ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN ĐẠI HỌC LẤN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN - TRƯỜNG THPT NGA SƠN
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra chất lượng các môn đại học lấn 2 năm 2011 môn: toán - trường thpt nga sơn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN ĐẠI HỌC LẤN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN - TRƯỜNG THPT NGA SƠN
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC NĂM: 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT NGA SƠN (Đề gồm 01 trang) Môn TOÁN - Khối A, Lần 02. Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) CâuI. (2,0 điểm) Cho hàm số y x 4 (m 2 2) x 2 m 2 1 (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 . 2. Tìm các giá trị của m để (Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi (Cm ) 96 với trục hoành phần phía trên Ox có diện tích bằng . 15 CâuII. (2,0 điểm) x x 1. Giải phương trình: 2sin 2 1 4cos 2 . 2 4 3 6 6x y 2x y 2 2. Giải hệ phương trình sau: . 2x y 2x y 6 0 3 x6 x2 CâuIII. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau: I lim . x 2 3x 2 x2 CâuIV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; SA vuông góc với đáy, AB a , SA BC 2a . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho · ACM (00 900 ) . Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AC và SC , H là hình chiếu của S lên CM . Xác định để thể tích khối chóp AHIK đạt GTLN. Tính thể tích khối chóp khi đó. CâuV. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta luôn có: ln 1 1 e 2 x e x x . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn CâuVI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích S ABC 96 ; M (2;0) là trung điểm của AB , đường phân giác trong góc A có phương trình (d ) : x y 10 0 , đường thẳng AB tạo với (d ) 3 một góc thoả mãn cos . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC . 5 x 1 y 2 z 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M (0;1;1) đường thẳng (d1 ) : ; đường thẳng 3 1 1 (d 2 ) là giao của mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 với mặt phẳng ( P2 ) : x 1 . Viết phương trình đường 1 thẳng qua M vuông góc với (d1 ) và cắt (d 2 ) . CâuVII.a (1,0 điểm) Giải phương trình: z 3 3(1 2i ) z 2 (3 8i ) z 2i 5 0 trên tập số phức. B. Theo chương trình Nâng cao. CâuVI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 3) , trọng tâm G (4; 2) , trung trực của AB là (d ) : 3x 2 y 4 0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng (d ) vuông góc với mặt phẳng x 1 y 1 z 4 x 1 y 2 z 5 ( P) : x y z 1 0 và cắt cả hai đường thẳng (d1 ) : ; (d 2 ) : . 3 2 3 4 2 1 z 3 4i 1 3 z 3 4i 3 1 . CâuVII.b (1,0 điểm) Tìm số phức z có môđun lớn nhất thoả mãn: log 1 2 ---------Hết--------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh…………………………, Số báo danh…………www.laisac.page.tl
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - KHỐI A LẦN 02 – NĂM HỌC 2010 – 2011 Ý Nội dung Điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi m 2 1,0 Khi m 2 ta được y x 4 6 x 2 5 +) TXĐ: R +) Sự biến thiên ) Chiều biến thiên 0,25 Có y ' 4 x 3 12 x 0 x 0; x 3 . y ' 0 3 x 0; x 3 Hàm số đồng biến trên ( 3;0) và ( 3; ) , nghịch biến trên (; 3) và (0; 3) ) Cực trị: 1 Hàm số đạt cực đại tại xCD 0 , giá trị cực đại yCD y (0) 5 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại xCT 3 , giá trị cực tiểu yCT 4 ) Giới hạn tại vô cực: lim( x 4 6 x 2 5) x 5 +) Đồ thị: Giao với Ox tại ( 5; 0); ( 1; 0) ; Giao với Oy tại (0;5) 3 3 0,50 1 1 4 Tìm m để diện tích bằng ……. 1,0 +) Có y x 4 (m2 2) x 2 m2 1 ( x 2 1)( x 2 m 2 1) . Phương trình 0,25 y 0 ( x 2 1)( x 2 m 2 1) 0 có 4 nghiệm phân biệt là 1; m 2 1 khi m 0 . 2 +) Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi (Cm ) với trục hoành phần phía trên trục hoành 1 20m 2 16 96 0,50 là: S 2 x 4 (m 2 2) x 2 m 2 1 dx m 2 15 15 0 Vậy m 2 là giá trị cần tìm 0,25 x x Giải phương trình 2sin 2 1 4cos 2 1,0 2 4 3 6 t t Đặt t x khi đó phương trình đã cho trở thành 2sin 2 1 4 cos 2 0,25 2 2 3 t t t t t t cos t 4 cos 2 cos 3. 4 cos 2 0 4 cos3 4 cos 2 3cos 0 3 3 3 3 3 3 t 1 3 cos 3 0 0,50 k 3 t (k ¢ ) 0 2 cos t 1 t k 6 32 x k 3 (k ¢ ) 0,25 x k 6 2
- 6x y 2x y 2 (1) Giải hệ phương trình 1,0 2 x y 2x y 6 0 (2) a b 2 a b 2 a x 1 Đặt a 6 x y ; b 2 x y 2 2 0,25 2 a b 4 x a b 2 x b 1 x (2) b 2 x y 6 0 1 x 2 x y 6 0 y x 7 0,25 0,25 thay vào (2) ta được 3x 7 1 x x 1 y 6 Thử lại thấy thoả mãn. Vậy ( x; y ) (1;6) là nghiệm của hệ phương trình 0,25 3 x6 x2 1,0 Tính giới hạn I lim x 2 3x 2 x2 3 3 x6 x2 x6 2 x2 2 0,25 I lim lim 2 lim 2 2 x 3x 2 x2 x 3 x 2 x 2 x 3x 2 x2 3 x6 2 x2 1 I1 lim 2 lim 0,25 x2 x 3 x 2 ( x 1)( x 2) 3 ( x 6) 2 2 3 x 6 4 12 x2 x2 2 x2 1 I 2 lim lim 0,25 2 x 3 x 2 x 2 ( x 1)( x 2) x 2 2 4 x2 1 Vậy I I1 I 2 0,25 6 Tính thể tích khối chóp…. 1,0 S K C I A H B M CM SH CM AH CH AH H chạy trên nửa đường tròn đường kính Có CM SA 0, 5 1 1 a5 AB 2 BC 2 AC phần có chứa điểm B HI AI IC AC 2 2 2 a 5 a 5 5a 3 11 1 1 1 VAHIK . SA.SAIH ( SA. AI ).d ( H , AC ) ( SA. AI ) HI .2a. . Dấu . 0,5 32 12 12 12 2 2 24 “=” xảy ra khi và chỉ khi HI AI kết hợp với HI AI suy ra 450 Chứng minh rằng: ln 1 1 e 2 x e x x 1,0 1 Đặt t e x bài toán trở thành CMR t 0 luôn có ln 1 1 t 2 ln t . Xét hàm số t 0,25 1 t2 t 2t 11 1 f (t ) ln 1 1 t 2 ln t có f '(t ) 2 0 2 1 t 2 (1 1 t 2 ) t t t t2 1 t2
- 1 1 t 2 1 1 t2 Mặt khác lim 1 lim ln 0 0,25 t t t t 1 1 t2 1 - lim 0 điều này chứng tỏ hàm số y f (t ) nhận Ox làm một Suy ra lim ln 0,25 t t t t tiệm cận ngang Ta thấy y f (t ) đồng biến trên (0; ) và hàm số có tiệm cận ngang là y 0 khi 0,25 t nên f (t ) 0 t 0 Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác…. 1,0 M ' đối xứng với M (2;0) qua (d ) : x y 10 0 nên M ' (10;8) A Đường thẳng qua M (2;0) với vectơ pháp tuyến n(a; b) có phương trình M' a( x 2) by 0 tạo với (d ) : x y 10 0 góc khi đó 0,25 M a 7b a b 3 cos C b 7a 5 a2 b2 2 B Với a 7b chọn b 1 a 7 , đường thẳng AB có phương trình 7 x y 14 0 cắt (d ) : x y 10 0 tại A có tọa độ A(3;7) khi đó B đối xứng với A(3;7) qua M (2;0) 1 1 1 0,25 có tọa độ B(1;7) AB 10 2 S AM ' B AB.d ( M '; AB ) 48 S ABC 2 2 AC 2 AM ' C (17;9) Với b 7 a chọn a 1 b 7 khi đó AB : x 7 y 2 0 cắt (d ) : x y 10 0 tại 1 0,25 A(9;1) B(5;1) AB 10 2 S AM ' B 48 S ABC AC 2 AM ' C (11;15) 2 A(3;7), B (1;7), C (17;9) Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là: 0,25 A(9;1), B (5;1), C (11;15) Viết phương trình đường thẳng… 1,0 Mặt phẳng (P) qua M(0;1;1) và vuông góc với d1 nhận vectơ chỉ phương u1 (3;1;1) làm 0,5 vectơ pháp tuyến có phương trình: 3x +y+z-2=0 x 1 2 (P) cắt d 2 tại điểm N có tọa độ thỏa mãn hệ x y z 2 0 N (1;2;3) 0,25 3 x y z 2 0 Đường thẳng cần tìm qua M(0;1;1) và N(-1;2;3) có phương trình chính y 1 z 1 x 0,25 tắc: 1 1 2 Giải phương trình: z 3 3(1 2i ) z 2 (3 8i ) z 2i 5 0 (*) 1,0 z 1 (*) ( z 1) z 2 2(1 3i ) 2i 5 0 2 0,25 z 2(1 3i ) 2i 5 0 (1) (1) có ' (1 3i )2 (2i 5) 3 4i (1 2i ) 2 0,25 z i; z 2 5i 0,25 Vậy S={i; 2 5i;1} là tập nghiệm của phương trình. 0,25 1 Viết phương trình đường tròn…. 1,0 13 3 A(1; 3) trọng tâm G (4; 2) suy ra trung điểm M của BC có toạ độ M ; 2 2 uur 0,5 (d ) : 3x 2 y 4 0 là trung trực của AB nên AB nhận ud (2; 3) làm vectơ pháp tuyến, AB có phương trình: 2 x 3 y 7 0 ; AB cắt (d) tại trung điểm N của AB có toạ độ
- N 2; 1 B 5;1 C (8; 4) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: x 2 y 2 2ax 2by c 0 khi đó 74 a 21 2a 6b c 10 23 10a 2b c 26 b 0,5 7 16a 8b c 80 8 c 3 148 46 8 Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: x 2 y 2 x y 0 21 7 3 Viết phương trình đương thẳng vuông góc và cắt…. 1,0 r Đường thẳng (d) vuông góc với (P): x+y+z-1=0 nên (d) có vectơ chỉ phương là u (1;1;1) r ur Mặt phẳng ( P ) chứa d và d1 qua M(-1;1;4) nhận u (1;1;1) và u1 (2;3; 4) làm cặp vectơ chỉ 1 ur r ur 1 1 1 1 1 1 0,25 phương hay nhận n1 [u; u1 ] (1; 2;1) làm vectơ pháp tuyến có ; ; 3 4 4 2 2 3 phương trình: x 2 y z 1 0 r uu r ( P2 ) nhận chứa d và d 2 nhận u (1;1;1) và u2 (2; 3;1) làm cặp vectơ chỉ phương nên nhận 2 uu r uu r r 0,25 n2 [u; u2 ] (4;1; 5) , qua N(1;-2;5) có phương trình: 4 x y 5 z 23 0 (d) là giao của ( P ) và ( P2 ) có phương trình thoả mãn hệ 1 x 5 t x 2 y z 1 0 0,25 đặt z t ta được y 3 t 4 x y 5 z 23 0 z t x5 y3 z Vậy đường thẳng cần tìm có phơng trình chính tắc là: 0,25 1 1 1 z 3 4i 1 3 z 3 4i 3 1 . (*) log 1 Tìm số phức có môđun lớn nhất 1,0 2 Đ ặt z a bi (a, b ¡ ) . z 3 4i 1 1 0,25 Có (*) z 3 4i 5 (a 3) (b 4)i 5 3 z 3 4i 3 2 Do đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn là đường tròn tâm I (3; 4) bán kính z 3 4i 1 3 z 3 4i 3 1 R 5 . Khi đó số phức z thoả mãn log 1 0,25 3 2 4 là số phức có môđun lớn nhất thì điểm biểu diễn của z là điểm đối xứng với O(0;0) qua I (3; 4) N đối xứng với O qua I có toạ độ là: N(6;-8) 0,25 Vậy số phức z cần tìm là z = 6 - 8i 0,25 Ghi chú: - Câu IV thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm điẻm Các ý khác thí sinh giải cách khác đáp án mà đúng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
4 p | 6 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
5 p | 3 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
10 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định
11 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
4 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
4 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định
7 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
6 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng, Nam Định
8 p | 8 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn