chạy trong hai dây dẫn thẳng dài có I1=4A, I2=1A chạy ngược<br /> chiều nhau. Biết 2 dây cách nhau 12cm.<br /> a) Tính cảm ứng từ tại một điểm cách dây thứ nhất 3 cm cách dây thứ hai 9cm<br /> b) Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ bằng 0<br /> --------------- Hết --------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br /> ĐỀ 1<br /> I TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/ 1 câu)<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> C<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> 13<br /> A<br /> <br /> 14<br /> C<br /> <br /> 15<br /> A<br /> <br /> 16<br /> C<br /> <br /> II. BÀI TOÁN<br /> Câu 1<br /> N2<br /> .S  0, 01H<br /> l<br /> i<br /> 4<br /> etc   L  0, 01.<br />  2V<br /> t<br /> 0,02<br /> L  4 .107.<br /> <br /> Câu 2<br /> #(t)<br /> Vẽ đúng hình<br /> <br /> B1C  2.10 7.<br /> <br /> I1<br />  2,67.10 5 T<br /> r1<br /> <br /> I2<br />  0,22.10 5 T<br /> r2<br /> <br /> <br /> Theo hình vẽ, vì B1C  B2C nên BC = B1C + B2C = 2,89.10-5T.<br /> Vì hai dòng điện ngược chiều nên điểm có cảm ứng từ bằng 0 sẽ nằm ngoài đoạn thẳng chứa hai<br /> dây và nằm về phía I2 vì I2 nhỏ hơn I1. Ta có hệ phương trình.<br />  I1 I 2<br /> <br />  r1  16cm<br /> <br />  r1 r2  <br />  r2  4cm<br />  r  r  12<br /> 1 2<br /> Vậy quỹ tích những điểm có cảm ứng từ bằng 0 là những điểm nằm cách dòng điện thứ nhất<br /> 16cm và dòng điện thứ hai 4cm.<br /> B2C  2.10 7 .<br /> <br /> 1,0<br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1