
Đề kiểm tra 1 tiết tổng hợp Hoá 12 (Kèm đáp án)
lượt xem 9
download

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết tổng hợp Hoá 12 (Kèm đáp án) với nội dung xoay quanh: phản ứng hoá học, phương trình phản ứng, nhận biết các chất, sự điện phân, thể tích chất khí sinh ra,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết tổng hợp Hoá 12 (Kèm đáp án)
- LTK 112 Trường PTCS & PTTH Nguyễn Khuyến KIỂM TRA TỔNG HỢP –HÓA HỌC Thời gian: 60 phút- 12A3 Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,37% B. 11,54% C. 18,28% D. 12,80% Câu 2. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH (1), C6H5OH (2), H2O (3), HCOOH (4), CH3COOH (5) tăng dần theo thứ tự nào A. (3)
- Câu 12. a mol chất béo X có thể công hợp tối đa với 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là A. V = 22,4(4a-b) B. V = 22,4(b+3a) C. V = 22,4(b+6a) D. V = 22,4(b+7a) Câu 13. Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là A. 6,90 g B. 11,52 g C. 6,06 g D. 9,42 g Câu 14. Dãy các kim loại có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba Câu 15. Hỗn hợp X chứa: K2O; NH4Cl; KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là A. KCl; BaCl2 B. KCl; KOH C. KCl; KHCO3 ; BaCl2 D. KCl Câu 16. X là tetra peptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,455 B. 68,1 C. 17,025 D. 78,4 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (glucozo, fructozo, etanal, etanoic) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10 B. 12 C. 15 D. 20,5 Câu 18. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, poli(vinylclorua), thủy tinh Plexiglas, Teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 19. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm CuO và Al trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH dư thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xãy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là A. 2,94 B. 3,48 C. 34,8 D. 29,4 Câu 20. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 21. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là A. 29,55 B. 19,7 C. 9,85 D. 39,4 Câu 22. Điều nào sau đây không đúng A. Chất dẽo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên dạng đó khi thôi tác dụng. B. Tơ visco, tơ axetat là những tơ tổng hợp. C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên Câu 23. Cho các chất và ion sau: Cl-, NH3, Na, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong phản ứng oxi hóa khử là A. Cl-, Na, O2- B. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+ 2- C. Na, O , NH3, HCl D. Na, O2-, NH3, HCl, Fe2+ Câu 24. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomadehyt, phenyl fomiat, glucozo, andehyt axetic, metyl axetat, mantozo, natrifomiat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 2
- Câu 25. Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được khí NO; 0,03 mol CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là A. 38,82 B. 36,24 C. 36,42 D. 38,28 Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 (trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng) vào nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết rủa X, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xãy ra hoàn toàn. Khối lượng rắn Z là A. 30 g B. 40 g C. 26 g D. 36 g Câu 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch chỉ chứa hai muối sunfat. Tỉ lệ x, y tương ứng là A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 Câu 28. Trộn rượu C3H7OH với axit CH3COOH rồi chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần 2 đun nóng cho xãy ra phản ứng este hóa, sau một thời gian, để nguội rồi cho tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Số gam este tạo thành là A. 5,1 gam B. 10,2 gam C. 15,3 gam D. 20,4 gam Câu 29. So sánh nào sau đây không đúng khi nói về ăn mòn điện hóa và sự điện phân A. Trong hệ phản ứng đều có dòng điện một chiều B. Đều diễn ra các phản ứng oxi hóa khử trên bề mặt các điện cực C. Ở anot đều diễn ra quá trình oxi hóa, catot diễn ra quá trình khử D. Anot là cực dương, catot là cực âm Câu 30. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este đơn chức A bằng 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 19,3 gam chất rắn khan và hơi một ancol B. Oxi hóa B bằng lượng dư CuO, sản phẩm thu được đem tráng bạc hoàn toàn thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng m và công thức của A là A. 12,9 g và C2H3COOCH3 B. 13,2 g và C2H5COOCH3 C. 17,2 g và C2H3COOCH3 D. 26,4 g và CH3COOC2H5 Câu 31. Không thể phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng với chất nào sau đây A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. Na D. Dung dịch Br2 Câu 32. Cho các dung dịch sau phản ứng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl2; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xãy ra là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 33. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A. Nước brom B. Nước và quỳ tím C. Nước và dung dịch NaOH D. NaOH Câu 34. Hòa tan hết m gam AlCl3 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 3M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 150 ml dung dịch KOH 3M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,685 B. 18,690 C. 17,710 D. 20,025 Câu 35. Trường hợp nào sau khi điện phân dung dịch có thể không có chất thoát ra ở catot A. dd hỗn hợp CuSO4; NaCl B. dd hỗn hợp ZnSO4; CuSO4 C. dd hỗn hợp HCl; Fe2(SO4)3 D. dd hỗn hợp NaCl; FeCl3 Câu 36. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH cho dung dịch X1. Cô cạn X1 được chất rắn X2 và hỗn hợp hơi X3. chưng cất X3 thu được X4. Cho X4 tráng gương được sản phẩm X5. Cho X5 tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được X2. công thức cấu tạo của X là: A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOOCHCHCH3 C. CH2CH-CH2-OCOH D. CH2CH-OCOCH3 Câu 37. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 HNO3 Fe( NO3 )3 N x Oy H 2 O . Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là 3
- A. 45x-18y B. 46x-18y C. 23x-9y D. 13x-9y Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức mạch hở cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là A. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc than nhiều nhất A. Co (Z = 27) B. Ni (Z = 28) C. Cu (Z = 29) D. Ga (Z = 31) Câu 40. Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nhẹ là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Đáp án đề 112: 1D 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8D 9A 10C 11A 12C 13A 14B 15D 16C 17D 18A 19B 20B 21C 22B 23A 24B 25C 26C 27C 28D 29C 30A 31C 32D 33B 34B 35C 36D 37B 38D 39A 40B 4
- TRƯỜNG THCS – THPT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NGUYỄN KHUYẾN Năm học: 2012-2013 (đề số 2) Môn kiểm tra: KIỂM TRA HÓA HỌC Thời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Lớp: Họ, tên thí sinh: Câu 1: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình đựng nước brom có hòa tan 11,2 gam. Nước brom mất màu hết, có 7,392 lit hỗm hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát ra.Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117 . Giá trị của m là: 7 A. 25 gam B. 8,46 gam C. 13,97 gam D. 14,11 gam Câu 2: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic có số chẳn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh. b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit … c) Chất béo là các chất lỏng d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật Những phát biểu đúng là A. a,b,c B. c,d,e C. a,b,d,f D. a,b,d,e Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 g. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOC3H7 Câu 4: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 70,75 B. 14,35 C. 57,4 D. 28,7 Câu 5: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu D. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo Câu 6: Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Đem 10,56 g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 120 ml dd NaOH 1M thu được 9,42 gam hỗn hợp hai muối( biết muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn thì có số mol lớn hơn). Hai este là: A. propyl fomat và etyl axetat B. etyl fomat và metyl axetat C. propyl fomat và metyl propyonat D. etyl axetat.và metyl propyonat Câu 7: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có năm nhóm hidroxit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Kim loại K B. AgNO3/NH3, to C. Anhidrit axetic D. Cu(OH)2/OH-, t o Câu 8: Số công thức cấu tạo của amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C5H13N là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 9: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol isopropylic trong Y là: Trang 1/4 - Mã đề thi 210
- A. 11,63% B. 30,00% C. 45,36% D. 34,88% Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) B. Dung dịch NaOH (đun nóng) C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) Câu 11: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 12: Người ta tổng hợp este etylaxetat theo phương trình sau : xt,t 0 CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O Người ta thu sản phẩm este etyl axetat bằng phương pháp A. Kết tinh B. Chiết C. Chưng cất D. Lọc Câu 13: Este X có tỉ khối hơi so với heli là 22. Có hai thí nghiệm sau: 8,8 gam X tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH thu được 6,56 gam muối. 8,8 gam X tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được 8,2 gam muối. X và a tương ứng là A. CH3COOCH3 và 0,1mol B. CH3COOC2H5 và 0,08mol C. CH3COOC2H5 và 0,1mol D. HCOOC2H5 và 0,08mol Câu 14: Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợp X gồm 5 chất (trong đó có 2 este E1 và E2, M E1 M E2 ). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là 70% và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X? A. 25,574% B. 23,934% C. 28,519% D. 51,656% Câu 15: Cho các chất : axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetanđehit, axit axetic, fructozơ, axit oxalic. Số chất vừa tác dụng được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thừơng vừa tráng gương được là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 16: Cho các phát biểu sau 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều 4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. 5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat 6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17: Hỗn hợp X gồm C3H8, C 2H4(OH)2, và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m? A. 47,477 gam B. 43,931 gam C. 45,704 gam D. 42,158 gam Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H2 có tỉ khối so với nitơ bằng 0,5. Đun nóng X với xúc tác Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với nitơ bằng 0,8. Phần trăm thể tích H2 đã tham gia phản ứng so với H2 ban đầu là A. 30%. B. 75% C. 25%. D. 40%. Câu 19: Cho các nhận định sau: a) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc b) Có thể chỉ dùng Cu(OH)2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa glixerol, glucozơ, fructozơ, etanal 0 H 2O , H enzim ZnO , MgO /500 C c) Trong sơ đồ điều chế: Xenlulozo X Y Z . Vậy Z là đvinyl d) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm –OH cạnh nhau e) Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,4 và α-1,6-glicozit f) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh g) Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do H2SO4 oxi hóa tinh bột Trang 2/4 - Mã đề thi 210
- Các nhận định đúng là A. d,e,g B. a,b,c,g C. b,d,f D. c,d,e Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Giảm 7,38 gam D. Giảm 7,74 gam. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối, biểu thức liên hệ m, a,b là A. 3m 22b 19a B. 8m 19a 11b C. 9m 20a 11b D. m 11b 10a Câu 22: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là: A. 30 gam B. 31,45 gam C. 32,36 gam D. 31 gam Câu 23: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3; CH3OH thu được 2,688 lít CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam hỗn hợp phản ứng với 30 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được 0,96 gam ancol. Công thức của CxHyCOOH là: A. CH3COOH B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. C3H5COOH Câu 26: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 27: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch Lysin có môi trường trung tính B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ C. Dung dịch axit glutamic có môi trường axit D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol Câu 28: Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, cresol phản ứng vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 6,56 B. 8,66 C. 6,78 D. 5,43 0 Câu 29: Tiến hành lên men giấm 100ml dung dịch C2H5OH 46 với hiệu suất 50% thì thu được dung dịch X. Đun nóng X (giải sử chỉ xẩy ra phản ứng este hóa) đến trạng thái cân bằng thu được 17,6 gam este. Tính hằng số cân bằng của phản ứng este hóa? (biết d H 2O 1g / ml , dC2 H 5OH 0,8 g / ml ) A. 16 B. 1 C. 18 D. 17 Câu 30: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là A. 27 gam B. 12,96 gam C. 25,92 gam D. 6,48 gam Câu 31: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO2, H2O là 109,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O 2 là: A. 6,75 B. 4,5 C. 3,375 D. 9 Câu 32: Thủy phân este Abằng dung dịch NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B phản ứng với dd AgNO3/ NH3 thu được Ag và dung dịchX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H2SO4 đều Trang 3/4 - Mã đề thi 210
- sinh khí vô cơ. Biết D có công thức (CH2O)n và thỏa mãn sơ đồ: H 2 , Ni ,t 0 HCl D F (CH 2Cl )n Khi đốt 0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là: A. 5,6 hoặc 6,72 B. 8,96 C. 6,72 hoặc 8,96 D. 5,6 X NaOH (du ) Câu 33: Cho sơ đồ: Phenol Phenyl axetat Y (hợp chất thơm) to Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, natri phenolat. B. anhiđrit axetic, phenol. C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 34: Đun 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai ancol no,đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp A và B (MA
- HÓA HỌC LỚP 12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca2+ D. Cl – Câu 2: Cấu hình electron nào giống khí hiếm A. Mg2+ B. Fe2+ C. Cu2+ D. Cr2+ Câu 3: Cho các kim loại Mg, Ba, Zn, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các kim loại trên. Thuốc thử đó là A. d2 NaOH B. d2 Ca(OH)2 C. d 2 HCl D. d2H2SO 4 loãng Câu 4: Đá rubi (hồng ngọc) màu đỏ là corundun chứa vết A. Fe2+ B. V+ C. Cr3+ D. Si2+ Câu 5: Công thức của phèn nhôm – kali A. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H 2O B. K 2SO4.Al2(SO 4)3.nH2O C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H 2O Câu 6: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần B. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan C. Không có hiện tượng gì D. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng Câu 7: Những chất nào sau đây không có khả năng vừa tác dụng được với cả bazơ và axit A. Al(OH)3 B. Na2CO 3 C. Al2O3 D. NaHCO3 Câu 8: Phương pháp điều chế Al(OH)3 trong phòng thí nghiệm. A. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 B. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 C. Cho dd AlCl3 vào dd NaOH D. Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH 1
- Câu 9: α – Al2O3 trong tự nhiên thường gặp ở dạng khoáng nào A. Criolit B. corundun C. boxit D. cả A,B và C Câu 10: Băng thạch là tên của khoáng chất thiên nhiên nào A. criolit(Na3AlF6) B. Boxit (Al2O3x H 2O) C AL2O 3. 2SiO 2. 2H2O Câu 11: Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với oxit nào A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. CrO2 Câu 12: Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa những ion nào sau đây A. Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42- B. Ca2+, Sr2+, CO 32- C. Ca2+, Ba2+, Cl- D. Ca2+, Ba2+, Cl-, SO42- Câu 13: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa tan loại hợp chất nào sau đây A. Ca(HCO3)2.Mg(HCO 3)2 B. MgCl2, BaCl2 C. Ca(HCO3)2 . MgCl2 D. Ca(HCO 3)2 .MgCl2.CaSO4 Câu 14: Để làm mềm nước cứng tạm thời ta dùng hợp chất A. Ca(OH)2 B. BaCl2 C. Na2CO3 D. Na2CO3 hoặc Ca(OH)2 Câu 15: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta dùng A. CaSO4 B.Ba(HCO 3)2 C. Na2SO4 D. Na2CO3 Câu 16: Dung dịch A chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+ và 0,1 mol Cl -, 0,2mol NO3-. Thêm dần V l Na2CO3 1M vào dung dịch A. Đến khi được lượng kết tủa max. V có giá trị là A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml Câu 17: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a< 4b B. a>4b C. a = 4b D. 0
- D. Có xuất hiện bọt khí Câu 19: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H 2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là A. a1 = a2 B. a1 < a2 C a1 > a2. D. a1 a2 Câu 20: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là A. có khí mùi khai thoát ra B. có khí không màu thoát ra C. có kết tủa trắng D. có khí màu vàng thoát ra Câu 21: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về tính khử của kim loại A. Ba, Na, Al, Zn, Fe, Cu, Pb, Sn, Ag B. Ba, Na, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Ag C. Ba, Na, Al, Zn , Ni, Sn, Fe, , Pb, Ag , Cu D. Na, Ba, Zn, Al, Fe, Ni,Cu, Pb, Sn, Ag Câu 22: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO 3, AlCl3 A. Na B. K C. Ba D. Mg Câu 23: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức hóa học của 3 khoáng này lần lượt là A. CaCO3, CaSO 4, Ca3(PO4)2 B. CaCl2, Ca(HCO 3)2, , CaSO4 C. CaSO4, CaCO3 , Ca3(PO4)2 D. CaCO3, CaSO4. 2 H2O, CaF2 Câu 24: Sự xâm thực của nước mưa đối vối đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào 0 A. t CaCO3 CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl→ CaCl2 + CO2 + H 2O C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO 3)2 D. CaCO3 + H 2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O 3
- Câu 25: Một loại nước cứng chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl-, t mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z,t là A. x+y = z + t B. 2x + 2y = z + t C. 3x + 3y = z + t D. . x+y = 2z + 2t Câu 26: Một loại nước cứng có chứa MgCl2,Ca(HCO3)2. Dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng trên A. NaOH B. dd Ca(0H)2 C. dd H2SO4 D. cả A,B đúng Câu 27: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần A. đun sôi nước B. cho dung dịch Ca(OH)2 vào C. cho dung dịch Na2CO 3 vào D. cả A,B,C đều đúng Câu 28: Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây A. làm mất tính tẩy rửa của xà phòng B. làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị C. làm hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi D. làm ngộ độc nước uống Câu 29: cho a mol bột Mg vào b mol dung dịch CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a,b,c là A. a < b B. b a < b + c C. b< a≤ b + c D. a > b + c Câu 30: Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để trong không khí ẩm một thời gian dài. Tại chỗ nối 2 dây xảy ra hiện tượng A. không có hiện tượng gì B. dây đồng bị mục và đứt trước dây nhôm C. dây nhôm bị mục và đứt trước dây đồng D. cả hai dây đứt cùng một lúc Câu 31: Khi cho bột Al vào dung dịch H 2SO4 nếu thêm vào dung dịch vài giọt Hg thì có hiện tượng gì A. Al tan chậm lại B. Al tan nhanh hơn C. không có hiện tượng gì D. tạo hỗn hống Al-Hg 4
- Câu 32: Cho các chất CuO, FeO, Al2O 3, Zn(OH)2, BeO, Al(OH)3, SiO2, SO 2. Số chất lưỡng tính có thể có là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 33: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng menhetit D. quặng dolomit Câu 34: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây A. Cu2+, Fe3+ B. Al3+, Fe3+ C. Na+, K+ D. Ca2+, Mg2+ Câu 35: cho phản ứng aAl + b H2SO 4 → c Al2(SO 4)3 + d SO2 + H2O Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 36: cho các dung dịch Al(NO 3)3, Na2CO3, NaCl, (NH4)2SO 4, CH3COONa. Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. Al(NO3)3, Na2CO3, CH3COONa. B. Al(NO 3)3, Na2CO3, NaCl, (NH4)2SO 4, CH3COONa. C. Al(NO 3)3, (NH4)2SO4 D. NaCl, (NH 4)2SO4, CH3COONa. Câu 37: Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K 2O, Al2O3, Fe2O3, Al. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc thử đó là A. d2 HCl B. d2 H 2SO4 C. d2 HNO 3 D. H2O Câu 38: Có 5 gói bột màu trắng NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaSO4, BaCO3. Chỉ dùng H 2O. Và một chất khí nào sau đây để nhận biết 5 gói bột trên A. H 2 B. CO 2 C. Cl2 D. O2 Câu 39: Trong quá trình điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O 3. Criolit được thêm vào có tác dụng gì A. tạo lớp bề mặt để Al nóng chảy không bị oxi hóa B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy C. hạ thấp nhiệt độ nóng chảy của phản ứng D. cả 3 lý do trên 5
- Câu 40: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây A. NaOH B. H2SO4 đặc nguội C. HCl D. Cu(NO3)2 Câu 41: Cho p mol NaAlO 2 tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4 2. DẠNG II: Bài tập về CO2 tác dụng với hidrôxit, dung dịch muối của kim loại kiềm thổ và nhôm Câu 1: Dẫn 4,48l hỗn hợp N 2 và CO 2 (đktc) vào bình chứa 0,08l Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm CO2 trong hỗn hợp khí ban đầu là: A. 30% B. 50% C. 40% D. A hoặc B Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,36l CO2 vào 2,5l dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM. Thu được 9,85(g) kết tủa. Tính a A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,08M Câu 3: Cho V lít CO 2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Tính V A. 2,24l B. 3,36l C. 6,72 D. A hoặc C Câu 4: Hòa tan hoàn toàn mg CaCO3 bằng dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 500ml dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7g kết tủa. Tính m A. 10g B. 15g C. 20g D.A hoặc B Câu 5: Hấp thụ toàn bộ m gam CO 2 và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 20g kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2g so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tính m A. 8,8g B. 18,4g C. 27,2g D. 29,2g Câu 6: Cho 1,54g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl thu được 0,448l CO 2 và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 1,76g B. 3,74g C. 2,64g D. 2,25g 6
- Câu 7: Cho hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol la 2:1 vào HCl dư thu được dung dịch A và 2,24l khí (đktc). Cho 1,344l CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A. Lượng kết tủa thu được là A. 15,67g B. 11.82g C. 9,58g D. đáp án khác Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dung dịch X. Sục 6,72l (đktc) CO2 qua X sau phản ứng thu được m g kết tủa. Gía trị của m là A. 10g B. 20g C. 1g D. 2g Câu 9: Hòa tan 2,76g hỗn hợp 2 muối CO32- kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư. Thu 0,896l CO2( 54,60C, 0,9atm) và dung dịch X. Hai kim loại đó là A. Mg & Ca B. Ca &Sr C. Ca & Ba D. Ba & Sr Câu 10: Cho 8 l hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO chiếm 15,4% theo thể tích(đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là A. 5g B. 6g C. 8g D. 5,5g Câu 11: Cho 3,36l CO2(đktc) hấp thụ vào dung dịch NaOH. Sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng NaOH đã dùng là A. 15g B. 10g C. 13g D. 100g Câu 12: Trong một bình kín dung tích 15 l chứa đầy dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Dẫn vào bình a mol CO2 có giá trị là 0,12 a 0, 26 thì m g chất rắn thu được sẽ có giá trị max, min là A. 12 m 15 B. 4 m 12 C. 0,12 m 0.24 D. 4 m 15 Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 20,4g Al2O 3 và a g Al tác dụng với KOH dư thì thu được dung dịch X. Dẫn khí CO2 vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn. a có giá trị là A. 2,7 B. 5,4 C. 10.7 D. đáp án khác Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba tác dụng hết với H2O, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hấp thụ tối đa V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. 7
- Câu 15: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Cho 560 ml CO 2 (đktc) hấp thụ hết vào X thì lượng kết tủa thu được là A. 4,925 gam. B. 3,940 gam. C. 2,955 gam. D. 0,985 gam. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Sục CO2 dư vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 11,7. C. 15,6. D. 19,5. Câu 17: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thu được m g muối. Gía trị của m là A. 12g B. 20,2g C. 23g D. 1,2g Câu 18: Hấp thụ hết 3,36l khí CO2 (đktc) vào 2l dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. Tìm khối lượng muối trong dung dịch A A. 10,2 B. 13,7 C. 8,4 D. 12,6 Câu 19: Điện phân nóng chảy 19g MCln thu được 4,48 lít khí thoát ra ở anot. Xác định M A. Mg B. Na C. Al D. Ca Câu 20: Sục từ từ V l khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15g kết tủa. Gía trị của V là A. 3,36 hoặc 4,48 B. 3,36 hoặc 7,84 C. 3,36 hoặc 10,08 D. 3,36 hoặc 5,6 Câu 21: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng A. 0 đến 3,94 B.0 đến 0,985 C. 0,985 đến 3,94 D. 0,985 đến 3,152 Câu 22: (KA – 2008) Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al, Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol khí và dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Gía trị của a là 8
- A. 0,55 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,45 Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24l CO2(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. chỉ có CaCO3 B. chỉ có Ca(HCO3)2 C. có cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. có cả hai chất CaCO3 và CO2 dư Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Toàn bộ khí B cho vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng A và công thức muối cacbonat là A.11,2g, CaCO3 B. 12,2g, MgCO3 C. 12g, BaCO3 D. 11,2g, MgCO 3 Câu 25: Cho 112ml khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nước vôi trong ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol l của dung dịch nước vôi trong là A. 0,0075M B. 0,075M C. 0,0025M D. 0,025M Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa thể tích CO2 tham gia phản ứng là A. 0,56l hoặc 8,4 l B. 0,6 l hoặc 8,4 l C. 0,56 l hoặc 8,9 l D. 0,65 l hoặc 4,8 l Câu 27: Cho 0,25mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10g B. 20g C. 15g D. 5g Câu 28: Dẫn 4,48l hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào bình đựng 0,08mol Ca(OH)2 thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp đầu là A.30% B. 40% C. 50% D. A và C đều đúng Câu 29: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72l khí(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thấy khối lượng thu được là A. (a – 2,1)g B. (a +3,3)g C. (a + 3,1)g D. (a +3,2)g 9
- Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O 3 tác dụng với H 2O (dư) sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a lần lượt là A. 8,2và 78 B. 8,2 và 7,8 C. 82 và 7,8 D. 82 và 78 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (ở đktc) nhỏ nhất cần để sục vào dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất là. A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 32: Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl31M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là A. 1,44 B. 4,41 C. 2,07 D. 4,14 3. DẠNG III: Cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với nước, dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp kim loại M và oxit của nó vào nước thu được 500ml d 2 chứa 1chất tan nồng độ 0,04M và 0,224l H2(đktc). M là A. Na B. Ba C. Ca D. K Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Số mol hỗn hợp khí là A. 0,4 B. 0,6 C. 0,45 D. 0,55 Câu 3: Hòa tan một mẫu Ba – Na( với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 4,48l khí (đktc). Để trung hòa 1/10 dung dịch X thì thể tích HCl 0,1M cần dùng là A. 0,4 l B. 0,3 l C. 0,6 l 0,8 l 10
- Câu 4: Cho 10g hỗn hợp một Ba và một kim loại kiềm tan hết vào nước. Được dung dịch X và 0,672l khí H2(đktc). Nếu muốn trung hòa 110 dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu A. 120ml B. 60ml C. 140ml D. 12ml Câu 5: Cho 3g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng vơi HCl dư cho 3,36l khí H2(đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 6: Hòa tan 4g hỗn hợp Fe và kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thu được 2,24l H 2(đktc). Nếu chỉ dùng 4,8g kim loại hóa trị II tác dụng với HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr Câu 7: Cho mg hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O 3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các chất có trong X lần lượt là A. 37,8% & 62,2% B. 37% & 63% C. 38% & 62% D. đáp án khác Câu 8: Một hỗn hợp Na & Al tỉ lệ số mol là 1:2 cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48l H2((đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là A. 2,7g B. 5,6g C. 10,8g D. 5,4g Câu 9: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96l khí(đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1:3. Gía trị của a là A. 23,4 B. 24,3 C. 23,3 D. 34,5 Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu được dung dịch Y và 0,24 mol H2. Dung dịch Z gồm a mol H 2SO4 và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dịch Y bằng dung dịch Z, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,46. B. 27,40. C. 20,26. D. 27,98. Câu 11: Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,25M và Al2(SO 4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 11
- A. 13,15. B. 5,35. C. 7,35. D. 9,25. Câu 12: Cho 46,95 gam hỗn hợp X gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl3 dư, thu được 19,50 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong X là A. 24,92%. B. 12,46%. C. 75,08%. D. 87,54%. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. Câu 14(A-08): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 10,8. C. 7,8. D. 43,2. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 12,56g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí(đktc) và m gam muối. Gía trị của m là A. 46,42g B. 67,72g C. 68,92g D.33,86g Câu 16: Để 27g Al ngoài không khí sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al2O 3). Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO 4 đun nóng dư thu được V lít SO 2(đktc) giá trị của V là A. 15,68l B. 16,8l C. 33,6l D. 31,16l Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448l khí H2(đktc). Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư hai axit đun nóng HNO3, H2SO 4 tạo ra 0.56l hỗn hợp khí NO2, SO2. Tính % khí NO2 có trong hỗn hợp A. 75% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 18: Cho 3,6g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3, sinh ra 2,24l khí X sản phẩm khử duy nhất (đktc) khí X là A. N2O B. NO2 C. NO C. N 2 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
58 p |
2207 |
162
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p |
1879 |
155
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p |
1345 |
127
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
62 p |
847 |
113
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
59 p |
1494 |
99
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án
38 p |
1643 |
98
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p |
1198 |
92
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án
39 p |
1226 |
91
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p |
878 |
77
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình học lớp 8 - Trường THCS Võ Đắt
5 p |
1125 |
73
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
53 p |
781 |
63
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p |
1030 |
61
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
21 p |
646 |
55
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p |
405 |
44
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
29 p |
1327 |
43
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Ngữ Văn 9 năm 2017-2018 có đáp án
29 p |
595 |
19
-
Đề kiểm tra 1 tiết tổng hợp ngữ pháp môn Tiếng Anh
24 p |
158 |
17


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
