intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001" sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ  TĨNH I TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Địa lý   Lớp 11     Đề số 001 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (8điểm) Câu 1: Lúa gạo được trồng nhiều ở A. Cả A và B đúng B. Trên các vùng thung lũng núi của Đông Nam Á  lục địa và hải đảo. C. Các đồng bằng phù sa châu thổ của Đông Nam Á lục địa. D. Nơi có đất đai màu mỡ có đủ nước tưới của Đông Nam Á hải đảo. Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Dịch vụ phát triển khá đều giữa các nước trong khu vực B. Hệ thống giao thông mở rộng và tăng thêm C. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp D. Hệ thống ngân hàng và tín dụng được phát triển và hiện đại Câu 3: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Do thái giáo D. Thiên chúa giáo Câu 4: Cho bảng số liệu Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ac­hen­ti­na 151,5 158,0 Mê­hi­cô 676,5 149,9 Bra­xin 605,0 220,0 Pa­na­ma 13,8 8,8 Chi­lê 94,1 44,6 Pa­ra­goay 7,1 3,2 Ê­cu­a­đo 30,3 16,8 Pê­ru 68,6 29,8 Ha­mai­ca 8,0 6,0 Vê­nê­xu­ê­la 109,3 33,3 Những quốc gia có tổng số nợ lớn hơn 50% GDP là A. Ac­hen­ti­na, E­cu­a­đo, Pa­na­ma B. Ac­hen­ti­na, Mê­hi­cô, Pa­na­ma C. Ac­hen­ti­na, Ê­cu­a­đo, Pê­ru D. Ac­hen­ti­na, Vê­nê­xu­ê­la, Pa­na­ma Câu 5: Ở Châu Phi, quốc gia có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất  (giai đoạn 1985­2004) là A. Công­gô B. Ga­na C. Nam Phi D. An­giê­ri Câu 6: Hiện nay số người cao tuổi nhất tập trung ở khu vực  A. Tây Á B. Nam Á C. Tây Âu D. Châu Đại Dương Câu 7: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ có tên viết tắt là A. MERCOSUR B. APEC C. NAFTA D. ASEAN Câu 8: Các nước có GDP/người cao ( trên 8955 USD) tập trung nhiều ở khu vực A. Đông Á B. Bắc Mĩ C. Đông Âu D. Trung Đông Câu 9: Quốc gia có tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế (2004) lớn nhất ở Mĩ Latinh l A. Bra­xin B. Vê­nê­xu­ê­la C. Mê­hi­cô D. Ác­hen­ti­na Câu 10: Qua bảng số liệu ở câu 17, quốc gia có mức chênh lệch giàu nghèo thấp nhất là A. Mê­hi­cô B. Hai­ma­ca C. Pa­na­ma D. Chi­lê Câu 11: Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, biểu   hiện ở                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 006
  2. A. Từ kinh tế nông ngiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp B. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, dịch vụ C. Đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch cụ D. Kinh tế nông nghiệp ngày càng có vai trò nhỏ dần Câu 12: Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới B. Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất C. Khao học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất chính D. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao Câu 13: Ngành nào sau trong những năm gần đây tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các  nước trong khu vực Đông Nam Á ? A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại B. Công nghiệp dệt may, giày da C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp sản xuất sản phẩm phục vụ xuất khẩu D. Công nghiệp chế biến và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử Câu 14: Thời kì 2001­2005, tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của các nước đang phát triển so với các nước   phát triển,gấp A. 0.4 lần B. 15 lần C. 0.9 lần D. 0.3 lần Câu 15: Các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc vào tư bản nước ngoài  là do A. thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên B. tốc độ đô thị hóa quá nhanh C. sở hữu ruộng đất phần lớn thuộc tư bản nước ngoài D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế xã hội độc lập tự chủ Câu 16: Chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới là tổ chức A. Tổ chức y tế thế giới B. Tổ chức thương mại thế giới C. Quỹ tiền tệ quốc tế D. Ngân hàng thế giới Câu 17: Cho bảng số liệu về  tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của một số nước Mĩ   Latinh Quốc gia GDP theo gía thực tế Tỉ  trọng GDP của 10%  Tỉ trọng của 10% dân   (tỉ USD) dân c ư  nghèo nhấ t cư  giàu nhất Chi­lê 75,5 1,2 47,0 Hai­ma­ca 8,0 2,7 30,3 Mê­hi­cô 581,3 1,0 43,1 Pa­na­ma 11,6 0,7 43,3 Qua bảng số liệu, quốc gia có mức chênh lệch giàu nghèo cao nhất là A. Mê­hi­cô B. Chi­lê C. Pa­na­ma D. Hai­ma­ca Câu 18: Được thành lập sớm nhất là tổ chức  A. APEC B. NAFTA C. EU D. ASEAN Câu 19: Điểm nào sau đây không đúng với Đông Nam Á? A. Kết cấu xã hội của các nước khác biệt nhau rất lớn. B. Một số dân tộc phân bố không đều theo biên giới quốc gia. C. Các nước đều là các quốc gia đa dân tộc. D. Có hầu hết các tôn giáo lớn của thế giới. Câu 20: Thời cổ đại người Ai Cập đã xây dựng Châu Phi có nền văn minh                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 006
  3. A. Lưỡng Hà B. Ai Cập C. Sông Hằng D. Sông Nin Câu 21: Nhiều loại sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng là do A. sự biến đổi khí hậu toàn cầu B. chiến tranh và thiên tai C. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người D. sự nóng lên của trái đất Câu 22: Nước có sản lượng đánh bắt cá hàng năm lớn nhất Đông Nam Á là A. In­đô­nê­xi­a B. Thái Lan C. Phi­lip­pin D. Việt Nam Câu 23: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu, lấy sợi ở Đông Nam Á là nhằm: A. Xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Phát triển nền công nghiệp nhiệt đới. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. D. Phá thế độc canh trong công nghiệp. Câu 24: Các quốc gia đang phát triển là các quốc gia có A. Tỉ lệ tử vong trẻ em thường rất thấp B. Thu nhập bình quân đầu người trên 2000 USD/năm C. Chỉ số phát triển con người (HDI) dưới 0,7 D. Có nền công nghiệp phát triển Câu 25: Nước gia nhập ASEAN năm 1995 là  A. Bru­nây B. Mi­an­ma C. Việt Nam D. Lào Câu 26: Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. Công nghệ và kĩ thuật cao B. Vốn và công nghệ cao C. Công nghệ cao và lao động nhiều D. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao Câu 27: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng C. Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù ra đời D. Thương mại quốc tế phát triển Câu 28: Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên là A. băng ở hai cực tăng nhanh B. lỗ thủng tầng ôdôn ngày càng rộng ra C. lượng CO2 tăng đáng kể D. lượng CFCS trong khí quyển tăng đáng kể Câu 29: Cà phê được trồng nhiều nhất ở nước A. In­đo­nê­xi­a B. Việt Nam C. Thái Lan D. Ma­lai­xi­a Câu 30: Dân số thế giới đang có xu hướng A. Trẻ hóa B. Giảm số lượng C. Tăng tỉ lệ gia tăng tự nhiên D. Già hóa Câu 31: Phạm vi hoạt động rộng lớn, nắm nhiều nguồn của cải vật chất, chi phối nhiều ngành kinh   tế quan trọng là A. Các công ti xuyên quốc gia B. Ngân hàng thế giới C. Liên minh Châu Âu D. Tổ chức thương mại thế giới Câu 32: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là  A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước ,  khối nước, tổ chức quốc tế khác. C. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển. D. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát  triển. Phần II: Tự luận (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển  đảo?­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 006
  4.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2