intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Hồng Ngự 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì thi HK 1 là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Hồng Ngự 2 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Hồng Ngự 2

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> Trường THPT Hồng Ngự 2<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> ( Đề gồm có 05 trang)<br /> Lê Thanh San: 01693775778<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 12<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi:<br /> / 12 /2016<br /> <br /> ……………………<br /> Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở<br /> A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.<br /> B. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.<br /> C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.<br /> D. Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.<br /> Câu 2. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí<br /> A. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.<br /> B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.<br /> C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.<br /> D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.<br /> Câu 3. Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ 7 có nghĩa là<br /> A. Giờ Việt, Nam sớm hơn giờ của các nước châu Âu 7 giờ.<br /> B. Giờ Việt Nam muộn hơn giờ của các nước châu Âu 7 giờ.<br /> C. Giờ Việt Nam sớm hơn giờ ở Anh 7 giờ.<br /> D. Giờ Việt Nam muộn hơn giờ ở Anh 7 giờ.<br /> Câu 4. Đặc điểm nào sau đây về vị trí địa lí không quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của<br /> thiên nhiên nước ta<br /> A.Việt Nam trải dài từ vĩ tuyến 8°37’B đến 23°23’B.<br /> B. Việt Nam nằm ở vùng tiếp giáp giữa 2 vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa<br /> Trung Hải.<br /> C. Việt Nam có 3 mặt giáp biển.<br /> D. Việt Nam nằm trong vùng có hoàn lưu gió mùa điển hình của thế giới.<br /> Câu 5. Đặc điểm nào của vị trí địa lí làm cho tự nhiên Việt Nam khác hẳn với các nước cùng vĩ<br /> độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi<br /> A. Việt Nam trải dài từ vĩ tuyến 8°37’ B đến 23°23’ B.<br /> B. Việt Nam nằm ở vùng tiếp giáp giữa 2 vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa<br /> Trung Hải.<br /> C. Việt Nam có 3 mặt giáp biển.<br /> D. Việt Nam nằm ở vùng có hoàn lưu gió mùa điển hình của thế giới<br /> Câu 6. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ<br /> chiếm khoảng<br /> A. 1%.<br /> B. 87%.<br /> C. 85%.<br /> D. 90%.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 7. Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của<br /> A. Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.<br /> D. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dải đồng bằng duyên hải miền Trung<br /> A. Được hình thành chủ yếu bởi phù sa biển.<br /> B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.<br /> C. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt.<br /> D. Diện tích khoảng 40 nghìn km2 .<br /> Câu 9. Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch<br /> A. Giao thông thuận lợi.<br /> B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.<br /> C. Có nguồn nhân lực dồi dào.<br /> D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.<br /> Câu 10. Nhận xét nào dưới đây chính xác nhất về diện tích các Đồng bằng sông Cửu Long trong<br /> mối tương quan với diện tích Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng ven biển miền Trung<br /> A. Lớn hơn Đồng bằng sông Hồng nhưng nhỏ hơn tổng diện tích các đồng bằng ven biển<br /> miền Trung<br /> B. Lớn hơn tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng và các đồng bân ven biển miền Trung<br /> C. Tương đương tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng và các đồng bằng ven biển miền Trung<br /> D. Gấp đôi diện tích Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 11. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13 hãy cho biết các sông thuộc miền Tây Bắc và Bắc<br /> Trung Bộ nước ta là<br /> A. Sông Hồng, sông Chảy, sông Lô<br /> B. Sông Thái Bình, sông Đà, sông Mã<br /> C. Sông Hương, sông Mã, sông Cả<br /> D. Sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu.<br /> Câu 12. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13 hãy cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng<br /> núi Trường Sơn Nam nước ta<br /> A. Mơ Nông<br /> B. Sín Chải<br /> C. Sơn La<br /> D. Tà Phình<br /> Câu 13. Buôn Ma Thuột không có đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây<br /> A. Nằm trên vùng dất badan<br /> B.Nằm ở phía Bắc của vùng núi Trường Sơn Nam<br /> C. Không thuộc vùng núi có độ cao trên 1500m<br /> D. Không có nơi nào giáp biển.<br /> Câu 14. Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng<br /> A. 2 triệu km2.<br /> B. 1 triệu km2.<br /> C. 0,5 triệu km2.<br /> D. 3 triệu km2.<br /> Câu 15. Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là<br /> A. Vàng.<br /> B. Titan.<br /> C. Dầu mỏ.<br /> D. Sa khoáng.<br /> 2<br /> <br /> Câu 16. Dạng địa hình nào sau đây không phải là đặc trưng của địa hình ven biển<br /> A. Các bờ biển mài mòn và bồi tụ<br /> B. Các thềm phù sa cổ<br /> C. Các bãi cát phẳng<br /> D. Các vũng vịnh nước sâu.<br /> Câu 17. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Đảo nào nằm gần xích đạo nhất<br /> A. Hòn Đồi Mồi<br /> B. Hòn Đá Lẻ.<br /> C. Hòn Khoai.<br /> D. Hòn Me.<br /> Câu 18. Hãy cho biết Festival biển 2016 được tổ chức tại tỉnh, thành phố nào sau đây<br /> A. Huế<br /> B. TP Đà Nẵng<br /> C. Phú Quốc<br /> D. Nha Trang<br /> Câu 19. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở<br /> A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.<br /> B. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.<br /> C. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.<br /> D. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.<br /> Câu 20. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> Câu 21. Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông là<br /> A. 3620.<br /> B. 3260.<br /> C. 2360.<br /> D. 2630.<br /> Câu 22. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br /> A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br /> C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.<br /> D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> Câu 23. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí<br /> A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br /> B. nằm ở bán cầu Đông.<br /> C. nằm ở bán cầu Bắc.<br /> D. nằm trong vùng nội chí tuyến.<br /> Câu 24 Dựa vào bảng số liệu dưới đây<br /> Lượng mưa, lượng bốc hơi, và cân bằng ẩm của một số địa điểm<br /> Đơn vị: mm<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> + 678<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> +1868<br /> TP Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> + 245<br /> Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc<br /> hơi, và cân bằng ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> A. Lượng mưa: Huế có lượng mưa cao nhất trong 3 địa điểm, sau tiếp đến Tp. Hồ Chí Minh<br /> và thấp nhất là Hà Nội<br /> B. Lượng bốc hơi: TP. Hồ Chí Minh cao nhất, đến Huế và Hà Nội<br /> C. Cân bằng ẩm: Huế có cân bằng ẩm lớn nhất và thấp nhất là Tp. Hồ Chí Minh<br /> D. Lượng mưa: Cao nhất trong 3 địa điểm là Hà Nội<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 25. Câu nào dưới đây không chính xác về quá trình xâm thực và bồi tụ của địa hình Việt<br /> Nam<br /> A. Miền núi càng bị xâm thực, bào mòn mạnh mẽ, vùng đồng bằng càng được bồi tụ mở mang<br /> nhanh chóng.<br /> B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long hằng năm lấn ra biển từ vài chục đến<br /> vài trăm mét.<br /> C. Các đồng bằng duyên hải miền Trung không được bồi đắp phù sa do có quá ít sông ngòi.<br /> D. Xâm thực - bồi tụ là quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại.<br /> Câu 26. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao<br /> A. trên 2600m.<br /> B. từ 600 - 700 m đến 2600m.<br /> C. dưới 600 - 700m.<br /> D. từ 900m-1000m lên đến 2600m<br /> Câu 27. Ở độ cao trên 2600 m có khí hậu<br /> A. Nhiệt đới.<br /> C. Cận nhiệt đới.<br /> B. Ôn đới.<br /> D. Xích đạo.<br /> Câu 28. Nằm gọn trong vành đai nội chí tuyến nhưng thiên nhiên có sự phân hoá khá rõ rệt theo<br /> hướng Bắc - Nam, đặc biệt vào mùa đông, chủ yếu vì<br /> A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc<br /> B. Tác động của gió mùa Đông Nam<br /> C. Địa hình với 3/4 diện tích là đồi núi<br /> D. Gió tín phong chỉ ảnh hưởng mạnh vào một sô tháng trong năm.<br /> Câu 29. Nền nhiệt độ ở phần lãnh thổ phía Nam thiên về khí hậu xích đao quanh năm nóng, thể<br /> hiện ở<br /> A. Nhiệt dộ trung bình năm trên 20°c và không có tháng nào dưới 18°c<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°c và không có tháng nào dưới 18°c<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°c và không có tháng nào dưới 20°c<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°c và không có tháng nào dưới 16°c.<br /> Câu 30. Núi Pu Hoạt cao 2452 m nằm trên dãy, thuộc khu vực<br /> A. Pu Si Lung / Tây Bắc<br /> B. Pu Sam Sao / Đông Bắc<br /> C. Pu Lai Leng / Bắc Trung Bộ<br /> D. Pu Hoạt / Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 31. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng<br /> nước ta lên tỉ lệ<br /> A. 30 – 35%.<br /> B. 35 – 40%.<br /> C. 40 – 45%.<br /> D. 45 – 50%.<br /> Câu 32. Số lượng loài động thực vật quý hiếm được đưa vào sách đỏ Việt Nam là<br /> A. 340 loài thực vật, 350 loài động vật.<br /> B. 360 loài thực vật, 350 loài động vật.<br /> C. 360 loài thực vật, 340 loài động vật.<br /> D. 350 loài thực vật, 360 loài động vật.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 33. Trong loài thực vật ở nước ta, có loài đang bị mất dần, trong đó loài quý hiếm có nguy cơ<br /> tuyệt chủng<br /> A. 14500 / 500 / 100<br /> B. 14500 / 5000 / 100<br /> C. 154001500 / 100<br /> D. 15400 / 5000 / 100.<br /> Câu 34. Hiện trạng sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay<br /> A. Thiếu nước vào mùa khô gây hạn hán và ô nhiễm môi trường nước<br /> B. Thừa nước vào mùa mưa gây lũ lụt và ô nhiễm môi trường nước<br /> C. Thiếu nước vào mùa khô, thừa nước vào mùa mưa gây ô nhiễm môi trường<br /> D. Thiếu nước vào mùa khô, thừa nước vào mùa mưa và ô nhiễm môi trường nước.<br /> Câu 35. Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích các loài rừng và độ che phủ rừng của nước ta<br /> Tổng diện tích có<br /> Diện tích rừng tự<br /> Diện tích rừng<br /> Độ che phủ<br /> Năm<br /> rừng (triệu ha)<br /> nhiên (triệu ha)<br /> trồng (triệu ha)<br /> (%)<br /> 1943<br /> 14.3<br /> 14.3<br /> 0<br /> 43.0<br /> 1983<br /> 7.2<br /> 6.8<br /> 0.4<br /> 22.0<br /> 2009<br /> 13.2<br /> 10.3<br /> 2.9<br /> 39.1<br /> Để thể hiện quy mô diện tích các loài rừng, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ miền.<br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> C. Biểu đồ kết hợp.<br /> D. Biểu đồ đường.<br /> Câu 36. Dựa vào mục đích sử dụng, nước ta có các kiểu rừng<br /> A. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng dặc dụng<br /> B. Rừng nghèo, rừng phòng hộ, rừng kinh doanh<br /> C. Rừng dầu nguồn, rừng phòng hộ, rừng dặc dụng<br /> D. Rừng sản xuất, rừng, dặc dụng, rừng giàu.<br /> Câu37. Hiện tượng ngập úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn, mà còn do<br /> A. ảnh hưởng của triều cường.<br /> B. địa hình dốc, nước tập trung mạnh.<br /> C. địa hình thấp lại bị bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển.<br /> D. không có các công trình thoát lũ.<br /> Câu 38. Ở nước ta, khu vực có thời kì trong năm hạn hán kéo dài nhất là<br /> A. Tây Bắc<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> C. Tây Nguyên<br /> D. ven biển cực Nam Trung Bộ<br /> Câu 39. Nhận định nào dưới đây không chính xác về hiện tượng bão ở Việt Nam<br /> A. Vùng chịu ảnh hưởng bão nhiều nhất là Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ<br /> B. Vùng chịu ảnh hưởng bão ít nhất là Đông Nam Bộ và Nam Bộ<br /> C. Bão di chuyển dần từ Bắc vào Nam<br /> D. Bão chỉ xuất hiện vào mùa hạ.<br /> Câu 40. Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết thời gian hoạt động của bão ở Việt<br /> Nam<br /> A. Từ tháng VI đến tháng X.<br /> B. Từ tháng VI đến tháng XI<br /> C. Từ tháng VI đến tháng IX<br /> D. Từ tháng VI đến tháng XII<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1