Họ và tên:........................................<br />
Kiểm Tra 1Tiết .<br />
Lớp : 10/2<br />
Môn: vật lý -Lớp 10<br />
Điểm<br />
Học sinh ghi lựa chọn đúng vào ô trống tương thích .<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10 11 12<br />
Lựa chọn<br />
đúng<br />
Câu<br />
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25<br />
Lựa chọn<br />
đúng<br />
Câu 1: Trong trường hợp nào sau đây có thể coi vật chuyển động là chất điểm :<br />
A. Ô tô chuyển động vào cara để sửa.<br />
B. Máy bay đang bay trong không trung.<br />
C. Viên đạn bay trong nòng súng.<br />
D. Con ong bay vào tổ.<br />
Câu 2: Trong một hệ quy chiếu không có<br />
A. vật làm mốc.<br />
B. vật chuyển động.<br />
C. một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.<br />
D. một mốc thời gian và một đồng hồ.<br />
Câu 3: Vật ở gốc toạ độ lúc t = 0, chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s theo chiều dương<br />
A.Toạ độ lúc t = 2s là 20m<br />
B. Toạ độ lúc t = 2s là 18m<br />
C. Toạ độ sau khi đi được 2s là 10m<br />
D. Không định được toạ độ của vật<br />
Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều thì<br />
A. vận tốc tăng đều theo thời gian.<br />
B. vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian.<br />
C. gia tốc lệ thuận với vận tốc.<br />
D. không có gia tốc.<br />
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều :<br />
A. Gia tốc luôn bằng không.<br />
B. Phương trình chuyển động thẳng đều là hàm bậc nhất.<br />
C. Vận tốc tăng đều theo thời gian.<br />
D. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong khoảng thời gian bằng nhau bất kì.<br />
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị như hình 1. Giai đoạn nào vật chuyển động theo chiều âm?<br />
A. AB<br />
x<br />
B. BC<br />
B<br />
D<br />
C. CD<br />
D. Cả AB và CD<br />
A<br />
C<br />
O<br />
t<br />
Hình 1.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai.<br />
A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.<br />
B. Đứng yên có tính tương đối.<br />
C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên.<br />
D. Chuyển động có tính tương đối.<br />
Câu 8: Đại lượng nào sau đây cho ta biết sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc?<br />
A. Vận tốc tức thời<br />
B.Vận tốc trung bình<br />
C. Gia tốc<br />
D. Quãng đường đi được<br />
Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều<br />
A. gia tốc luôn không đổi<br />
B. gia tốc luôn dương<br />
C. vận tốc tức thời luôn dương<br />
D. a.v < 0<br />
Câu 10: Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều<br />
A.véctơ gia tốc luôn cùng chiều với véctơ vận tốc<br />
B. gia tốc luôn âm<br />
C. a.v > 0<br />
D. Gia tốc luôn dương.<br />
Câu 11: Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do:<br />
A. Tờ giấy rơi trong không khí<br />
B. Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống, với vận tốc đầu là 1 m/s<br />
C. Viên bi rơi xuống đất sau khi rơi trên máng nghiêng<br />
D. Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi được ném lên theo phương thẳng đứng<br />
<br />
Câu 12: Chuyển động rơi tự do là<br />
A.chuyển động thẳng đều<br />
B. chuyển động thẳng biến đổi đều.<br />
C. chuyển động thẳng chậm dần đều.<br />
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br />
Câu 13: Trong chuyển động tròn đều thì:<br />
A. Gia tốc của vật bằng không<br />
B. Véctơ gia tốc cùng hướng với véctơ vận tốc<br />
C. Véctơ gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động<br />
D. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động<br />
Câu 14: Câu nào là câu sai ?<br />
A.Quỹ đạo có tính tương đối.<br />
B.Thời gian có tính tương đối<br />
C.Vận tốc có tính tương đối.<br />
D.Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối .<br />
Câu 15: Vận tốc tuyệt đối là<br />
A. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.<br />
B. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.<br />
C. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.<br />
D. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.<br />
Câu 16: Cách viết kết quả đo sau khi tính sai số của một đại lượng vật lý là :<br />
A. A = A A<br />
B. A = A A<br />
C. A = A + A<br />
D. A = A - A<br />
Câu 17: Người ta đo 3 lần đại lượng t giá trị trung bình các lần đo được viết<br />
t t 2 t 3<br />
t t 2 t3<br />
t t 2 t3<br />
A. t 1<br />
B. t1 t t1<br />
C. t 1<br />
D. t 1<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 18: Một ô tô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a không đổi sau thời gian t thì ô tô đi<br />
được quãng đường S. Để ô tô đi được quãng đường 16S thì cần khoảng thời gian bằng<br />
A. 2t.<br />
B. 4t.<br />
C. 16t.<br />
D. 8t.<br />
Câu 19: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a không đổi sau thời gian t thì<br />
đoàn tàu đạt được vận tốc v. Sau bao lâu thì đoàn tàu đạt vận tốc 4v ?<br />
A. 2t.<br />
B. 4t.<br />
C. 3t.<br />
D. 6t.<br />
Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao 12500cm. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng bằng bao<br />
nhiêu?(Lấy g = 10m/s2)<br />
A. 20m.<br />
B. 25m.<br />
C. 35m .<br />
D. 45m.<br />
Câu 21: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất .Hòn đá rơi trong 1 giây.Nếu thả hòn đá từ độ cao h, xuống<br />
đất mất 3 giây thì<br />
A. 4h.<br />
B. 3h.<br />
C. 9h.<br />
D.2h.<br />
Câu 22: Một chất điểm chuyển động tròn đều vói tốc độ dài 5,4 km/h và gia tốc hướng tâm 22,5 m/s2. Bán<br />
kính quĩ đạo của chất điểm có giá trị<br />
A.10 cm<br />
B. 100 cm<br />
C. 0,1 cm<br />
D.10 m<br />
Câu 23: Một chất điểm chuyển động tròn đều 10 giây đi được 100 vòng . Độ lớn của gia tốc hướng tâm bằng<br />
bao nhiêu? Biết bán kính đường tròn quĩ đạo 100cm và lấy 2 = 10.<br />
A.100m/s2.<br />
B. 1000m/s2.<br />
C. 400000m/s2<br />
D. 4000m/s2<br />
Câu 24: Hai người chèo thuyền ngược dòng nước chảy trên một con sông với vận tốc không đổi 18km/h,<br />
nước chảy với vận tốc 9km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là<br />
A. 27m/s<br />
B. 7,5 m/s<br />
C. 2,5 m/s<br />
D. 9 m/s<br />
Câu 25: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất<br />
điểm chuyển động tròn đều là:<br />
2<br />
<br />
A. v .r ; a ht v r .<br />
<br />
v2<br />
v ; aht .<br />
B.<br />
r<br />
r<br />
<br />
<br />
<br />
v2<br />
C. v .r ; a ht <br />
.<br />
r<br />
<br />
D. v .r ; a ht <br />
<br />
.....................................................Hết....................................................<br />
<br />
v<br />
r<br />
<br />