intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Lê Duẩn (Đề chẵn)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2016 của trường THPT Lê Duẩn (Đề chẵn) để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Lê Duẩn (Đề chẵn)

TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> TỔ: LÝ – HÓA – CN<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 11 – NĂM 2015-2016<br /> Môn: VẬT LÍ – Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> A.MỤC TIÊU KIỂM TRA<br /> 1. Kiến thức: Học sinh biết tổng hợp các kiến thức đã học qua đó giáo viên kiểm tra đánh giá sự tiếp<br /> thu kiến thức của học sinh.<br /> 2.Thái độ: Qua bài học giúp học sinh yêu thích môn học, thái độ làm bài nghiêm túc, phát huy tính tự<br /> lực của học sinh<br /> 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.<br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2)<br /> MÔN: VẬT LÝ 11 NC – Chương 4+5<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> T<br /> TL<br /> T<br /> TL<br /> T<br /> TL<br /> T<br /> TL<br /> Tên chủ đề<br /> N<br /> N<br /> N<br /> N<br /> Nêu được<br /> -Hiểu<br /> 1. Từ<br /> quy tắc nắm<br /> được<br /> trường.<br /> tay phải xác<br /> những<br /> định chiều<br /> đặc điểm<br /> của đường<br /> của<br /> sức từ do<br /> đường<br /> dòng điện<br /> sức từ.<br /> thẳng gây ra.<br /> Tổng Số câu:<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> Tổng số điểm:<br /> 2,0 đ<br /> 2,0 đ<br /> 4,0 đ<br /> Tỉ lệ<br /> 20 %<br /> 20 %<br /> 40 %<br /> Xác định được<br /> 2. Từ thông<br /> từ thông gửi<br /> qua vòng dây.<br /> Tổng Số câu:<br /> 1<br /> 1<br /> Tổng số điểm:<br /> 1,0 đ<br /> 1,0 đ<br /> Tỉ lệ<br /> 10%<br /> 10%<br /> Xác định được<br /> Xác định cảm<br /> 3. Cảm ứng<br /> cảm ứng từ tại<br /> ứng từ tổng hợp<br /> từ<br /> một điểm<br /> do 2 dòng điện<br /> gây ra.<br /> Tổng Số câu:<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> Tổng số điểm:<br /> 1,0đ<br /> 2,0đ<br /> 3,0đ<br /> Tỉ lệ<br /> 10%<br /> 20%<br /> 30%<br /> Xác định suất<br /> 4. Suất điện<br /> điện động cảm<br /> động cảm<br /> ứng<br /> ứng trong khung<br /> dây khi từ thông<br /> biến thiên.<br /> Tổng số câu<br /> 1<br /> 1<br /> Tổng số điểm<br /> 2,0 đ<br /> 2,0 đ<br /> Tỉ lệ<br /> 20%<br /> 20%<br /> Tổng Số câu:<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Tổng số điểm:<br /> 2,0đ<br /> 2,0đ<br /> 2,0đ<br /> 4,0đ<br /> 10,0đ<br /> Tỉ lệ<br /> 20%<br /> 20%<br /> 20%<br /> 40%<br /> 100%<br /> Trang 1/3 - Mã đề chẵn<br /> <br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> TỔ: LÝ – HÓA – CN<br /> (Đề kiểm tra có 1/2 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 11 – NĂM 2015-2016<br /> Môn: VẬT LÍ – Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:................................................................................. Lớp: ..............................<br /> ĐỀ CHẴN<br /> Câu 1(2đ). Nêu quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ do dòng điện thẳng<br /> dài gây ra tại một điểm.<br /> Câu 2(2đ). Trình bày các đặc điểm của đường sức từ của từ trường.<br /> Câu 3: Một khung dây hình vuông có cạnh là 4cm, được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ<br /> là 0,08 T, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ.<br /> a. Tính từ thông gửi qua khung dây.<br /> b. Sau đó trong khoảng thời gian là 0,2s cảm ứng từ xuyên qua khung dây giảm xuống bằng<br /> không. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian<br /> đó.<br /> Câu 4: Hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 6A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song<br /> cách nhau 6cm trong chân không và hai dòng điện cùng chiều nhau.<br /> a. Tính độ lớn cảm ứng từ do I1 gây ra tại điểm P, cách I1 là 12 cm?<br /> b. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do I1, I2 gây ra tại Q nằm trên trung trực của đoạn thẳng<br /> nối I1I2 và cách đoạn thẳng này là 4cm.<br /> -- Hết --<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề chẵn<br /> <br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> TỔ: LÝ – HÓA – CN<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Môn: VẬT LÍ 11– Chương trình Chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> A. LÝ THUYẾT<br /> Câu 1: Đặt bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều<br /> dòng điện, khi đó các ngón tay khum lại chỉ chiều các đường sức từ.<br /> Câu 2:<br /> + Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.<br /> + Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.<br /> + Qui ước vẽ các đường sức từ tuân theo nhưng qui tắc xác định.<br /> + Qui ước vẽ các đường sức từ dày ở những chỗ có từ trường mạnh, thưa ở chổ ở chỗ<br /> từ trường yếu.<br /> B. BÀI TẬP<br /> Câu 3:<br /> a. Ta có:   BS cos   Ba 2 cos <br /> 2<br /> <br />  0, 08.  4.102  .cos 0o  1, 28.104 Wb<br /> b. Ta có: Φ1 = 1,28.10-4 Wb.<br /> Φ2 = 0 Wb (do B2 = 0)<br />   2  1<br /> - Ta có:  c <br /> <br /> t<br /> t<br /> 0  1, 28.104<br /> <br />  6, 4.104 V<br /> 0, 2<br /> Câu 4:<br /> I<br /> 6<br /> a. Ta có: B  2.107. 1  2.107.<br />  105 (T )<br /> rM<br /> 0,12<br /> b. Vẽ đúng hình<br /> 2<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> 4 điểm<br /> 2,0đ<br /> <br /> Mỗi ý<br /> 0,5đ<br /> <br /> 6điểm<br /> 0,5 đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1đ<br /> <br /> 1,0đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> - Tính được: r1  3  4  5cm<br /> I<br /> 5<br /> B2  B1  2.10 7. 1  2.107.<br />  2.105 T<br /> r1<br /> 5.10 2<br /> <br />  <br /> - Từ trường tổng hợp do I1, I2 gây ra tại N là: BN  B1  B2  BN  2 B1 cos <br /> 4<br /> - Tính được: cos  <br /> 5<br /> 4<br /> - Vây: BN  2.2.105.  3, 2.105 T<br /> 5<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> Lưu ý:<br /> - Nếu HS giải và lập luận theo cách khác nhưng kết quả vẫn đúng thì vẫn chấm đúng theo biểu<br /> điểm trên.<br /> - Nếu HS giải thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25đ/1 đơn vị và trừ tối đa 0,5đ trên toàn bài.<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề chẵn<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2